Bài giảng Địa lí 6 - Bài 23: Sông và hồ

pptx 28 trang minh70 3000
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 6 - Bài 23: Sông và hồ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_6_bai_23_song_va_ho.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 6 - Bài 23: Sông và hồ

  1. Mơn: Địa lí lớp 6
  2. Bài 23: SƠNG VÀ HỒ 1.Sơng và lượng nước của sơng:
  3. Sơng Trường Giang Sơng Hồng Hà Sơng Mê Cơng Sơng Vơn-ga
  4. nước mưa băng tuyết tan nước ngầm
  5. PHỤ LƯU CHI LƯU SÔNG CHÍNH
  6. HỆ THỐNG SƠNG HỒNG
  7. Sơng chính Hệ thống + sơng Mêkong Phụ lưu + Chi lưu
  8. Quan sát sơ đồ sau và cho biết thế nào là lưu lượng nước của sông? Lượng nước chảy qua trong 1 giây ( m3) Mặt cắt ngang lòng sông
  9. Sơng Hồng Sơng Mê Cơng Lưu vực (km2 ) 143.700 795.000 5,53 lần Tổng lượng nước (tỉ m3/năm) 120 507 4,23 lần Tổng lượng nước mùa cạn (%) 25 20 Tổng lượng nước mùa lũ (%) 75 80
  10. Bài 23: SƠNG VÀ HỒ 1.Sơng và lượng nước của sơng: 2. Hồ
  11. Hồ Baican (Nga) – Hồ nước ngọt lớn nhất TG Hồ Victoria – Hồ nước ngọt lớn nhất Châu Phi
  12. Hồ vết tích của khúc sơng Hồ Tây (Hà Nội)
  13. ĐÁNH CÁ Hồ Ba Bể DU LỊCH Hồ Kẻ Gỗ - Hà Tĩnh THUỶ ĐIỆN THỦY LỢI
  14. TRỊ CHƠI Ơ CHỮ Hết 5 giờ4321 1 N Ư Ớ C N G Ầ M 2 L Ư U L Ự Ơ N G 3 S Ơ N G 4 P H Ụ L Ư U 5 L Ư U V Ự C 6 H Ệ T H Ố N G S Ơ N G ? M Ơ Ơ H Ư G H Ồ G Ư Ơ M Câu 4: Các sơng đổ nước vào sơng chính được gọi là CâuCâuCâu 2. 5: 3:1:6: Lượng Dịng ĐâyDiệnSơng là tíchchảy nướcchính,một đất thường nguồnchảy đai phụ cungqua cung xuyênlưu mặt cấp vàcấp tươngcắt nướcchi nước ngang lưu đốicho cho hợp ổn lịngsơng sơng? định thành sơngđược trên bề mặt gì? ở mộtCâu điểm hỏi: tronglục Đâycáigọi địa 1 làgì?( (8ơgiây được làgì?( chữ)12 hồđược 6gọi ơ ơ nàochữ) chữ)làgọi gì ởlà? (4 gì?(Hà ơ 8 chữ)Nội ơ chữ)?( 6 ơ chữ) ( 6 ơ chữ)