Bài giảng Địa lí 6 - Bài dạy 23: Sông và hồ

ppt 29 trang minh70 2440
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 6 - Bài dạy 23: Sông và hồ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_6_bai_day_23_song_va_ho.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 6 - Bài dạy 23: Sông và hồ

  1. Sông Missisipi TaiLieu.VN
  2. Đáp án: Kiểm tra bài cũ: Đặc điểm của đới khí hậu nhiệt đới: Câu- Đới hỏi: nóng (hay nhiệt đới) tương -Là khu vực quanh năm có góc chiếu của ánh ứng với vành đai nóng. sáng mặtEm trời hãy giữa kểlúc trưatên tương5 đới đối khí lớn và thời gian- Hai chiếu đới sáng ôn hòatrong (hay năm ôn chênh đới) nhau ít. hậutương chính ứng vớitương 2 vành ứng đai với ôn 5 -Lượng nhiệt lớn, nhiệt độ quanh năm cao. vànhhòa. đai nhiệt trên Trái Đất? -GióNêu chủ- Hai yếu đặc đới là gió điểmlạnh Tín (hay phong.của hànđới đới)khí hậu -Lượngnhiệttương mưa đới? ứngtrung với bình: 2 vành1000 mmđai →lạnh.trên 2000 mm. TaiLieu.VN
  3. Người thực hiện: Vũ Thị Ánh TaiLieu.VN
  4. BÀI 23 ĐỊA LÍ Sông và hồ 1. Sông và lượng nước ? Em hãy của sông: miêuSông tả lạilà mộtdòng trong chảy a) Sông: nhữngthường dòng sôngxuyên mà em ? đãtương trông đối Sông thấy?ổn định là gì? trên bề mặt lục địa. TaiLieu.VN
  5. BÀI 23 ĐỊA LÍ Sông và hồ 1. Sông và lượng nước của sông: nước mưa a) Sông:  Nguồn băng tuyết cung? Những cấp: tan nướcnguồn mưa, nào nướccung ngầm, cấp băngnước tuyết cho tan.sông? nước ngầm TaiLieu.VN
  6. BÀI 23 ĐỊA LÍ Sông và hồ 1. Sông và lượng nước của sông: a)Sông: - Lưu vực sông:  Lưu vực ? Lưu vực sông là diện sông là gì? tích đất đai Hãy xác cung cấp nước định lưu thường xuyên vực sông? cho sông. TaiLieu.VN Hình 59. Hệ thống sông và lưu vực sông.
  7. BÀI 23 ĐỊA LÍ Sông và hồ 1. Sông và lượng nước của sông: a) Sông: ? Thế nào gọi là chi lưu? HãyCácHệCác xác thốngsông sông định Hãy xác định thoátsôngvị?đổ Thếtrí nước củanướcgồm: nào vào phụ là các chi lưu. chosônglưu,hệmột thốngsông chicon chính, lưu.sông chínhphụChúngsông?chính lưu gọigọi khác và là chichinhauphụ lưu.lưu lưu. như hợp thế lạinào? với nhau. Hình 59. Hệ thống sông và lưu vực sông TaiLieu.VN
  8. Hệ thống sông Amazon TaiLieu.VN
  9. BÀI 23 ĐỊA LÍ Sông và hồ 1. Sông và lượng nước của sông: a)Sông: b)Lượng nước của sông:  Lưu lượng là lượng? Lưu nước lượng chảy qua mặtnước cắt ngangsông lòng sônglà gì?ở một địa điểm nào đó, trong một giây đồng hồ (m/s). TaiLieu.VN
  10. BÀI 23 ĐỊA LÍ Sông và hồ Lưu vực và lưu lượng nước sông Hồng và sông Mê Công Sông Hồng Sông Mê Công Lưu vực (km2 ) 170.000 795.000 4,68 lần Tổng lượng nước (tỉ 120 507 m3/năm) 4,23 lần Tổng lượng nước mùa cạn 25 20 (%) Tổng lượng nước mùa lũ 75 80 (%) ? QuaVậyLưu bảng theo lượng trên,em, của lưuhãy một lượng so sánhcon nước sông lưu sông vựcphụ và lớnthuộc tổng phụ vàolượng thuộc diện nước vào tích TaiLieu.VNcủa sông Mê lưuCông vực nhữngvà và sông nguồn điều Hồng. kiệncung nào? cấp nước.
  11. Các em hãy quan sát hình ảnh lưu lượng Mùa nào lưu lượng nước sông lớn? Vì sao? nước sông vào mùa lũ và mùa khô Sông vào mùa lũ TaiLieu.VN Nước sông vào mùa cạn
  12. BÀI 23 ĐỊA LÍ Sông và hồ Thuận lợi: 1. Sông và  Thủy chế sông là nhịp điệu thay lượng nước - đổiGiao lưu? thông Bằng lượng đường nhữngcủa sông. một hiểucon sông biết trong của sông: - mộtNuôithực năm.trồng đánhtế, em bắt thủyhãy sản. cho ví a)Sông: - CungCódụ cấp hai về nước loại những sản thủy xuất chế: thuận và sinh lợi hoạt. b)Lượng nước - Loạivà đơn khó giản khăn: phụKhó của thuộc khăn: sông? vào một - Khai thác thủy điện. của sông: nguồn cấp nước - Lũ lụt vào mùa mưa. - Bồi đắp phù sa. - Dòng nước xói mòn đất ? ?ĐặcCó Thủy mấyđiểm - Loại phức tạp: phụ thuộc vào nhiều con sông - Du lịch sinh thái. làm sạt lở. loạichế thủysông nguồn cấp nước khác nhau. thể hiện - Điều hòa khí hậu. - Thiệt hại mùa màng. chế? → qualà hai gì? yếu Đặc điểm của một- Có con khi sông làm chết thể cảhiện người qua lưu lượng vàvà chế động độ thựcnước vật. chảy. TaiLieu.VNtố nào?
  13. BÀI 23 ĐỊA LÍ Sông và hồ 1. Sông và lượng nước Giống: Cùng chứa nước, phục vụ của sông: cho Hồđời làsống khoảng sản xuất nước và sinh đọng hoạt của con? Em người. hãy nêu sự giống và 2. Hồ: tương đối rộng và sâu trong đấtkhác liền. nhau giữa sông và hồ? a) Khái niệm: Khác: Sông là dòng chảy thường xuyên, ? Hồ là thường đổ nước ra biển. gì? Hồ là khoảng nước đọng rộng và sâu, lưu thông qua các mạch nước ngầm hoặc nhánh sông. TaiLieu.VN
  14. BÀI 23 ĐỊA LÍ Sông và hồ Hồ thường không có diện tích nhất định Có những hồ rất lớn, diện tích rộng hàng vạn km2 như nhưng có những hồ nhỏ, diện tích chỉ từ vài trăm km2 đến vài km2 như hồ Hoàn Hồ Vic-to-ri-a (Châu Phi) rộng 69 000 km2 Kiếm
  15. BÀI 23 ĐỊA LÍ Sông và hồ 1. Sông và lượng nước ? Em hãy nêu-Hồ tên nước một mặn số hồ Tính chất nước của sông: nhân tạo mà- Hồem nước biết. ngọt Các 2. Hồ: hồ này có tác dụng gì? a)Khái niệm: -Hồ kiến tạo b)Phân loại: TácNguồn dụng: gốclàm- Hồthủy móng điện nhưngựa hồ Thác Bà, hồ-Hồ Trị núi An; lửa giải trí, rèn luyện sức -khỏeHồ nhân như hồ tạo bơi.
  16. Biển Chết Hồ Hồkiến Thượng tạoHồ Bai Tây thuộc can-hồ - NgũLiênmóng Đại Bang ngựa Hồ -Ngahồ Hồ Tơ Nưngnước- ngọt lớn nhất thế giới hồ núi lửa Hồ Thác Bà-hồ nhân tạo
  17. NướcNHỮNG thải HÌNH từ nhà ẢNH máy VỪA sản XEMxuất KHUYÊNPhốt Phát Ô nhiễmCHÚNG doCống hoạtTA CẦN Ba động Bò PHẢI côngở Thủ LÀM nghiệp Đức GÌ?
  18. BÀI 23 ĐỊA LÍ Sông và hồ Ai là nhà vô địch??? Sông dài nhất thế giới: Sông Nin Sông có lưu lượng nước nhiều nhất thế giới: Sông Amazôn Sông dài nhất Đông Nam Á: Sông Mê Công Sông dài nhất châu Âu: Sông Vonga
  19.  Hướng dẫn về nhà: ❖ Học bài và làm các bài tập SGK/72. ❖ Đọc trước bài “Biển và đại dương”. ❖Vẽ hình 59 (Hệ thống sông và lưu vực sông).
  20. H59. Hệ thống sông và lưu vực sông