Bài giảng Địa lí 6 - Chủ đề 11: Thổ nhưỡng – Sinh quyển
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 6 - Chủ đề 11: Thổ nhưỡng – Sinh quyển", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dia_li_6_chu_de_11_tho_nhuong_sinh_quyen.ppt
Nội dung text: Bài giảng Địa lí 6 - Chủ đề 11: Thổ nhưỡng – Sinh quyển
- Chào mừng các Thầy cô giáo về dự giờ thăm lớp
- KIỂM TRA BÀI CŨ - Dịng biển là gì? - Hướng chảy của các dịng biển nĩng và lạnh? - Dịng biển: là những dịng chảy cĩ hướng trên biển và đại dương. - Hướng chảy: + Dịng biển nĩng: Từ xích đạo về vùng cực + Dịng biển lạnh: Từ cực về xích đạo
- ĐỊA LÍ 6 Chủ đề 11: Thổ nhưỡng – Sinh quyển
- ĐỊA LÍ 6 BÀI 26: ĐẤT VÀ CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT NỘI DUNG BÀI HỌC 1. Lớp đất trên bề mặt các lục địa 2. Thành phần và đặc điểm của thổ nhưỡng 3. Các nhân tố hình thành đất
- ĐỊA LÍ 6 BÀI 26: ĐẤT VÀ CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT 1. Lớp đất trên bề mặt các lục địa
- ĐỊA LÍ 6 BÀI 26: ĐẤT VÀ CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT 1. Lớp đất trên bề mặt các lục địa - Đất là lớp vật chất mỏng, vụn bở, bao phủ trên bề mặt các lục địa. Phân biệt đất trồng và đất (thổ nhưỡng) trong địa lí?
- ĐỊA LÍ 6 BÀI 26: ĐẤT VÀ CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT 1. Lớp đất trên bề mặt các lục địa - Đất là lớp vật chất mỏng, vụn bở, bao phủ trên bề mặt các lục địa.
- ĐỊA LÍ 6 BÀI 26: ĐẤT VÀ CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT 1. Lớp đất trên bề mặt các lục địa - Đất là lớp vật chất mỏng, vụn bở, bao phủ trên bề mặt các lục địa. - Một phẫu diện đất gồm 3 phần: tầng chứa mùn, tầng tích tụ, tầng đá mẹ. Các tầng này cĩ độ dày và tính chất khác nhau phụ thuộc vào quá trình hình thành đất
- ĐỊA LÍ 6 BÀI 26: ĐẤT VÀ CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT 1. Lớp đất trên bề mặt các lục địa 2. Thành phần và đặc điểm của thổ nhưỡng - Hai thành phần chính của đất là thành phần khống và thành phần hữu cơ + Thành phần khống chiếm phần lớn trọng lượng của đất, gồm những hạt khống cĩ màu sắc loang lổ và kích thước to nhỏ khác nhau Nguồn gốc các thành phần khống từ đâu ra?
- ĐỊA LÍ 6 BÀI 26: ĐẤT VÀ CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT 1. Lớp đất trên bề mặt các lục địa 2. Thành phần và đặc điểm của thổ nhưỡng - Hai thành phần chính của đất là thành phần khống và thành phần hữu cơ + Thành phần khống chiếm phần lớn trọng lượng của đất, gồm những hạt khống cĩ màu sắc loang lổ và kích thước to nhỏ khác nhau + Thành phần hữu cơ chiếm một tỉ lệ nhỏ, tồn tại chủ yếu trong tầng trên cùng của lớp đất; chất hữu cơ tạo thành chất mùn cĩ màu đen hoặc xám thẫm. Nguồn gốc các thành phần - Ngồi ra trong đất cịn cĩ nước và hữu cơ từ đâu ra? khơng khí
- ĐỊA LÍ 6 BÀI 26: ĐẤT VÀ CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT 1. Lớp đất trên bề mặt các lục địa 2. Thành phần và đặc điểm của thổ nhưỡng - Hai thành phần chính của đất là thành phần khống và thành phần hữu cơ + Thành phần khống chiếm phần lớn trọng lượng của đất, gồm những hạt khống cĩ màu sắc loang lổ và kích thước to nhỏ khác nhau + Thành phần hữu cơ chiếm một tỉ lệ nhỏ, tồn tại chủ yếu trong tầng trên cùng của lớp đất; chất hữu cơ tạo thành chất mùn cĩ màu đen hoặc xám thẫm. - Ngồi ra trong đất cịn cĩ nước và khơng khí - Đặc tính quan trọng nhất là độ phì của đất (độ phì nhiêu)
- ĐỊA LÍ 6 BÀI 26: ĐẤT VÀ CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT 1. Lớp đất trên bề mặt các lục địa 2. Thành phần và đặc điểm của thổ nhưỡng - Hai thành phần chính của đất là thành phần khống và thành phần hữu cơ + Thành phần khống chiếm phần lớn trọng lượng của đất, gồm những hạt khống cĩ màu sắc0dab7126loang lổ-ba9a95a8và kích -22a2ce75-9dd12db0- thước to nhỏ khác nhaufd89d2ff-808e9ea6-b96b50b1-ef804253- + Thành phần hữu b4f15fe2cơ chiếm-f88ade6cmột tỉ lệ-389d8d43-0990f8da- 79aad03e-50bbc2a5-37658914-0899dca0 nhỏ, tồn tại chủ yếu trong tầng trên cùng của lớp đất; chất hữu cơ tạo thành chất mùn cĩ màu đen hoặc xám thẫm. - Ngồi ra trong đất cịn cĩ nước và khơng khí - Đặc tính quan trọng nhất là độ phì của đất (độ phì nhiêu)
- ĐỊA LÍ 6 BÀI 26: ĐẤT VÀ CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT 1. Lớp đất trên bề mặt các lục địa 2. Thành phần và đặc điểm của thổ nhưỡng - Hai thành phần chính của đất là thành phần khống và thành phần hữu cơ + Thành phần khống chiếm phần lớn trọng lượng của đất, gồm những hạt khống cĩ màu sắc loang lổ và kích thước to nhỏ khác nhau + Thành phần hữu cơ chiếm một tỉ lệ nhỏ, tồn tại chủ yếu trong tầng trên cùng của lớp đất; chất hữu cơ tạo thành chất mùn cĩ màu đen hoặc xám thẫm. - Ngồi ra trong đất cịn cĩ nước và khơng khí - Đặc tính quan trọng nhất là độ phì của đất (độ phì nhiêu)
- ĐỊA LÍ 6 BÀI 26: ĐẤT VÀ CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT 1. Lớp đất trên bề mặt các lục địa 2. Thành phần và đặc điểm của thổ nhưỡng - Hai thành phần chính của đất là thành phần khống và thành phần hữu cơ + Thành phần khống chiếm phần lớn trọng lượng của đất, gồm những hạt khống cĩ màu sắc loang lổ và kích thước to nhỏ khác nhau + Thành phần hữu cơ chiếm một tỉ lệ nhỏ, tồn tại chủ yếu trong tầng trên cùng của lớp đất; chất hữu cơ tạo thành chất mùn cĩ màu đen hoặc xám thẫm. - Ngồi ra trong đất cịn cĩ nước và khơng khí - Đặc tính quan trọng nhất là độ phì của đất (độ phì nhiêu)
- ĐỊA LÍ 6 BÀI 26: ĐẤT VÀ CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT 1. Lớp đất trên bề mặt các lục địa 2. Thành phần và đặc điểm của thổ nhưỡng - Hai thành phần chính của đất là thành phần khống và thành phần hữu cơ + Thành phần khống chiếm phần lớn trọng lượng của đất, gồm những hạt khống cĩ màu sắc loang lổ và kích thước to nhỏ khác nhau + Thành phần hữu cơ chiếm một tỉ lệ CUNG CẤP THÊM CHẤT MÀU CHO ĐẤT nhỏ, tồn tại chủ yếu trong tầng trên cùng của lớp đất; chất hữu cơ tạo thành chất mùn cĩ màu đen hoặc xám thẫm. - Ngồi ra trong đất cịn cĩ nước và khơng khí - Đặc tính quan trọng nhất là độ phì của đất (độ phì nhiêu)
- ĐỊA LÍ 6 BÀI 26: ĐẤT VÀ CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT 1. Lớp đất trên bề mặt các lục địa 2. Thành phần và đặc điểm của Đá mẹ là Granit: thổ nhưỡng hình thành loại 3. Các nhân tố hình thành đất đất cĩ màu xám chua và nhiều cát Các nhân tố hình thành đất quan trọng nhất là: đá mẹ, sinh vật và khí hậu - Đá mẹ là nguồn gốc sinh ra thành phần khống. Đá mẹ cĩ ảnh hưởng đến màu sắc và tính chất của đất. Đá mẹ là bazan, hoặc đá vơi: hình thành loại đất cĩ màu nâu đỏ chứa nhiều chất dinh dưỡng
- ĐỊA LÍ 6 BÀI 26: ĐẤT VÀ CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT 1. Lớp đất trên bề mặt các lục địa 2. Thành phần và đặc điểm của thổ nhưỡng 3. Các nhân tố hình thành đất Các nhân tố hình thành đất quan trọng nhất là: đá mẹ, sinh vật và khí hậu - Đá mẹ là nguồn gốc sinh ra thành phần khống. Đá mẹ cĩ ảnh hưởng đến màu sắc và tính chất của đất. - Sinh vật là nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ cho đất
- ĐỊA LÍ 6 BÀI 26: ĐẤT VÀ CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT 1. Lớp đất trên bề mặt các lục địa 2. Thành phần và đặc điểm của thổ nhưỡng 3. Các nhân tố hình thành đất Các nhân tố hình thành đất quan trọng nhất là: đá mẹ, sinh vật và khí hậu - Đá mẹ là nguồn gốc sinh ra thành phần khống. Đá mẹ cĩ ảnh hưởng đến màu sắc và tính chất của đất. - Sinh vật là nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ cho đất - Khí hậu, đặc biệt là nhiệt độ và lượng mưa tạo điều kiện thuận lợi hoặc khĩ khăn cho quá trình phân giải các chất khống và chất hữu cơ trong đất
- ĐỊA LÍ 6 BÀI 26: ĐẤT VÀ CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT 1. Lớp đất trên bề mặt các lục địa 2. Thành phần và đặc điểm của thổ nhưỡng 3. Các nhân tố hình thành đất Các nhân tố hình thành đất quan trọng nhất là: đá mẹ, sinh vật và khí hậu - Đá mẹ là nguồn gốc sinh ra thành phần khống. Đá mẹ cĩ ảnh hưởng đến màu sắc và tính chất của đất. - Sinh vật là nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ cho đất - Khí hậu, đặc biệt là nhiệt độ và lượng mưa tạo điều kiện thuận lợi hoặc khĩ khăn cho quá trình phân giải các chất khống và chất hữu cơ trong đất Yếu tố địa hình, thời gian và con người cũng tác động đến quá trình hình thành đất
- CỦNG CỐ Câu 1: Đất (thổ nhưỡng) gồm những thành phần nào? a. Chất khống và chất hữu cơ. b. Chất hữu cơ, khơng khí, nước c. Chất khống, chất hữu cơ, khơng khí và nước d. Chất khống, chất hữu cơ, khơng khí.
- CỦNG CỐ Câu 2. Các nhân tố hình thành đất gồm: a. Sinh vật, khí hậu, đá mẹ, thời gian b. Nước, đá mẹ , con người, địa hình c. Thời gian, địa hình, sinh vật, con người d. Sinh vật, khí hậu, đá mẹ, con người, địa hình, thời gian
- CỦNG CỐ Câu 3. Thành phần nào của đất chiếm tỉ lệ lớn nhất? a. Chất hữu cơ b. Khơng khí c. Chất khống d. Nước
- DẶN DỊ - Về nhà trả lời các câu hỏi SGK/Tr 80. - Làm các bài tập trong tập bản đồ. - Đọc trước bài 27.