Bài giảng Địa lí 6 - Chủ đề: Thời tiết và khí hậu (tt)

ppt 23 trang minh70 3120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 6 - Chủ đề: Thời tiết và khí hậu (tt)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_6_chu_de_thoi_tiet_va_khi_hau_tt.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 6 - Chủ đề: Thời tiết và khí hậu (tt)

  1. CHỦ ĐỀ: THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU - Gồm: + Mục 1 bài 18: Thời tiết và khí hậu + Mục 2 bài 22: Sự phân chia bề mặt trái đấtra các đới khí hậu theo vĩ độ
  2. 1. Thời tiết và khí hậu
  3. 1. Thời tiết và khí hậu Nguyên nhân nào làm thời tiết thay đổi?
  4. 1. Thời tiết và khí hậu: a. Thời tiết: - Là sự biểu hiện của các hiện tượng khí tượng ở một địa phương, trong một thời gian ngắn.
  5. Hiện tượng khí tượng
  6. Thời tiết mùa đông của các tỉnh phía Bắc và phía Nam có gì khác nhau? ? Sù kh¸c nhau ®ã cã tÝnh t¹m thêi hay lÆp ®i lÆp l¹i trong n¨m?
  7. 1. Thời tiết và khí hậu: a. Thời tiết Là sự biểu hiện của các hiện tượng khí tượng ở một địa phương, trong một thời gian ngắn. b. Khí hậu Lµ sù lÆp ®i, lÆp l¹i cña t×nh h×nh thêi tiÕt ë mét ®Þa phương trong thêi gian dµi vµ trë thµnh qui luËt.
  8. ? So s¸nh sù gièng nhau vµ kh¸c nhau gi÷a thêi tiÕt vµ khÝ hËu? Thời tiết Khí hậu Giống nhau Đều là các hiện tượng khí tượng xảy ra ở một địa phương cụ thể Khác nhau - Diễn ra trong - Diễn ra trong thời gian ngắn. thời gian dài, có tính quy luật. -Phạm vi nhỏ, -Phạm vi rộng và hay thay đổi. ổn định.
  9. SỰ PHÂN HOÁ KHÍ HẬU TRÊN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT THƯỜNG PHỤ THUỘC VÀO NHIỀU NHÂN TỐ,NHƯ: VĨ ĐỘ, BIỂN, LỤC ĐỊA, HOÀN LƯU KHÍ QUYỂN NHƯNG TRONG ĐÓ QUAN TRỌNG NHẤT LÀ VĨ ĐỘ. VẬY, ĐIỀU NÀY ĐƯỢC THỂ HIỆN NHƯ THẾ NÀO ?
  10. 2. SỰ PHÂN CHIA BỀ MẶT TRÁI ĐẤT RA CÁC ĐỚI KHÍ HẬU THEO VĨ ĐỘ. Cực Bắc Vành đai lạnh 66°33’B 23°27’B 0° 23°27’N 66°33’N Vành đai lạnh Cực Nam CÁC VÀNH ĐAI NHIỆT CÁC ĐỚI KHÍ HẬU
  11. 2. SỰ PHÂN CHIA BỀ MẶT TRÁI ĐẤT RA CÁC ĐỚI KHÍ HẬU THEO VĨ ĐỘ. Nhóm 1: Đới nóng01:02:00:575218000309023314153147483401215655073051131922242528585950534041434644453638202712294249353739230654080532261016170411191704 THẢO LUẬN NHÓM : Nhóm 2: Hai đới ôn hoà (hay ôn đới) Nhóm 3: Hai đới lạnh (hay hàn đới) THEO MẪU PHIẾU HỌC TẬP SAU: 6. Lượng mưa trung bình: 1. Giới hạn: 2. Góc 5. Gió: chiếu của ánh sáng Mặt Trời: ĐỚI KHÍ HẬU 4. Nhiệt độ: 3. Thời gian chiếu sáng trong năm:
  12. 2. SỰ PHÂN CHIA BỀ MẶT TRÁI ĐẤT RA CÁC ĐỚI KHÍ HẬU THEO VĨ ĐỘ. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC ĐỚI KHÍ HẬU Tên đới Một đới nóng Hai đới ôn hòa Hai đới lạnh Đặc điểm (Nhiệt đới) (Ôn đới) (Hàn đới) o o o Giới hạn Từ 23 27’ B Từ 23 27’B đến 66 33’B Từ 66o 33’B đến cực B đến 23o 27’N Từ 23o27’N đến 23o27’N Từ 66o 33’N đến cực N Góc chiếu - Góc chiếu tương đối lớn - Góc chiếu và thời gian - Góc chiếu rất nhỏ Thời gian chiếu sáng- Thời gian chiếu sáng chiếu sáng trong năm - Thời gian chiếu sáng trong năm chênh nhau ít chênh nhau nhiều chênh nhau nhiều Quanh năm Đặc Nóng quanh năm Nhiệt độ trung bình điểm Nhiệt độ có 4 mùa giá lạnh khí Gió Tín phong Tây ôn đới Đông cực hậu Lượng mưa Từ 1000 mm - 2000 mm Từ 500 mm -1000 mm Dưới 500 mm
  13. Xích đới còn gọi là cận xích đạo (ven đường xích đạo) Cận nhiệt đới (nằm gần các đường chí tuyến)
  14. Em hãy cho biết các bức tranh này mô tả phong cảnh các đới khí hậu nào ? ĐỚI ÔN HOÀ Röøng laù kim (oâân (Taiga) ñôùi) ĐỚI NÓNG ĐỚI LẠNH Röøng amzoân (Nhieät (Haøn ñôùi) ñôùi)
  15. 2/ Sự phân chia bề mặt Trái Đất ra các đới khí hậu theo vĩ độ Nước Việt Nam nằm trong đới khí hậu nhiệt đới. Nước Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào? Có đặc điểm ra sao? Đặc điểm: + Nhiệt độ: nóng quanh năm. + Gió thổi chủ yếu: Tín phong. + Lượng mưa trung bình năm: từ 1000mm đến trên 2000mm.
  16. Tieát 26 Baøi 22: CAÙC ÑÔÙI KHÍ HAÄU TREÂN TRAÙI ÑAÁT 1/ Caùc chí tuyeán vaø caùc voøng cöïc treân Traùi Ñaát 2/ Söï phaân chia beà maët Traùi Ñaát ra caùc ñôùi khí haäu theo vó ñoä 23027’ VAØNH ÑAI NOÙNG 00 23027’
  17. Bài tập củng cố Hãy xác định các đặc điểm khí hậu trên hình vẽ : - Tương ứng các số là đới khí hậu gì ? 1 2 3 2 1
  18. Hãy xác định các đặc điểm khí hậu trên hình vẽ : - Tương ứng- T ươcácng chữ ứng A, các B ,Csố củaI, II các, III đ củaới có các lư đợngới là m loạiưa bao gió nhiêu?gì ? Gió đông cực III C < 500mm II Gió Tây ôn đới B 500 – 1000mm I Gió tín phong A 1000 – 2000 mm Gió Tây ôn đới II B 500 – 1000mm Gió đông cực III C < 500mm
  19. Hãy xác định các đặc điểm khí hậu trên hình vẽ : - Tương ứng- T ươcácng chữ ứng A, các B ,Csố củaI, II các, III đ củaới có các lư đợngới là m loạiưa bao gió nhiêu?gì ? Gió đông cực III C < 500mm II Gió Tây ôn đới B 500 – 1000mm I Gió tín phong A 1000 – 2000 mm Gió Tây ôn đới II B 500 – 1000mm Gió đông cực III C < 500mm
  20. Bài tập 1 : Chọn nội dung thích hợp để điền vào sơ đồ : 1. Lượng nhiệt hấp thu nhiều 4. Góc chiếu sáng trung bình 2. Lượng nhiệt hấp thu trung bình 5. Góc chiếu sáng lớn 3. Lượng nhiệt hấp thu rất ít 6. Góc chiếu sáng rất nhỏ Vị trí Góc chiếu sáng Nhiệt hấp thu Từ 23027’ B đến A 23027’N 5 1 Từ 2 chí tuyến B đến 2 vòng cực 4 2 Từ 2 vòng cực C 3 đến 2 cực 6
  21. Hướng dẫn tự học 1) Xem lại bài học, làm bài tập bản đồ. 2) Chuẩn bị bài mới, tìm hiểu nguồn cung cấp nước ngọt quan trọng trên lục địa và giá trị của sông hồ với đời sống,sản xuất.