Bài giảng Địa lí 6 - Tiết 21 - Chủ đề: Lớp vỏ khí

ppt 32 trang minh70 2400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 6 - Tiết 21 - Chủ đề: Lớp vỏ khí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_6_tiet_21_chu_de_lop_vo_khi.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 6 - Tiết 21 - Chủ đề: Lớp vỏ khí

  1. TRƯỜNG THCS TÂN LỘC ĐỊA LÝ 6
  2. Như vậy không chỉ riêng con người chúng Quan sát những hình ảnh trên em nào cho ta cần oxi để sống, mà tất cả động thực vật biết con người khi ở cưới đại dương, ngoài trên trái đất cũng thế. Chúng ta cùng tìm trái đất và ngay khi ở trên mặt đất cần gì hiểu qua bài học hôm nay để sống?
  3. TIẾT 21- CHỦ ĐỀ LỚP VỎ KHÍ
  4. Tiết 21- CHỦ ĐỀ: LỚP VỎ KHÍ Nội dung chính 1. Thành phần của không khí 2. Các khối khí 3. Sự thay đổi nhiệt độ của không khí
  5. Tiết 21- CHỦ ĐỀ: LỚP VỎ KHÍ 1. Thành phần của không khí - Bao gồm: + Nitơ: 78% + Ôxi : 21% + Hơi nước và các khí khác: 1%
  6. YÙ nghóa cuûa hôi nöôùc trong khoâng khí HƠI NƯỚC TRONG KHÔNG KHÍ GÂY RA CÁC HIỆN TƯỢNG.
  7. CHỦ ĐỀ: LỚP VỎ KHÍ 1. Thành phần của không khí - Bao gồm: + Nitơ: 78% + Ôxi : 21% + Hơi nước và các khí khác: 1% - Löôïng hôi nöôùc chieám tæ leä nhoû nhöng laø nguoàn goác sinh ra caùc hieän töôïng khí töôïng: maây, möa, söông muø
  8. CHỦ ĐỀ: LỚP VỎ KHÍ 1. Thành phần của không khí 2. Các khối khí
  9. Tiết 21 CHỦ ĐỀ: LỚP VỎ KHÍ     2. Các khối khí: Khèi khÝ - Tuỳ theo vị trí hình l¹nh thành và bề mặt tiếp xúc, mà tầng không khí dưới thấp chia ra các khối khí nóng và lạnh, đại dương hay lục địa. Khèi khÝ Khèi khÝ nãng l¹nh
  10. Tiết 21 CHỦ ĐỀ: LỚP VỎ KHÍ     2. Các khối khí Khối khí lục địa Khối khí đại dương Khối khí lục địa Đất liền Biển hoặc đại dương Khối khí nóng Khối khí lạnh Nơi có nhiệt độ cao hơn Nơi có nhiệt độ thấp hơn
  11. CHỦ ĐỀ: LỚP VỎ KHÍ 1. Thành phần của không khí: 2. Các khối khí: - Các khối khí nóng hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao. - Các khối khí lạnh hình thành trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp. - Các khối khí đại dương hình thành trên các biển và đại dương, có độ ẩm lớn. - Các khối khí lục địa hình thành trên các vùng đất liền, có tính chất tương đối khô.
  12. CHỦ ĐỀ: LỚP VỎ KHÍ 1. Thành phần của không khí 2. Các khối khí Teân khoái khí Nơi hình thành Đặc điểm Noùng Vùng vĩ độ thấp Nhiệt độ cao Laïnh Vùng vĩ độ cao Nhiệt độ thấp Ñaïi döông Trên các biển và đại Độ ẩm lớn dương Luïc ñòa Trên đất liền Khô
  13. Tiết 21 CHỦ ĐỀ: LỚP VỎ KHÍ     2. Các khối khí: - Mïa ®«ng : T11-T4 n¨m sau : Khèi khÝ l¹nh phương b¾c (B¾c Á) : L¹nh kh«, Ýt mưa -Mïa h¹ : T5- T10 Khèi khÝ nãng phương Nam (Th¸i B×nh Dương, ¢n §é Dương) : Nãng Èm, mưa nhiÒu.
  14. CHỦ ĐỀ: LỚP VỎ KHÍ 1. Thành phần của không khí 2. Các khối khí 3. Sự thay đổi nhiệt độ của không khí a. Vị trí gần hay xa biển
  15. MùaMùa đônghè ĐẤT LIỀN ( Mau nóng, mau nguội) Lâu nguội, lâu nguội)
  16. CHỦ ĐỀ: LỚP VỎ KHÍ 1. Thành phần của không khí 2. Các khối khí 3. Sự thay đổi nhiệt độ không khí a. Vị trí gần hay xa biển Càng gần biển nhiệt độ càng ôn hòa, dễ chịu. Càng xa biển nhiệt độ càng khắc nghiệt => Sự khác biệt này sinh ra hai loại khí hậu : lục địa và đại dương
  17. CHỦ ĐỀ: LỚP VỎ KHÍ 1. Thành phần của không khí 2. Các khối khí 3. Sự thay đổi nhiệt độ của không khí a. Vị trí gần hay xa biển: Nhiệt độ không khí ở những miền nằm gần biển và những miền nằm sâu trong lục địa có sự khác nhau.
  18. b. Độ cao Dựa vào những kiến thức đã biết, hãy tính sự chênh lệch về độ cao giữa hai điểm Hình 48. Sự thay đổi nhiệt độ theo độ cao
  19. Cách tính * Chênh lệch nhiệt độ giữa 2 địa điểm là: 25oC - 19oC = 6oC * Theo quy luật cứ lên cao 100m nhiệt độ giảm 0,6oC * Vậy chênh lệch nhiệt độ là 6oC thì độ cao chênh lệch là X mét X 6 x 100 1000m 0,6
  20. Đỉnh Everet Sa pa Đà Lạt
  21. CHỦ ĐỀ: LỚP VỎ KHÍ 1. Thành phần của không khí 2. Các khối khí 3. Sự thay đổi nhiệt độ của không khí a. Vị trí gần hay xa biển: Nhiệt độ không khí ở những miền nằm gần biển và những miền nằm sâu trong lục địa có sự khác nhau. b. Độ cao: Trong tầng đối lưu, càng lên cao nhiệt độ không khí càng giảm.
  22. 3. Sự thay đổi nhiệt độ không khí theo vĩ độ c. Vĩ độ địa lí: Không khí ở các vùng vĩ độ thấp nóng hơn không khí ở các vùng vĩ độ cao.
  23. CHỦ ĐỀ: LỚP VỎ KHÍ 1. Thành phần của không khí 2. Các khối khí 3. Sự thay đổi nhiệt độ của không khí a. Vị trí gần hay xa biển: Nhiệt độ không khí ở những miền nằm gần biển và những miền nằm sâu trong lục địa có sự khác nhau. b. Độ cao: Trong tầng đối lưu, càng lên cao nhiệt độ không khí càng giảm. c. Vĩ độ địa lí: Không khí ở các vùng vĩ độ thấp nóng hơn không khí ở các vùng vĩ độ cao.
  24. CHỦ ĐỀ: LỚP VỎ KHÍ 1.Thành phần của không khí - Bao gồm: + Nitơ: 78% + Ôxi : 21% + Hơi nước - Löôïng hôi nöôùc chieám tæ leä nhoû nhöng laø nguoàn goác sinh ra caùc hieän töôïng khí töôïng: maây, möa, söông muø 2. Các khối khí : Học bảng SGK trang 54 3. Sự thay đổi nhiệt độ của không khí a. Vị trí gần hay xa biển: Nhiệt độ không khí ở những miền nằm gần biển và những miền nằm sâu trong lục địa có sự khác nhau. b. Độ cao: Trong tầng đối lưu, càng lên cao nhiệt độ không khí càng giảm. c. Vĩ độ địa lí: Không khí ở các vùng vĩ độ thấp nóng hơn không khí ở các vùng vĩ độ cao.
  25. CHỦ ĐỀ : LỚP VỎ KHÍ Bài tập nhanh: Điền vào chỗ chấm trong bảng thống kê sau: Tên khối khí Nơi hình thành Tính chất Lục địa Trên đất liền Độ ẩm thấp Đại dương Trên biển hoặc đại dương Độ ẩm .cao Nóng Những nơi có vĩ độ thấp Nhiệt độ cao Lạnh Những nơi có vĩ độ cao Nhiệt độ .thấp - Khi di chuyển và chịu ảnh hưởng các yếu tố nhiệt độ, độ ẩm nơi chúng đi qua-> Làm thay đổi thời tiết nơi đó.
  26. CÂU HỎI ?Quan sát ảnh: Em hãy cho biết vì sao khi leo núi ở độ cao 8000m ta cảm thấy khó thở? → Vì lôùp khoâng khí ñaäm ñaëc nhaát laø ôû maët ñaát (90%), caøng leân cao khoâng khí caøng Cảnh leo núi ở đỉnh loaõng, cöù leân 100m thì nhieät Evơret ñoä khoâng khí giaûm 0,60C.
  27. Câu 1:Loại khí chiếm tỉ lệ lớn nhất trong không khí? Hết giờ Đáp án: Ni tơ 000102030405060708091012131411
  28. Câu 2: Thành phần nào tạo ra các hiện tượng như mây,mưa,sấm ,chớp .? Hết giờ Hơi nước và các khí khác. 00010203040506070809101213141511
  29. Câu 6:Tại sao càng lên cao chúng ta càng cảm thấy khó thở? Hết giờ Càng lên cao không khí càng 00010203040506070809101213141511 loãng
  30. Câu 7: Về mùa đông ở nước ta chịu ảnh hưởng của khối khí gì? Hết giờ Khối khí lạnh lục địa 00010203040506070809101213141511
  31. BÀI TẬP ? Quan sát ảnh: Em hãy cho biết vì sao khi leo núi ở độ cao 8000m ta cảm thấy khó thở? → Vì lôùp khoâng khí ñaäm ñaëc nhaát laø ôû maët ñaát (90%), caøng leân cao khoâng khí caøng loaõng, cöù leân 100m thì nhieät Cảnh leo núi ở đỉnh Evơret ñoä khoâng khí giaûm 0,60C.
  32. Tiết học kết thúc