Bài giảng Địa lí 6 - Tiết 30 - Bài 23: Sông và hồ

ppt 31 trang minh70 4080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 6 - Tiết 30 - Bài 23: Sông và hồ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_6_tiet_30_bai_23_song_va_ho.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 6 - Tiết 30 - Bài 23: Sông và hồ

  1. CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GiỜ
  2. Quan sát ảnh , em hãy cho biết nội dung bức tranh? A B
  3. Tiết 30- Bài 23
  4. TIẾT 30- BÀI 23 : SÔNG VÀ HỒ 1. Sông và lượng nước của sông Sông là gì?
  5. TIẾT 30- BÀI 23 : SÔNG VÀ HỒ 1. Sông và lượng nước của sông Hãy kể tên một số dòng sông mà em biết ?
  6. Sông Vôn-ga Sông A-ma-dôn Sông Nin Sông Missisipi
  7. Sông Hồng Sông Cửu Long Sông Hoàng Hà Sông Hằng
  8. Quan sát hình ảnh và cho biết nguồn cung cấp nước cho sông? Nước mưa Nước do băng tuyết tan
  9. Quan sát hình 59, cho biết hệ thống sông bao gồm các bộ phận nào? Phụ lưu Chi lưu Hình 59. Hệ thống sông và lưu vực sông.
  10. Hồ Thác Bà Hồ Kẻ Gỗ Hồ Yaly Hồ Dầu Tiếng Hồ Trị An Lược đồ các hệ thống sông lớn ở Việt Nam.
  11. Vai trò của phụ lưu và chi lưu trong hệ thống sông ? Phụ lưu Chi lưu Hình 59. Hệ thống sông và lưu vực sông.
  12. Thế nào là lưu vực sông ? Hình 59. Hệ thống sông và lưu vực sông.
  13. Một đoạn sông Amadôn Lưu vực sông Amadôn
  14. Lưu lượng của một con sông là gì? Löôïng nöôùc chaûy qua sau 1 s ( m3) Maët caét ngang cuûa soâng LÖU LÖÔÏNG MỘT CON SOÂNG
  15. Nhận xét mực nước sông trong mùa mưa và mùa khô? Mùa khô Mùa mưa
  16. Lưu vực và lưu lượng nước sông Hồng và sông Mê Công Sông Hồng Sông Mê Công Lưu vực (km2 ) 170.000 795.000 4,68 lần Tổng lượng nước (tỉ 120 507 m3/năm) 4,23 lần Tổng lượng nước mùa cạn 25 20 (%) Tổng lượng nước mùa lũ 75 80 (%) ? QuaVậy bảng theo trên,em, lưuhãy lượng so sánh nước lưu sôngvực v lớnà tổng phụ lượng thuộc nước vào của sông Mê Công nhữngvà sông điều Hồng. kiện nào?
  17. Th¶o luËn nhãm.(2’) THẢO LUẬN NHÓM: 2 PHÚT Quan sát các hình ảnh sau em hãy: Nhóm 1: Nêu những lợi ích do sông ngòi mang lại. Nhóm 2: Nêu những tai hoạ do sông ngòi mang đến. Lợi ích sông ngòi mang lại Tai họa sông ngòi mang đến Thuỷ điện Đánh cá Lụt lội Cảnh đẹp Thuỷ lợi Ngập úng
  18. TIẾT 30- BÀI 23 : SÔNG VÀ HỒ 1. Sông và lượng nước của sông 2. Hồ
  19. Hồ là gì?
  20. Kể tên một số hồ mà em biết?
  21. Một số hồ nổi tiếng trên thế giới H.Bankhat H.Thượng H.Bancan H.Hurôn H.Misigan H.Sat H.Victoria Phát hoạ Trái đất từ vệ tinh
  22. Thảo luận 3 phút - Dựa vào tính chất của nước hồ có mấy loại hồ? Kể tên? - Dựa vào nguồn gốc hình thành có các loại hồ nào?
  23. - Dựa vào tính chất của nước có: + Hồ nước mặn + Hồ nước ngọt. - Dựa vào nguồn gốc hình thành có: + Hồ móng ngựa (hồ vết tích sông) + Hồ núi lửa + Hồ băng hà + Hồ nhân tạo
  24. BIỂN CHẾT HỒ BAIKAL
  25. A B Hồ miệng núi lửa Hồ vết tích khúc sông C D Hồ băng hà Hồ nhân tạo
  26. Quan sát các bức tranh, cho biết tác dụng của hồ là gì? Du lịch Thuỷ điện Thuỷ sản Sinh hoạt
  27. Em có nhận xét gì về thực trạng nguồn nước trên một số hồ hiện nay?
  28. Chọn đáp án đúng nhất Câu 1. Lưu vực của một con sông là: a. Vùng hạ lưu b. Chiều dài từ nguồn đến cửa sông Cc. Vùng đất đai cung cấp nước thường xuyên cho nó. d. Vùng đất đai đầu nguồn Câu 2. Hệ thống sông gồm: a. Chi lưu, phụ lưu c. Phụ lưu, sông chính b. Chi lưu, sông chính Dd. Chi lưu, phụ lưu cùng với sông chính
  29. Trả lời các câu hỏi sau: 1. Sông dài nhất thế giới? Sông Amazôn 2. Sông có lưu lượng nước Sông Amazôn nhiều nhất thế giới? 3. Sông dài nhất Đông Nam Á? Sông Mêcông
  30. HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI - Học bài và trả lời các câu hỏi sgk - Đọc trước bài sau: Biển và đại dương
  31. XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM !