Bài giảng Địa lí 7 - Bài 25: Thiên nhiên Châu Âu

ppt 41 trang minh70 1540
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 7 - Bài 25: Thiên nhiên Châu Âu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_7_bai_25_thien_nhien_chau_au.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 7 - Bài 25: Thiên nhiên Châu Âu

  1. CHƯƠNG X: CHÂU ÂU Bài 25: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU
  2. CHƯƠNG X: CHÂU ÂU Bài 25: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU 1.Vị trí, địa hình: a. Vị trí: b. Địa hình: 2. Khí hậu, sông ngòi, thực vật a. Khí hậu: b. Sông ngòi: c. Thực vật:
  3. CHƯƠNG X: CHÂU ÂU Bài 25: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU 1.Vị trí, địa hình: a. Vị trí ?: 66 0Đ 71 0B ? Xác định và cho biết vị trí giới hạn của Châu Âu. ? Diện tích của Châu Âu. ? Nhận xét vị trí châu Âu có gì đặc biệt so với các châu lục khác. Xác định châu Âu tiếp giáp với 9 0T những đại dương và châu lục nào?. 36 0B Xác định ranh giới tự nhiên giữa châu Âu và châu Á?.
  4. CHƯƠNG X: CHÂU ÂU Bài 25: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU 1.Vị trí, địa hình: a. Vị trí ?: 66 0Đ 71 0B - Nằm trong khoảng từ 360B- 710B 9 0T 36 0B ? Xác định và cho biết vị trí giới hạn của châu Âu.
  5. CHƯƠNG X: CHÂU ÂU Bài 25: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU 1.Vị trí, địa hình: a. Vị trí: Châu lục Diện tích (triệu km2) - Nằm trong khoảng từ 360B - 710B Châu Á 43 - Diện tích trên 10 triệu km2 Châu Mĩ 42 Châu Phi 30 Châu Nam Cực 14,1 Châu Âu 10,4 Châu Đại Dương 8,5 ? So sánh nhận xét diện tích của châu Âu.
  6. ? Nhận xét vị trí châu Âu có gì đặc biệt so với các châu lục khác.
  7. CHƯƠNG X: CHÂU ÂU Bài 25: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU 1.Vị trí, địa hình: a. Vị trí: - Nằm trong khoảng từ 36 0B – 71 0B - Diện tích trên 10 triệu km 2 - Là một bộ phận của lục địa Á- Âu
  8. BẮC BĂNG DƯƠNG Lược đồ tự nhiên châu Âu Xác định châu Âu tiếp giáp với những đại dương và châu lục nào?. Xác định ranh giới tự nhiên giữa châu Âu và châu Á?.
  9. CHƯƠNG X: CHÂU ÂU Bài 25: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU 1.Vị trí, địa hình: a. Vị trí: - Nằm trong khoảng từ 360B - 710B - Diện tích trên 10 triệu km 2 - Là một bộ phận của lục địa Á- Âu - Phía đông ngăn cách châu Á bởi dãy Uran, ba mặt còn lại giáp biển và đại dương.
  10. CHƯƠNG X: CHÂU ÂU Bài 25: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU 1.Vị trí, địa hình: Nhận xét đường bờ biển châu a. Vị trí: Âu có đặc điểm gì nổi bật?. b. Địa hình ?: ? Châu Âu có những dạng địa hình chính nào? Đặc điểm ?
  11. Nhận xét đường bờ biển châu Âu có đặc điểm gì nổi bật. ? Tại sao đường bờ biển châu Âu bị cắt xẻ mạnh. Lược đồ tự nhiên châu Âu
  12. CHƯƠNG X: CHÂU ÂU Bài 25: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU 1.Vị trí, địa hình: a. Vị trí: b. Địa hình: - Bờ biển bị cắt xẻ mạnh biển ăn sâu vào đất liền tạo nhiều bán đảo, vũng, vịnh.
  13. Biển Biển Trắng Măng-sơ Biển Ban-tích Biển Bắc Biển Đen Địa Trung Hải Lược đồ tự nhiên châu Âu ? Xác định vị trí các biển Địa Trung Hải, Măng –sơ, Biển Bắc, Biển Trắng, Biển Ban-tích, Biển Đen,.
  14. Bán đảo Xcan-đi-na-vi Bán đảo Ibêrich BĐ I-ta-li-a BĐ Ban- căng Lược đồ tự nhiên châu Âu ? Xác định các bán đảo I-bê-rích, Xcan-đi-na-vi, Ban-căng, I-ta-li-a.
  15. Lược đồ tự nhiên châu Âu ? Châu Âu có những dạng địa hình chính nào.
  16. CHƯƠNG X: CHÂU ÂU Bài 25: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU 1.Vị trí, địa hình: a. Vị trí: b. Địa hình: - Bờ biển bị cắt xẻ mạnh biển ăn sâu vào đất liền tạo nhiều bán đảo vũng, vịnh - Có 3 dạng địa hình: + Đồng bằng + Miền núi già + Miền núi trẻ.
  17. Trình bày đặc điểm, sự phân bố, tên các dạng địa hình chính của châu Âu?
  18. Thảo luận (cá nhân) (4’) Đặc điểm Đồng bằng Núi già Núi trẻ Phân bố Hình dạng (đặc điểm) Tên địa hình
  19. Thảo luận (cá nhân) (4’) Đặc điểm Đồng bằng Núi già Núi trẻ Phân bố Nằm ở giữa trải Tương đối Đồng bằng: Đông dài từ Tây sang bằng phẳng Âu, Bắc Âu, hạ Đông, chiếm 2/3 lưu sông Đanuyp, diện tích châu lục Pháp Hình dạng Vùng trung tâm Đỉnh tròn, Dãy Uran, Xcan- (đặc điểm) và phía Bắc châu thấp, sườn đi-na-vi lục thoải. Tên địa hình Phía Nam châu Đỉnh nhọn, Dãy Anpơ, dãy lục. cao, sườn dốc. Cacpat, dãy Ban căng, Py-rê-nê.
  20. CHƯƠNG X: CHÂU ÂU Bài 25: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU 1.Vị trí, địa hình: a. Vị trí: b. Địa hình: - Bờ biển bị cắt xẻ mạnh biển ăn sâu vào đất liền tạo nhiều bán đảo vũng, vịnh - Có 3 dạng địa hình: + Đồng bằng kéo dài từ tây sang đông, chiếm 2/3 diện tích châu lục. + Miền núi già ở phía bắc và vùng trung tâm. + Miền núi trẻ ở phía nam .
  21. Lược đồ tự nhiên Châu Âu ? So sánh địa hình châu Âu với Bắc Mĩ.
  22. Lược đồ tự nhiên Châu Âu Giống: Có 3 dạng địa hình Khác : Bắc Mĩ: phân hóa từ Tây sang Đông, Châu Âu từ B-N
  23. CHƯƠNG X: CHÂU ÂU Bài 25: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU 1.Vị trí, địa hình: ? Xác định trình bày các kiểu khí a. Vị trí: hậu châu Âu. So sánh diện tích b. Địa hình: các kiểu khí hậu đó. 2. Khí hậu, sông ngòi, thực vật a. Khí hậu:
  24. ? Xác định trình bày các kiểu khí hậu châu Âu. So sánh diện tích các kiểu khí hậu đó.
  25. CHƯƠNG X: CHÂU ÂU Bài 25: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU 1.Vị trí, địa hình: a. Vị trí: b. Địa hình: 2. Khí hậu, sông ngòi, thực vật - 20 0 a. Khí hậu: - 10 0 - Đại bộ phận lãnh thổ châu Âu có 0 0 khí hậu ôn đới, chỉ một phần nhỏ phía 10 0 bắc có khí hậu hàn đới và phía nam có khí hậu Địa Trung Hải. - Phía tây có khí hậu ấm áp mưa nhiều hơn phía đông. ? Dựa vào các đường đẳng nhiệt tháng ? Tại sao đại bộ phận châu Âu có giêng từ đông tây sang. Nhận xét nhiệt khí hậu ôn đới. độ, lượng mưa từ đông sang tây.
  26. H.51.1: Lược đồ tự nhiên châu Âu H.51.2: Lược đồ khí hậu châu Âu ? Giải thích tại sao phía tây có khí hậu ấm áp mưa nhiều hơn phía đông.
  27. H.51.1: Lược đồ tự nhiên châu Âu H.51.2: Lược đồ khí hậu châu Âu Dòng biển nóng làm cho biển và KH ấm hơn về mùa đông. Hơi ấm và ẩm của biển được gió Tây ôn đới thổi quanh năm đưa sâu vào trong đất liền. Ven biển TÂ chịu ảnh hưởng của biển mạnh hơn, kk ẩm của biển khi đi sâu vào đất liền bị biến tính dần, ảnh hưởng của biển càng đi sâu về phía Đ và ĐN càng yếu đi. Vì thế, càng đi về phía T, KH Châu Âu càng ấm áp, mưa nhiều và ôn hòa hơn.
  28. CHƯƠNG X: CHÂU ÂU Bài 25: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU 1.Vị trí, địa hình: ? Xác định các sông lớn ở châu a. Vị trí: Âu. Nhận xét mật độ sông ngòi ở b. Địa hình: châu Âu. 2. Khí hậu, sông ngòi, thực vật ? Sông ngòi châu Âu có đặc điểm a. Khí hậu: gì. Giải thích. b. Sông ngòi: ? Sông ngòi châu Âu có giá trị gì.
  29. Lược đồ tự nhiên châu Âu ? Xác định các sông lớn ở châu Âu. Nhận xét mật độ sông ngòi ở châu Âu.
  30. CHƯƠNG X: CHÂU ÂU Bài 25: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU 1.Vị trí, địa hình: a. Vị trí: b. Địa hình: 2. Khí hậu, sông ngòi, thực vật a. Khí hậu: b. Sông ngòi: - Mạng lưới sông ngòi dày đặc, lượng nước dồi dào. Các sông lớn: Đa-nuýp, Rai-nơ, Vôn-ga, Đôn. ? Sông ngòi châu Âu có đặc điểm gì. Giải thích.
  31. CHƯƠNG X: CHÂU ÂU Bài 25: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU 1.Vị trí, địa hình: a. Vị trí: b. Địa hình: 2. Khí hậu, sông ngòi, thực vật a. Khí hậu: b. Sông ngòi: - Mạng lưới sông ngòi dày đặc, lượng nước dồi dào. Các sông lớn: Đa-nuýp, Rai-nơ, Vôn-ga, Đôn. Sông ngòi Châu Âu có lượng nước dồi dào. Các sông đổ ra BBD thường đóng băng trong thời gian dài ở mùa đông, nhất là khu vực các cửa sông.
  32. CHƯƠNG X: CHÂU ÂU Bài 25: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU 1.Vị trí, địa hình: a. Vị trí: b. Địa hình: 2. Khí hậu, sông ngòi, thực vật a. Khí hậu: b. Sông ngòi: - Mạng lưới sông ngòi dày đặc, lượng nước dồi dào. Các sông lớn: Đa-nuýp, Rai-nơ, Vôn-ga, Đôn. ? Sông ngòi châu Âu có giá trị gì.
  33. Một số giá trị của sông ngòi ở Châu Âu ĐẬP THUỶ ĐIỆN( THUỴ ĐIỂN) CHÂU ÂU GIAOCÔNG THÔNG TRÌNH TRÊN THU Ỷ SÔNGLỢI TRÊN PÔ(ITALIA) ĐỒNG BẰNG ĐỨC Đánh KHÁCHcá trên DU LỊ CHS«ng TRÊN V SÔNGôn-ga (Nga )
  34. CHƯƠNG X: CHÂU ÂU Bài 25: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU 1.Vị trí, địa hình: ? Xác định và cho biết châu Âu a. Vị trí: có những thảm thực vật nào. b. Địa hình: 2. Khí hậu, sông ngòi, thực vật ? Nhận xét thực vật châu Âu có a. Khí hậu: đặc điểm gì. Giải thích tại sao? b. Sông ngòi: c. Thực vật ?:
  35. Rừng lá rộng Rừng lá kim Thảo nguyên Rừng lá cứng
  36. CHƯƠNG X: CHÂU ÂU Bài 25: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU 1.Vị trí, địa hình: a. Vị trí: b. Địa hình: 2. Khí hậu, sông ngòi, thực vật a. Khí hậu: b. Sông ngòi: c. Thực vật: Thực vật thay đổi từ bắc xuống nam và tây sang đông: - Ven biển Tây Âu: rừng lá rộng - Vùng nội địa: rừng lá kim - Phía đông nam: thảo nguyên - Ven Địa Trung Hải: rừng lá cứng
  37. ? Xác định phạm vi lãnh thổ châu Âu.
  38. B A N C Ă N G Ô N H Ò A Á Â U Đ I A T R UU N G H Ả I Đ Ô N G Â U U CÂU 1 U R A N CÂU 2 ĐạiChâuĐồng bộ phậnÂu bằng tiếp lãnh lớn giáp thổnhất với châu châubiển Âu nàoÂu nằm là ở đồng phíatrong bằngNam đới nào?nào ?? CÂU 3 ĐâyChâu là Châumột Âu bánngăn Âu đảonằm cách lớn trong với nhất châulục nằm địa Á phíabởinào dãy ?Nam núi châu nào Âu? CÂU 4 CÂU 5 CÂU 6
  39. Trình bày đặc điểm địa hình Châu Âu?
  40. Hướng dẫn về nhà - Học bài trả lời các câu hỏi và bài tập cuối bài, xác định lược đồ - Chuẩn bị bài 52: Thiên nhiên châu Âu (TT) MÔI TRƯỜNG ĐỊA TRUNG MÔI TRƯỜNG ÔN ĐỚI LỤC MÔI TRƯỜNG ÔN ĐỚI HẢI ĐỊA HẢI DƯƠNG 1/ Cho biết đặc điểm của các kiểu khí hậu? 2/ Tìm hiểu loại thực vật điển hình của từng môi trường? 3/ Tìm hiểu sự phân bố thực vật trên dãy Anpơ?