Bài giảng Địa lí 7 - Bài 3: Các môi trường ở đới nóng

pptx 22 trang minh70 2530
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 7 - Bài 3: Các môi trường ở đới nóng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_7_bai_3_cac_moi_truong_o_doi_nong.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 7 - Bài 3: Các môi trường ở đới nóng

  1. Bài 3: CÁC MƠI TRƯỜNG Ở ĐỚI NĨNG
  2. Kể tên các kiểu mơi trường Trái Đất?
  3. B. Hoạt động hình thành kiến thức • 1. Xác định về vị trí địa lí và tìm hiểu đặc điểm của mơi trường đới nĩng:
  4. Giới hạn: 23027'B – 23027'N Xác định vị trí, giới hạn đới nóng trên lược đờ ? Đới nóng nằm giữa khoảng 2 chí tuyến
  5. LoNSoằạm isánh gi ởóv thịdiệntrởíi nàythư tích,ờ đngớ icủaxuyên nó ngđới sởẽ đnhnóngớiậ nó đượcvớing là diện lưgiợóng gtíchì ?nhiệ tđất nởi vtrênà á nhTrái sá Đất?ng Mặt trời như thế nào?
  6. Bài 3: CÁC MƠI TRƯỜNG CỦA ĐỚI NĨNG - Đới nóng nằm ở khoảng giữa hai chí tuyến Bắc và Nam. - Gờm 4 kiểu mơi trường: + Xích đạo ẩm + Nhiệt đới gió mùa + Nhiệt đới + Hoang mạc
  7. 2. Tìm hiểu về các kiểu mơi trường ở đới nĩng:
  8. Xác định vị trí của các kiểu mơi trường đới nĩng?
  9. Nam Á Đơng Nam Á Xác- địnhĐiển vị hình trí của ở mơikhu trường vực Nam nhiệt Á đới và giĩ Đơng mùa Namtrên hình Á 5.1?
  10. Quan sát biểu đờ nhiệt độ lượng mưa ba trạm khí tượng?
  11. CÁC MÔI TRƯỜNG ĐỊA LÍ -Tháng 11,12,1 : mưa nhiều nhất, khoảng 250mm. -lượng mưa từ 150mm đến 250mm. -Chênh lệch giữa tháng mưa cao nhất và thấp nhất là 100mm. - Mưa quanh năm.
  12. MƠI TRƯỜNG NHIỆT ĐỚI. - Nhiệt độ cao quanh năm >200C. - Càng về 2 chí tuyến thời kì khơ hạn kéo dài, biên độ nhiệt càng lớn, có 2 lần nhiệt độ lên cao. - Có 2 mùa rõ rệt: một mùa mưa và một mùa khơ. - Lượng mưa trung bình năm: 500mm- 1500mm. Mưa tập trung vào 1 mùa. :
  13. Mơi trường nhiệt đới giĩ mùa * Đặc điểm khí hậu nhiệt đới giĩ mùa - Nhiệt độ lượng mưa thay đổi theo mùa giĩ + Nhiệt độ trung bình > 200C + Biên độ nhiệt trung bình khoảng 80C + Lượng mưa > 1000mm - Thời tiết diễn biến thất thường
  14. Em có nhận xét gì về giới sinh vật ở mơi trường xích đạo ẩm?
  15. Rừng ngập mặn Rừng nhiệt đới
  16. XavanRừng ở vào thưa mùa mưa Đồng cỏ Xavan ở vào mùa khơ Nửa hoang mạc
  17. C. Hoạt động luyện tập: ⚫Quan sát các biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa sát định biểu đồ nhiệt độ nào thuộc mơi trường đới nơng?
  18. Phân tích nhiệt Xác định yêu độ, lượng mưa cầu bài tập 4 của biểu đồ để rút ra kết luận -Nhiều tháng - Nóng quanh -Nhiệt độ -Nhiệt độ Khơng phải => Khơng vào mùa hạ. => Khơng phải là =>Khơng phải là của đới nĩng phải của đới => Đúng là của đới nĩng. của đới nĩng nĩng của đới nĩng.
  19. Nắng nĩng và mưa quanh năm -> KhơngNhắc phải lại mơi đặc trường điểm nhiệt đới Trong ảnh là kiểu Xác định yêu khí hậu mơi cảnh quan cầu bài tập 2? trường nhiệt đới nào?của mơi trường nào? Vì Cảnh quan xa vansao? cĩ đồng cỏ xen cây cao và đàn trâu rừng-> Mơi trường nhiệt đới Nắng nĩng quanh năm, hai lần nhiệt ChọnNắng biểu nĩng đồ B quanh hay C năm, hai lần nhiệt độ tăng cao,Nêu mưa đặc theođiểm mùa, chung khơ hạn 4 chođộ hợp tăng với cao, ảnh? mưa Vì theo mùa, khơ hạn 7 tháng-> Mơivề trườngnhiệt độ nhiệt lượng đới thángsao-> Mơi trường nhiệt đới mưa, kết luận về kiểu mơi trường của 3 biểu đồ. - Biểu đồ B phù hợp với ảnh.
  20. - Rừng có mấy tầng chính? Tại sao rừng ở đây lại có nhiều tầng?
  21. -Làm câu hỏi và bài tập SGK, bài tập trong tập bản đồ địa lí. -Tìm hiểu và sưu tầm tranh ảnh về mơi trường đới ơn hịa. - Ơn lại vai trị của dịng biển nĩng và giĩ Tây ơn đới đối với vùng ven bờ biển.