Bài giảng Địa lí 7 - Bài dạy 52: Thiên nhiên Châu Âu

ppt 28 trang minh70 2230
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 7 - Bài dạy 52: Thiên nhiên Châu Âu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_7_bai_day_52_thien_nhien_chau_au.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 7 - Bài dạy 52: Thiên nhiên Châu Âu

  1. Dựa vào H. 51.1 và 51.2, giải thích vì sao ở phía tây châu Âu có khí hậu ấm áp và mưa nhiều hơn phía đông ?
  2. - Tương ứng với các kiểu khí hậu, cho biết châu Âu có các kiểu môi trường tự nhiên nào? - 4 kiểu MT tự nhiên: + MT ôn đới hải dương + MT ôn đới lục địa + MT Địa Trung Hải + MT núi cao
  3. Quan sát lược đồ xác định vị trí các trạm Bret, Ca-dan và Pa-lec-mô, Ca-dan Bret Pa-lec-mô
  4. * Hoạt động nhóm: 4 nhóm Nhóm 1 : Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa ở H.52.1, cho biết nó thuộc kiểu MT nào? Đặc điểm của kiểu môi trường đó (phân bố, khí hậu, sông ngòi, thực vật)? Nhóm 2 : Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa ở H.52.2, cho biết nó thuộc kiểu MT nào? Đặc điểm của kiểu môi trường đó (phân bố, khí hậu, sông ngòi, thực vật)? Nhóm 3 : Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa ở H.52.3, cho biết nó thuộc kiểu MT nào? Đặc điểm của kiểu môi trường đó (phân bố, khí hậu, sông ngòi, thực vật)? Nhóm 4 : Quan sát H.52.4 : Trên dãy An-pơ có bao nhiêu đai thực vật ? Mỗi đai bắt đầu và kết thúc ở độ cao nào ? Rút ra nhận xét về đặc điểm của môi trường núi cao
  5. Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa Nhiệt độ: - Cao nhất: -Thấp nhất: - Biên độ nhiệt: Lượng mưa: -Mùa mưa : -Mùa khô: -Lượng mưaTB
  6. Nhóm 1 : Nhiệt độ: - Cao nhất: 180C -Thấp nhất: 80C - Biên độ nhiệt: 100C Lượng mưa: -Mùa mưa : Tháng 10 đến tháng 1 -Mùa khô: Tháng 2 đến tháng 9 -Lượng mưaTB 820mm Kiểu MT ôn đới hải dương Hình 52.1- Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa tại trạm Bret (Pháp)
  7. -Xác định vị trí của môi trường - Đặc điểm sông ngòi, thảm thực vật ôn đới hải dương trên lược đồ ? MT ôn đới hải dương? 17 Các nước ven biển Tây Âu 7 Rừng lá rộng Sông nhiều nước quanh năm
  8. 3/ Các môi trường tự nhiên Môi Phân Khí hậu Sông ngòi Thực vật trường bố Nhiệt độ Lượng mưa a/ Ôn đới Các - Trên 00C Mưa Sông nhiều Rừng lá hải dương nước - Mùa hạ quanh nước quanh rộng phát ven mát năm năm và triển biển - Mùa không đóng Tây Âu đông băng không lạnh lắm
  9. Rừng lá rộng MT ôn đới hải dương Thủ đô Pa-ri(Pháp) Thủ đô Luân Đôn(Anh) trong sương mù
  10. Nhóm 2: Nhiệt độ: - Cao nhất: 200C -Thấp nhất: -120C - Biên độ nhiệt: 320C Lượng mưa: -Mùa mưa : Tháng 5 đến tháng 10 -Mùa khô: Tháng 11 đến tháng 4 -Lượng mưaTB 443mm Kiểu MT ôn đới lục địa
  11. Xác định vị trí của môi trường - Đặc điểm sông ngòi, thảm thực vật ôn đới lục địa trên lược đồ ? MT ôn đới lục địa? Sông nhiều nước Khu vực vào Xuân-hạ, mùa Đông Âu đông đóng băng Rừng lá kim Thảo nguyên
  12. 3/ Các môi trường tự nhiên Môi Phân Khí hậu Sông ngòi Thực vật trường bố Nhiệt độ Lượng mưa b/ Ôn đới Khu - Mùa hạ Mưa ít, Sông nhiều Thay đổi từ lục địa vực nóng mưa nước vào bắc xuống Đông -Mùa vào mùa xuân - nam. Rừng Âu đông lạnh mùa hạ hạ, mùa lá kim và và có đông đóng thảo nguyên tuyết rơi băng chiếm ưu -Biên độ thế. nhiệt lớn
  13. Cung điện Mùa Đông(Nga) Tuyết rơi mùa đông nước Nga Dòng sông băng Rừng lá kim MT ôn đới lục địa
  14. Nhóm 3: Nhiệt độ: - Cao nhất: 250C -Thấp nhất: 100C - Biên độ nhiệt: 150C Lượng mưa: -Mùa mưa : Tháng 10 đến tháng 3 -Mùa khô: Tháng 4 đến tháng 9 -Lượng mưaTB 711mm Kiểu MT Địa Trung Hải
  15. Xác định vị trí của môi trường - Đặc điểm sông ngòi, thảm thực địa trung hải trên lược đồ ? vật MT Địa Trung Hải? Sông ngắn, dốc, nhiều nước vào thu- đông, mùa hạ ít nước Các nước Nam Âu ven Rừng lá cứng ĐTH
  16. 3/ Các môi trường tự nhiên Môi Phân Khí hậu Sông ngòi Thực vật trường bố Nhiệt độ Lượng mưa c/ Địa Các - Mùa hạ Mưa Sông ngắn Rừng thưa, Trung Hải nước nóng vào và dốc, cây bụi lá Nam - Mùa mùa nhiều nước cứng xanh Âu ven đông thu- vào mùa quanh năm Địa không đông thu-đông, Trung lạnh lắm mùa hạ ít Hải nước
  17. Vùng biển Địa Trung Hải Tháp nghiêng Pisa (Italia) Rừng lá cứng Địa Trung Hải
  18. Quan sát hình 52.4 và điền vào bảng sau Các đai Độ cao thực vật Đồng ruộng, Dưới 800m làng mạc Rõng hçn giao 800m->1800m Rõng l¸ kim 1800m->2200m Đồng cỏ nuí cao 2200m->3000m Băng tuyết Trªn 3000m Sơ đồ phân bố thực vật theo độ cao ở dãy An-pơ
  19. Xác định vị trí của môi trường vùng núi trên lược đồ ? Miền núi trẻ Thực phía nam vật thay đổi theo Mưa nhiều ở độ sườn đón gió cao phía tây Sơ đồ phân bố thực vật theo độ cao ở dãy An-pơ
  20. VÙNG NÚI ANPƠ
  21. 3/ Các môi trường tự nhiên Môi trường Phân bố Khí hậu Sông ngòi Thực vật Nhiệt độ Lượng mưa a/ Ôn đới Các nước - Trên 00C Mưa quanh Sông nhiều nước Rừng lá rộng phát ven biển - Mùa hạ mát năm quanh năm và triển hải dương Tây Âu - Mùa đông không đóng băng không lạnh lắm b/ Ôn đới Khu vực - Mùa hạ nóng Mưa vào Sông nhiều nước Thay đổi từ bắc lục địa Đông Âu -Mùa đông lạnh mùa xuân – vào mùa xuân - xuống nam. Rừng và có tuyết rơi hạ hạ, mùa đông (lá kim) và thảo đóng băng nguyên chiếm ưu thế. c/ Địa trung Các nước - Mùa hạ nóng Mưa vào Sông ngắn và dốc, Rừng thưa, cây hải Nam Âu - Mùa đông mùa thu- nhiều nước vào bụi lá cứng xanh ven Địa không lạnh lắm đông mùa thu-đông, quanh năm Trung Hải mùa hạ ít nước d/ Núi cao Miền núi Thay đổi theo Mưa nhiều Nhiều vành đai trẻ phía độ cao ở các sườn thực vật khác nam đón gió nhau thay đổi theo phía tây độ cao
  22. TRÒ CHƠI Ô CHỮ 1 CK X C A N Đ I N A V I 2 P H I O 3 A N P O 4 R U N G L A R N G 5 V O N G A 6 D A Y U R A N DÃTÊNTÊNYTÊN DTHNẠĐÂYÚ MDÃYNG ỰID ỘNGĂNCÃT ĐLÀYV CON ỊẬNANÚIT Ú HÌNH CTÊNIĐI TR ÁGISÔNGỂCH ẺÀN CỦAN CAOPHHÌNH CHÂUỔ IL 1Í ABỚ CHÂUNH Ậ BNỞT Ắ ÂUỞẤ TÂYỞCTCHÂU CHÂU NAVLỤC?CHÂU Ớ ÂU I– CHÂUUY ?ÂU ÂU ÂU? ? ? Á