Bài giảng Địa lí 7 - Bài học 27: Thiên nhiên Châu Phi (tiếp theo)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 7 - Bài học 27: Thiên nhiên Châu Phi (tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dia_li_7_bai_hoc_27_thien_nhien_chau_phi_tiep_theo.ppt
Nội dung text: Bài giảng Địa lí 7 - Bài học 27: Thiên nhiên Châu Phi (tiếp theo)
- Maroc thanhng72.violet.vn
- Hình 27.1 – Lược đồ phân bố lượng mưa Châu Phi
- 240C 260C Ua-ga-du-gu Lu-bum-ba-si 240C Hình 27.1 – Lược đồ phân bố lượng mưa Châu Phi
- Hình 27.1 – Lược đồ phân bố lượng mưa Châu Phi
- Hình 27.1 – Lược đồ phân bố lượng mưa Châu Phi
- Hoang mạc Xa-ha- ra
- Hạn hán ở Châu Phi
- Quan sát hình 27.2 SGK và cho biết: Châu Phi cĩ mấy mơi trường tự nhiên? Kể tên? Hình 27.2 – Lược đồ các mơi trường tự nhiên của Châu Phi
- - Xác định vị trí vùng xích đạo ẩm trên lược đồ? - Cho biết đặc điểm nổi bật ? Hình 27.2 – Lược đồ các mơi trường tự nhiên của Châu Phi
- Mơi trường xích đạo ẩm ở bồn địa cơng gơ
- - Xác định vị trí hai mơi trường nhiệt đới? - Đặc điểm nổi bật? Hình 27.2 – Lược đồ các mơi trường tự nhiên của Châu Phi
- Mơi trường nhiệt đới châu Phi
- Xác định vị trí hai mơi trường hoang mạc? Đặc điểm nổi bật? Hình 27.2 – Lược đồ các mơi trường tự nhiên của Châu Phi
- Maroc Mơi trường hoang mạc châu Phi thanhng72.violet.vn
- Xác định vị trí hai mơi trường Địa Trung Hải? Đặc điểm nổi bật ? Hình 27.2 – Lược đồ các mơi trường tự nhiên của Châu Phi
- Mơi trường địa trung hải châu Phi
- Quan sát H27.1 và H27.2 hãy cho biết sự phân bố lượng mưa và các môi trường châu Phi có liên hệ với nhau như thế nào?
- Mơi trường Xích đạo ẩm Mơi trường nhiệt đới Khí hậu : Nĩng - khơ Mơi trường Địa Trung Hải Mơi trường hoang mạc
- TỔNG KẾT Bài 1: Chọn đáp án đúng Khu vực nào cĩ lượng mưa dưới đây chiếm diện tích nhỏ nhất ở Châu Phi ? A. Dưới 200 mm B. Từ 200 đến 1000 mm C. Từ 1001 đến 2000 mm D. Trên 2000 mm Bài 2: Nối nội dung kiến thức ở cột A với cột B sao cho phù hợp: A-Lượng mưa (mm/năm) B- Mơi trường 1- Trên 2000 a- Nhiệt đới 2- Từ 200 đến 2000 b- Xích đạo ẩm 3- Từ 200 đến 1000 c- Hoang mạc 4- Dưới 200 d- Địa Trung Hải
- MT Địa Trung Hải MT hoang mạc Hoang mạc Xa-ha-ra Rừng cây bụi lá cứng MT nhiệt đới MT Xích đạo ẩm Xavan Rừng rậm
- HƯỚNG DẪN HỌC TẬP 1. Học bài và trả lời 2 câu hỏi ở sgk. 2. Chuẩn bị bài THỰC HÀNH: Phân tích lược đồ phân bố các mơi trường tự nhiên, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa châu Phi + Trình bày và giải thích sự phân bố các mơi trường tự nhiên ở châu Phi? + Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa 1 số địa điểm ở châu Phi.