Bài giảng Địa lí 7 - Bài thứ 49: Dân cư và kinh tế châu Đại Dương

ppt 32 trang minh70 1990
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 7 - Bài thứ 49: Dân cư và kinh tế châu Đại Dương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_7_bai_thu_49_dan_cu_va_kinh_te_chau_dai_duo.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 7 - Bài thứ 49: Dân cư và kinh tế châu Đại Dương

  1. TRƯỜNG THCS LÊ LỢI CHÀO Giáo viên: MỪNG HỒ THỊ HỒNG HẠNH THẦY CÔ LỚP: 7A GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ 1200 1400 1600 1800 1600 ?. Xác định vị trí địa lí Châu Đại Dương trên lược đồ? 1000 1200 1400 1600 1800 1600 1400
  3. Mật độ dân số và tỉ lệ dân thành thị ở một số quốc gia thuộc châu Đại Dương năm 2001 Địa điểm Mật độ dân Tên nước Diện tích Dân Mật độ dân số Tỉ lệ dân thànhsố (nghìn số (người / km2) thị (%)(người/km2) km2) (triệu , năm 2017 người) Toàn 58 Thế giới Châu Đại 8537 31 3,6 69 Dương Châu Á 144 Pa-pua 463 5 10,8 Châu Âu15 33 Niu Ghi-nê Châu Mĩ 52 Ô-xtrây-li-a 7741 19,4 2,5 85 Châu 42 Va-nu-a-tu 12 0,2 16,6 Phi 21 Niu Di-len 271 3,9 14,4 Châu 77 5 Đại Dương
  4. Mật độ dân số và tỉ lệ dân thành thị ở một số quốc gia thuộc châu Đại Dương năm 2001 Tên nước Diện tích DânĐịa số điểm Mật độTỉ dânlệ dânsố Tỉ lệ dân (nghìn km2) (triệu (ngườithành / km thị,2) thành thị người) năm 2017 (%) Toàn Thế 59 Châu Đại 8537 31giới 3,6 69 Dương Châu Á 50 Pa-pua 463 Châu5 Âu 10,874 15 Niu Ghi-nê Ô-xtrây-li-a 7741 19,4Châu Mĩ 2,581 85 Va-nu-a-tu 12 0,2ChâuPhi 16,640 21 Niu Di-len 271 Châu3,9 Đại 14,470 77 Dương
  5. Lược đồ phân bố dân cư Ô-xtrây-li-a.
  6. • CHẤT LƯỢNG DÂN CƯ Ô-XTRÂY-LI-A • Dân cư Ôxtrâylia có trình độ học vấn cao. Tỉ lệ phổ cập giáo dục và tốt nghiệp THPT đứng hàng đầu thế giới. Chỉ số HDI là 0,939, đứng thứ 2 trên thế giới năm 2016. • Số dân của Ôxtrâylia chiếm tỉ lệ nhỏ so với thế giới nhưng lại chiếm 2,5 % số công trình nghiên cứu khoa học trên toàn thế giới.
  7. Sydney- thành phố lớn nhất nước Úc
  8. Thủ đô Can-bê-ra (Ôxtrâylia)
  9. Người Người Ô-xtra-lô-ít bản địa Chiếm Người Mê-la-nê-diêng 20% dân số Thành Người Pô-li-nê-diêng phần dân cư Dân Người Châu Âu khoảng 92% nhập cư Chiếm Người Châu Á khoảng 6% 80% dân số Các tộc người khác 2%
  10. Người Ô-xtra-lô-it : sống trên khắp lục địa và các đảo xung quanh, nói nhiều ngôn ngữ khác nhau.
  11. Người Mêlanêdiêng: sống chủ yếu trến cac đảo thuộc quần đảo Melanesia.
  12. Người Pôlinêdiêng: sống ở các đảo nhỏ như Polymesia, New Zealand
  13. Hình 49.3 – Lược đồ kinh tế Ô-xtrây-li-a và NiuDilen.
  14. Vùng biển đẹp,giàu thủy hải sản. Đất nông nghiệp màu mỡ Khoáng sản có trữ lượng lớn
  15. Bảng số liệu thống kê : Ô-xtrây- Niu Di- Va-nu-a- Pa-pua li-a len tu Niu Ghi- nê 1-Thu nhập đầu 20337,5 13026,7 1146,2 677,5 người (USD) 2- Cơ cấu thu nhập quốc dân (%): -Nông nghiệp 3 9 19 27 -Công nghiệp 26 25 9.2 41.5 -Dịch vụ 71 66 71.8 31.5
  16. Hình 49.3 – Lược đồ kinh tế Ô-xtrây-li-a và NiuDilen.
  17. Đất trồng trọt ít nhưng có giá trị nông nghiệp cao
  18. Sơ đồ một trang trại nuôi bò ở Ô-xtrây-li-a Trang trại chăn nuôi được tính toán, thiết kế khoa học, hiên đại, mang lại những sản phẩm có chất lượng cao, hạn chế tối đa chi phí sản xuất. Đất trồng trọt chỉ chiếm khoảng 5% diện tích nhưng sản phấm nông sản có giá trị xuất khẩu cao và nổi tiếng trên toàn thế giới.
  19. Barossa- một vùng chuyên sản xuất rượu vang ở phía Nam Ôxtrâylia
  20. Hình 49.3 – Lược đồ kinh tế Ô-xtrây-li-a và NiuDilen.
  21. Một số tài nguyên phục vụ cho phát triển công nghiệp Mỏ kim cương ở Kimberley, Mỏ vàng lộ thiên lớn nhấtAustralia Bang Tây Australia
  22. Thảo luận nhóm: 3 phút Ôxtrâylia và Các quốc Ngành NiuDilen đảo 1. Nông nghiệp 2. Công nghiệp 3. Dịch vụ 4 . Kết luận Hình 49.3 – Lược đồ kinh tế Ô-xtrây-li-a và NiuDilen.
  23. Ôxtrâylia và Các quốc Ngành NiuDilen đảo - Chủ yếu là Chuyên môn hoá khai thác thiên 1. Nông nông sản, sản phẩm nhiên, trồng nghiệp chính là lúa mì, len, cây công bò, cừu, và sản phẩm nghiệp để xuất từ sữa khẩu. - Đa dạng, phát triển - Ngành phát 2. Công nhất là: khai khoáng, triển nhất là nghiệp chế tạo máy và phụ công nghiệp tùng điện tử, chế chế biến thực biến thực phẩm. phẩm - Tỉ lệ lao động cao. - Du lịch có vai 3. Dịch - Du lịch phát triển trò quan trọng vụ mạnh dựa vào tiềm trong kinh tế. năng. 4 . Kết - Là 2 nước có nền - Đều là các luận kinh tế phát triển. nứơc có nền kinh tế đang Hình 49.3 – Lược đồ kinh tế phát triển. Ô-xtrây-li-a và NiuDilen.
  24. CỦNG CỐ: Đánh dấu (x) vào những ý em cho là đúng: a. Dân cư châu Đại Dương chủ yếu là người bản địa b. Châu Đại Dương có mật độ dân số thấp nhất thế giới c. Tỉ lệ dân thành thị cao nhất là ở Ô-xtrây-li-a và Niu Di-len d. Ô-xtrây-li-a và Niu Di-len nổi tiếng về xuất khẩu lúa mì, len, thịt bò, thịt cừu, sản phẩm từ sữa vì lực lượng lao động nông nghiệp đông. e. Trừ Ô-xtrây-li-a và Niu Di-len, các quốc đảo là những nước đang phát triển, kinh tế chủ yếu dựa vào du lịch và khai thác tài nguyên thiên nhiên để xuất khẩu.
  25. CỦNG CỐ 1. Dựa vào kiến thức đã học, em hãy giải thích mối quan hệ giữa đặc điểm tự nhiên và phân bố dân cư của Ô-xtrây-li-a. Lược đồ tự nhiên- Ô xtrây-li-a. Lược đồ phân bố dân cư- Ô xtrây-li-a.
  26. Hướng dẫn về nhà •Về nhà học bài cũ, làm BT trong tập bản đồ. •Chuẩn bị bài 50: Thực hành: Viết báo cáo về đặc điểm tự nhiên Ôxtraylia. Bài tập 1 : Dựa vào hình 48.1 và hình 50.1 cho biết :  Địa hình có thể chia làm mấy khu vực ?  Đặc điểm địa hình và độ cao của mỗi khu vực ?  Đỉnh núi cao nhất nằm ở đâu ? Cao khoảng bao nhiêu m ? Bài tập 2 : Dựa vào hình 48.1, 50.2 và 50.3, nêu nhận xét khí hậu của lục địa Ôxtrâylia theo gợi ý :  Các loại gió và hướng gió thổi Sự phân bố lượng mưa trên lục địa Ôxtrâylia.Giải thích sự phân bố đó? Sự phân bố hoang mạc ở lục địa Ôxtrâylia. Giải thích sự phân bố đó ?
  27. Tiết học kết thúc CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM ĐÃ LẮNG NGHE