Bài giảng Địa lí 7 - Tiết 44, 45 - Bài 41, 42: Thiên nhiên Trung và Nam Mỹ

ppt 58 trang minh70 2200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 7 - Tiết 44, 45 - Bài 41, 42: Thiên nhiên Trung và Nam Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_7_tiet_44_45_bai_41_42_thien_nhien_trung_va.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 7 - Tiết 44, 45 - Bài 41, 42: Thiên nhiên Trung và Nam Mỹ

  1. TRƯỜNG THCS ĐÔNG PHÚ CHÀO MỪNG CÁC QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
  2. Đây là vùng đất nào? Sông Amadôn PHIDEL CASTRO (CU BA) KÊNH ĐÀO PANAMA BRAZIL
  3. 1. Khái quát tự nhiên Diện tích toàn khu vực? Lược đồ tự nhiên Trung và Nam Mĩ
  4. Trung Nam Mĩ tiếp giáp với biển và đại dương nào? BIỂN CA-RI-BÊ Lược đồ tự nhiên Châu Mĩ
  5. BIỂN CA-RI-BÊ
  6. Quần đảo Eo đất Ăng-ti Khu vực trung Trung Mĩ nam Mĩ gồm những bộ phận nào? Lục địa Nam Mĩ Lược đồ tự nhiên Trung và Nam Mĩ
  7. 1. Khái quát tự nhiên - Diện tích 20,5 triệu km2. - Bao gồm eo đất Trung Mĩ, quần đảo Ăng-Ti và toàn bộ lục địa Nam Mĩ. a) Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti
  8. Quan sát hình và kiến thức đã học cho biết: - Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-Ti nằm trong môi trường nào? 66033’ 23027’ 00 23027’ 66033’
  9. 1. Khái quát tự nhiên - Diện tích 20,5 triệu km2. - Bao gồm eo đất Trung Mĩ, quần đảo Ăng-Ti và toàn bộ lục địa Nam Mĩ. a) Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti - Nằm trong môi trường nhiệt đới.
  10. Nêu đặc điểm địa hình?
  11. 1. Khái quát tự nhiên - Diện tích 20,5 triệu km2. - Bao gồm eo đất Trung Mĩ, quần đảo Ăng-Ti và toàn bộ lục địa Nam Mĩ. a) Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti - Nằm trong môi trường nhiệt đới. - Phần lớn diện tích là núi và cao nguyên, đồng bằng nhỏ hẹp ven biển.
  12. Có loại gió nào thổi đến đây thường xuyên?
  13. Khí hậu và thực vật ở đây như thế nào? Lược đồ tự nhiên Trung và Nam Mĩ
  14. 1. Khái quát tự nhiên - Diện tích 20,5 triệu km2. - Bao gồm eo đất Trung Mĩ, quần đảo Ăng-Ti và toàn bộ lục địa Nam Mĩ. a) Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti - Nằm trong môi trường nhiệt đới. - Phần lớn diện tích là núi và cao nguyên, đồng bằng nhỏ hẹp ven biển. - Khí hậu và thực vật thay đổi từ đông-tây.
  15. Rừng nhiệt đới Xavan
  16. ¬ng ¬ng nhD × ¹i T©y D T©y¹i § Th¸iB L¸t c¾t ®Þa h×nh Nam MÜ ( vÜ tuyÕn 200N) Lược đồ tự nhiên Nam Mĩ Địa hình Nam Mĩ chia ra làm mấy khu vực?
  17. Nêu đặc điểm địa hình Nam Mĩ? Các khu vực Đặc điểm chính địa hình Núi trẻ Anđét phía tây Các đồng bằng ở giữa Sơn nguyên ở phía đông
  18. 1. Khái quát tự nhiên b) Khu vực Nam Mĩ Đặc điểm địa hình phía tây?
  19. Cáckhu vực Đặc điểm chính địa hình Núi trẻ - Cao và đồ sộ, độ cao trung bình 3 000- 5 000m. Anđét phía - Xen kẽ giữa các dãy núi là các thung lũng và cao nguyên rộng. tây Các đồng bằng ở giữa Sơn nguyên ở phía đông
  20. 1. Khái quát tự nhiên b) Khu vực Nam Mĩ
  21. Núi Anđét: cao nhất Châu Mĩ, dài hơn 10.000 km. Cao nhất là ngọn núi Aconcagoa (6.964m)
  22. Cáckhu vực Đặc điểm chính địa hình Núi trẻ - Cao và đồ sộ, độ cao trung bình 3 000- 5 000m. Anđét phía -Xen kẽ giữa các dãy núi là các thung lũng và cao nguyên rộng. tây -Thiên nhiên phân hóa phức tạp: từ bắc xuống nam, từ tây sang đông, từ thấp lên cao. Các đồng bằng ở giữa Sơn nguyên ở phía đông
  23. XácNêu định tên các conđồng sôngbằng lớn và ởđặc khu điểm vực củaNam chúng? Mĩ? Lược đồ tự nhiên Trung và Nam Mĩ
  24. Đồng bằng ở giữa có đặc điểm gì? Lược đồ tự nhiên Trung và Nam Mĩ
  25. Cáckhu vực Đặc điểm chính địa hình -Miền núi trẻ, cao và đồ sộ, độ cao trung bình Núi trẻ 3 000- 5 000m. Anđét phía tây -Xen kẽ giữa các dãy núi là các thung lũng và cao nguyên rộng. -Thiên nhiên phân hóa phức tạp: từ bắc xuống, nam từ tây sang đông Các đồng - Đồng bằng nối tiếp nhau: Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn (rộng nhất thế giới), bằng ở giữa Pam-pa, La-pla-ta Sơn nguyên ở phía đông
  26. -Sông Amadôn: lớn thứ 2 trên thế giới, được tôn vinh” vua của các dòng sông”, mạng lưới sông ngòi dày đặc. - Đồng bằng Amadôn: diện tích 5 triệu km2, đất tốt, chủ yếu là rừng rậm bao phủ.
  27. Cánh đồng lúa mì Chăn nuôi gia súc
  28. Đồng bằng (A-ma-dôn).
  29. Đặc điểm địa hình phía đông? Lược đồ tự nhiên Trung và Nam Mĩ
  30. Cáckhu vực Đặc điểm chính địa hình Núi trẻ - Cao và đồ sộ, độ cao trung bình 3 000- 5 000m. Anđét phía -Xen kẽ giữa các dãy núi là các thung lũng và cao nguyên rộng. tây -Thiên nhiên phân hóa phức tạp: từ bắc xuống, nam từ tây sang đông Các đồng - Đồng bằng nối tiếp nhau: Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn (rộng nhất thế giới), bằng ở giữa Pam-pa, La-pla-ta Sơn nguyên -SN Guy-a-na: đồi núi thấp xen kẽ các thung lũng rộng. ở phía đông -SN Braxin: nâng lên mạnh, bề mặt bị chia cắt.
  31. Sơn nguyên Braxin : rộng 5 triệu km2, cao trung bình 1.000m, chủ yếu là đất đỏ bazan.
  32. So sánh địa hình Nam Mĩ có điểm gì giống và khác địa hình Bắc Mĩ? L¸t c¾t ®Þa h×nh B¾c MÜ ( vÜ tuyÕn 400B) ¬ng ¬ng nh D nh × ¹i T©y T©yD ¹i § Th¸i B Th¸i L¸t c¾t ®Þa h×nh Nam MÜ ( vÜ tuyÕn 200N)
  33. THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo) 2. Sự phân hoá tự nhiên: a. Khí hậu:  Trung và Nam Mĩ có gần đủ các kiểu khí hậu trên Trái Đất. - Nguyên nhân:Lãnh thổ trải dài từ chí tuyến Bắc đến gần vòng cực Nam.  Kiểu khí hậu xích đạo và nhiệt đới chiếm diện tích lớn. Phần lớn diện tích nằm trong môi trường đới nóng. ?Theo?Những chiều kiể uBNguyên kh-Ní Khuhậu nhânnvựcào chi Trungnàoếm đã divà ệ n Khí hậu xích đạo Khí hậu cận nhiệt đới 1.Cận nhiệt địa trung Namtích lMĩớn? có cáclàm đới cho khí Trung hậu nào? và Khí hậu cận xích hải đạo 2.Cận nhiệt đới lục địa Nam Mĩ có gần đủ các Khí hậu nhiệt đới 3.Cận nhiệt đới hải 1.Nhiệt đới khô Khídương hậu ôn đới kiểu khí hậu trên Trái 2.Nhiệt đới ẩm 1.Ôn đới hải dương Đất? Khí hậu núi cao 2. Ôn đới lục địa Hình 42.1-Lược đồ khí hậu Trung và Nam Mĩ
  34. THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo) 2. Sự phân hoá tự nhiên: a. Khí hậu:  Khí hậu lục địa Nam Mĩ có sự phân hoá phức tạp và đa dạng hơn khí hậu eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti  Nguyên nhân: - Địa hình có sự phân hóa theo chiều Đông-Tây. - Do chịu ảnh hưởng của 2 dòng biển nóng lạnh khác nhau ở phía Đông và phía Tây. ? Dựa vào lược đồ 42.1 cho biết theo Khí hậu xích đạo Khí hậu cận nhiệt đới chiều? Nêu từ sự Đông khác-Tây nhau trong giữa mỗi khí đới hậu khí lục địa 1.Cận nhiệt địa trung Khí hậu cận xích hải hậuNam nhiệt Mĩ đới, với cậnkhí hậuTrungnhiệt đới, Mĩôn đớivà quầncó sự đạo 2.Cận nhiệt đới lục địa đảo Ăng-ti? Khí hậu nhiệt đới 3.Cận nhiệt đới hải phân hóa thành các kiểu khíhậu gì? Giải 1.Nhiệt đới khô Khídương hậu ôn đới thích nguyên nhân? 2.Nhiệt đới ẩm 1.Ôn đới hải dương Khí hậu núi cao 2. Ôn đới lục địa Hình 42.1-Lược đồ khí hậu Trung và Nam Mĩ
  35. THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo) 2. Sự phân hoá tự nhiên: a. Khí hậu: b. Các đặc điểm khác của môi trường  Trung và Nam Mĩ có các kiểu môi trường chính: + Rừng xích đạo xanh quanh năm. + Rừng rậm nhiệt đới. + Rừng thưa và xa-van. Chú giải + Thảo nguyên. Rừng rậm nhiệt đới + Hoang mạc và bán hoang mạc. Rừng thưa Xa-van + Cảnh quan núi cao. Thảo nguyên Dựa vào lược đồ, SGK cho biết Hoang mạc khu vực Trung và Nam Mĩ có bán hoang mạc những kiểu môi trường tự nhiên nào?
  36. Các kiểu môi trường tự nhiên Môi trường tự Phân bố Đặc điểm nhiên chính Khí hậu nóng, ẩm, mưa nhiều. Rừng Rừng xích đạo Đồng bằng Amadôn rậm, xanh quanh năm; động thực vật xanh quanh năm đa dạng, phong phú. Rừng rậm nhiệt Phía đông eo đất Trung Mĩ Khí hậu ẩm, mưa nhiều. Rừng đới và quần đảo Ăng-ti rậm phát triển. Rừng thưa và xa- Phía tây eo đất Trung Mĩ, Khí hậu nóng, chế độ mưa và ẩm van quần đảo Ăng-ti, đồng bằng theo mùa; mùa khô kéo dài. Rừng Ô-ri-nô-cô thưa và xa-van điển hình. Lượng mưa trung bình từ 1000 – Thảo nguyên Đồng bằng Pam-pa 1200mm, phân bố theo mùa. Hoang mạc -bán Duyên hải tây An-đet, Khô hạn, hình thành hoang mạc cát, hoang mạc Cao nguyên Pa-ta-gô-ni các loại cây bụi gai. Thiên nhiên thay đổi từ Bắc xuống Miền núi An-đet Núi cao Nam và từ thấp lên cao.
  37. Rừng xích đạo xanh quanh năm Cá sấu đầm lầy
  38. Rừng nhiệt đới
  39. THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo) 2. Sự phân hoá tự nhiên: a. Khí hậu: b. Các đặc điểm khác của môi trường  Trung và Nam Mĩ có các kiểu môi trường chính: + Rừng xích đạo xanh quanh năm. + Rừng rậm nhiệt đới. + Rừng thưa và xa-van. + Thảo nguyên. + Hoang mạc và bán hoang mạc + Cảnh quan núi cao.
  40. THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo) 2. Sự phân hoá tự nhiên: a. Khí hậu: Thảo nguyên Pampa b. Các đặc điểm khác của môi trường  Trung và Nam Mĩ có các kiểu môi trường chính: + Rừng xích đạo xanh quanh năm. + Rừng rậm nhiệt đới. + Rừng thưa và xa-van. + Thảo nguyên. + Hoang mạc và bán hoang mạc + Cảnh quan núi cao. 11
  41. THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo) 2. Sự phân hoá tự nhiên: a. Khí hậu: b. Các đặc điểm khác của môi trường  Trung và Nam Mĩ có các kiểu môi trường chính: + Rừng xích đạo xanh quanh năm. + Rừng rậm nhiệt đới. + Rừng thưa và xa-van. + Thảo nguyên. + Hoang mạc và bán hoang mạc + Cảnh quan núi cao. HOANG MẠC ATACAMA
  42. Vùng núi An-đet
  43. Thảo nguyên
  44. Hoang mạc
  45. Vùng núi An-đet
  46. THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo) 2. Sự phân hoá tự nhiên: a. Khí hậu: b. Các đặc điểm khác của môi trường Rừng rậm nhiệt đới Rừng thưa Xa-van Thảo nguyên Hoang mạc ? Dựa vào lược đồ, giải thích vì sao bán hoang mạc dãy đất duyên hải phía tây An-đet lại có hoang mạc?
  47. THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo) 2. Sự phân hoá tự nhiên: a. Khí hậu: b. Các đặc điểm khác của môi trường tự nhiên:  Trung và Nam Mĩ có các kiểu môi trường chính: + Rừng xích đạo xanh quanh năm. + Rừng rậm nhiệt đới. + Rừng thưa và xa-van. Rừng rậm nhiệt + Thảo nguyên. đới + Hoang mạc và bán hoang mạc Rừng thưa + Cảnh quan núi cao. Xa-van  Cảnh quan tự nhiên đa dạng, phong Thảo nguyên phú, phân hoá từ Bắc xuống Nam,từ Hoang mạc bán thấp lên cao. hoang mạc ? Em có nhận xét gì về thiên nhiên của khu vực Trung và Nam Mĩ ?
  48. THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo)
  49. CỦNG CỐ KIẾN THỨC Bài tập: 1 1000 800 600 400 200 A 0 0 0 B 0 200 C 200 D E 400 400 1200 1000 800 600 400 200 00 HìnhKhí 42.1 hậu-Lược xích đạođồ khí hậu TrungKhí và hậu Nam cận Mĩ nhiệt đới 1.Cận nhiệt địa trung hải Điền vào hình vẽKhí bên hậu cậncác xích kiểu đạo khí hậu2 .Cậncủa nhiệt Trung đới lục vàđịa Nam Mĩ ? Khí hậu nhiệt đới 3.Cận nhiệt đới hải dương 1.Nhiệt đới khô A: Khí hậu xích đạo Khí hậu ôn đới 2.Nhiệt đới ẩm 1.Ôn đới hải dương B: Khí hậuKhí núi caohậu cận xích 2.đạo Ôn đới lục địa C: Khí hậu nhiệt đới D: Khí hậu cận nhiệt đới E: Khí hậu ôn đới
  50. Nối các ý ở cột trái và phải của bảng sau cho đúng Khu vực địa hình Trả lời Đặc điểm 1.Phía tây Nam Mĩ a.Các đồng bằng kế tiếp nhau, lớn nhất là đồng bằng Amadôn. 2.Quần đảo Ăng-ti b.Nơi tận cùng của dãy Coo-đi-e 3.Trung tâm Nam Mĩ c.Dãy An-đét cao, đồ sộ nhất Châu Mĩ 4.Eo đất trung Mĩ d.Cao nguyên Braxin, Guyana 5.Phía đông Nam Mĩ e.Vòng cung gồm nhiều đảo lớn nhỏ bao quanh biển Ca-ri-bê f.Dãy Cooc-đi-e cao đồ sộ, hiểm trở.
  51. Bài tập 3: Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất Ven biển phía tây miền Trung An – đet xuất hiện dãy hoang mạc ven biển là do: a. Đông An –đét chắn gió ẩm Thái Bình Dương b. Dòng biển lạnh Pê-ru chảy rất mạnh sát ven bờ c. Địa thế của vùng là địa hình khuất gió d. Dòng biển nóng Bra – xin.
  52. CHUẨN BỊ Ở NHÀ - Về nhà học bài cũ và làm bài tập 42 tập bản đồ địa lí 7 - Trả lời câu hỏi 1,2,3 sách giáo khoa trang 130. - Chuẩn bị bài 43: Dân cư, xã hội Trung và Nam Mĩ.
  53. 2. Sự phân hóa tự nhiên b) Các đặc điểm khác của môi trường Quan sát hình 41.1 và 41.2, giải thích vì sao phía tây trung An-đét xuất hiện hoang mạc? Chú giải Rừng rậm nhiệt đới Rừng thưa Xa-van Thảo nguyên Hoang mạc bán hoang mạc
  54. 2. Sự phân hóa tự nhiên b) Các đặc điểm khác của môi trường - Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ rất phong phú và đa dạng, thay đổi từ bắc xuống nam từ thấp lên cao. - Phần lớn nằm trong môi trường xích đạo ẩm và môi trường nhiệt đới.
  55. Dặn dò • Chép bài vào tập • Học bài cũ • Xem trước bài 43