Bài giảng Địa lí 7 - Tiết 44 - Bài 42: Thiên nhiên trung và Nam mĩ (tiếp theo)

ppt 25 trang minh70 1510
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 7 - Tiết 44 - Bài 42: Thiên nhiên trung và Nam mĩ (tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_7_tiet_44_bai_42_thien_nhien_trung_va_nam_m.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 7 - Tiết 44 - Bài 42: Thiên nhiên trung và Nam mĩ (tiếp theo)

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ ? Quan sát hình 41.1, cho biết: - Trung và Nam Mĩ gồm các bộ phận nào? Xác định vị trí. - Nêu đặc điểm cấu trúc và địa hình của lục địa Nam Mĩ ? * Khu vực Trung và Nam Mĩ gồm: - Eo đất Trung Mĩ - Các quần đảo trong biển Ca-ri- bê. - Lục địa Nam Mĩ * Địa hình lục địa Nam Mĩ có cấu trúc gồm 3 phần: - Núi ở phía Tây - Các đồng bằng ở giữa - Sơn nguyên phía Đông Hình 41.1-Lược đồ tự nhiên Trung và Nam Mĩ
  2. ? So sánh đặc điểm địa hình Bắc Mĩ và Nam Mĩ? Giống: Có cấu trúc địa hình giống nhau. Khác: - Hệ thống núi trẻ Cooc-đi-e thấp hơn và mở rộng hơn An-đet. - Đồng bằng Nam Mĩ rộng lớn và bằng phẳng hơn đồng bằng Bắc Mĩ. - Phía đông Nam Mĩ chỉ có sơn nguyên, còn phía đông Bắc Mĩ có cả núi già.
  3. THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo) 2. Sự phân hoá tự nhiên: a. Khí hậu: - Trung và Nam Mĩ có gần đủ các kiểu khí hậu trên Trái Đất, trong đó khí hậu xích đạo và cận xích đạo chiếm diện tích lớn. ? Quan sát hình 42.1, cho biết Trung và Nam Mĩ có các kiểu khí hậu nào? ? Em có nhận xét gì về khí hậu khu vực Trung và Nam Mĩ so Khí hậu xích đạo Khí hậu cận nhiệt đới 1.Cận nhiệt địa trung hải với các kiểu khí hậu trên Trái Khí hậu cận xích 2.Cận nhiệt đới lục địa đạo 3.Cận nhiệt đới hải dương Đất? Khí hậu nhiệt đới 1.Nhiệt đới khô Khí hậu ôn đới 2.Nhiệt đới ẩm 1.Ôn đới hải dương ? Những kiểu khí hậu nào chiếm Khí hậu núi cao 2. Ôn đới lục địa diện tích lớn nhất? Hình 42.1-Lược đồ khí hậu Trung và Nam Mĩ
  4. THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo) 2. Sự phân hoá tự nhiên: a. Khí hậu: - Trung và Nam Mĩ có gần đủ các kiểu khí hậu trên Trái Đất, trong đó khí hậu xích đạo và cận xích đạo chiếm diện tích lớn. Khí hậu xích đạo Khí hậu cận nhiệt đới ? Nguyên nhân nào đã làm cho 1.Cận nhiệt địa trung hải Khí hậu cận xích 2.Cận nhiệt đới lục địa đạo 3.Cận nhiệt đới hải dương Trung và Nam Mĩ có gần đủ Khí hậu nhiệt đới các kiểu khí hậu trên Trái Đất? 1.Nhiệt đới khô Khí hậu ôn đới 2.Nhiệt đới ẩm 1.Ôn đới hải dương Khí hậu núi cao 2. Ôn đới lục địa Hình 42.1-Lược đồ khí hậu Trung và Nam Mĩ
  5. THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo) 2. Sự phân hoá tự nhiên: a. Khí hậu: - Trung và Nam Mĩ có gần đủ các kiểu khí hậu trên Trái Đất, trong đó khí hậu cận xích đạo và nhiệt đới chiếm diện tích lớn. - Nguyên nhân: + Lãnh thổ trải dài từ chí tuyến Bắc đến gần vòng cực Nam. + Địa hình có sự phân hóa phức tạp. + Ảnh hưởng của các dòng biển Khí hậu xích đạo Khí hậu cận nhiệt đới 1.Cận nhiệt địa trung hải nóng lạnh và các loại gió. Khí hậu cận xích 2.Cận nhiệt đới lục địa đạo 3.Cận nhiệt đới hải dương Khí hậu nhiệt đới 1.Nhiệt đới khô Khí hậu ôn đới 2.Nhiệt đới ẩm 1.Ôn đới hải dương Khí hậu núi cao 2. Ôn đới lục địa Hình 42.1-Lược đồ khí hậu Trung và Nam Mĩ
  6. THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo) 2. Sự phân hoá tự nhiên: a. Khí hậu: - Trung và Nam Mĩ có gần đủ các kiểu khí hậu trên Trái Đất, trong đó khí hậu xích đạo và cận xích đạo chiếm diện tích  lớn. - Nguyên nhân: + Lãnh thổ trải dài từ chí tuyến Bắc đến gần vòng cực Nam. + Địa hình có sự phân hóa phức tạp. + Ảnh hưởng của các dòng biển Khí hậu xích đạo Khí hậu cận nhiệt đới 1.Cận nhiệt địa trung hải và các loại gió. Khí hậu cận xích 2.Cận nhiệt đới lục địa đạo 3.Cận nhiệt đới hải dương Khí hậu nhiệt đới 1.Nhiệt đới khô Khí hậu ôn đới ? Nêu sự khác nhau giữa khí hậu 2.Nhiệt đới ẩm 1.Ôn đới hải dương 2. Ôn đới lục địa lục địa Nam Mĩ với khí hậu Trung Khí hậu núi cao Mĩ và quần đảo Ăng-ti. Hình 42.1-Lược đồ khí hậu Trung và Nam Mĩ
  7. THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo) 2. Sự phân hoá tự nhiên: a. Khí hậu: b. Các đặc điểm khác của môi trường ? Dựa vào lược đồ hình 41.1 và SGK, cho biết khu vực Trung và Nam Mĩ có những kiểu môi trường tự nhiên nào? Hình 41.1-Lược đồ tự nhiên Trung và Nam Mĩ
  8. THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo) 2. Sự phân hoá tự nhiên: a. Khí hậu: b. Các đặc điểm khác của môi trường Trung và Nam Mĩ có các kiểu môi trường tự nhiên: + Rừng xích đạo xanh quanh năm. + Rừng rậm nhiệt đới. + Rừng thưa và xa-van. + Thảo nguyên. + Hoang mạc và bán hoang mạc. + Cảnh quan núi cao. Hình 41.1-Lược đồ tự nhiên Trung và Nam Mĩ
  9. THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo) 2. Sự phân hoá tự nhiên: a. Khí hậu: b. Các đặc điểm khác của môi trường * Số 1 - 7: Nơi phân bố và đặc điểm của môi trường rừng xích đạo xanh quanh năm. * Số 8 -14: Nơi phân bố và đặc điểm của môi trường rừng rậm nhiệt đới. * Số 15 - 21: Nơi phân bố và đặc điểm của môi trường rừng thưa, xavan. * Số 22 – 28: Nơi phân bố và đặc điểm của môi trường thảo nguyên. * Số 29 - 35: Nơi phân bố và đặc điểm của môi trường hoang mạc – bán hoang mạc. * Số 36 – hết: Nơi phân bố và đặc điểm của môi trường vùng núi.
  10. THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo) Môi trường tự Đặc điểm Phân bố nhiên chính  (Khí hậu, động thực vật, ) (1) Rừng xích Khí hậu nóng ẩm, mưa quanh đạo xanh quanh Đồng bằng Amadôn năm. Rừng rậm xanh quanh năm, năm động thực vật đa dạng, phong phú. (2) Rừng rậm Phía đông eo đất Trung Khí hậu ẩm, mưa nhiều. nhiệt đới Mĩ và quần đảo Ăng-ti Rừng rậm phát triển. (3) Rừng thưa Phía tây eo đất Trung Khí hậu nóng, chế độ mưa và ẩm và xa-van Mĩ, quần đảo Ăng-ti, theo mùa, mùa khô kéo dài. Cây đồng bằng Ô-ri-nô-cô thân gỗ nhỏ, thưa xen lẫn cỏ cao. (4) Thảo nguyên Lượng mưa trung bình từ 1000 – Đồng bằng Pam-pa 1200mm, phân bố theo mùa. (5) Hoang mạc - Duyên hải tây An-đet, Khô hạn, hình thành hoang bán hoang mạc Cao nguyên Pa-ta-gô-ni mạc cát, các loại cây bụi gai Thiên nhiên thay đổi từ Bắc Miền núi An-đet (6) Núi cao xuống Nam và từ thấp lên cao.
  11. Tầng cây vượt tán 40m Phong lan Tầng cây gỗ cao Phong lan 30m Tầng cây gỗ cao trung bình Dây leo thân gỗ 10m Dây leo thân gỗ Tầng cây bụi Tầng cỏ quyết Lát cắt rừng rậm xanh quanh năm
  12. Loài Lan tím Cây Cercripia - điển hình cho tầng cây bụi thấp
  13. Két 7 màu Rắn Cá Piranha Lợn lòi
  14. Cá sấu đầm lầy 10
  15. Thảo nguyên thuộc vùng đồng Thảo nguyên Pampa bằng Pampa 11
  16. Hoang mạc Atacama 10
  17. Tiết 44 - Bài 42: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo) ? Dựa vào lược đồ, giải thích vì sao dãy đất duyên hải phía tây An – đet lại có hoang mạc? Hình 41.1-Lược đồ tự nhiên Trung và Nam Mĩ
  18. Vùng núi An-đet 10
  19. Tiết 44 - Bài 42: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo) 2. Sự phân hoá tự nhiên: a. Khí hậu: b. Các đặc điểm khác của môi trường tự nhiên:  => Cảnh quan tự nhiên đa dạng, phong phú, phân hoá từ Bắc xuống ? Em có nhận xét gì về thiên nhiên của khu vực Trung và Nam Mĩ?Nam, từ thấp lên cao.
  20. THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo)
  21. CỦNG CỐ KIẾN THỨC Bài tập: 1 1000 800 600 400 200 A 0 0 0 B 0 200 C 200 D E 400 400 1200 1000 800 600 400 200 00 HìnhKhí 42.1 hậu-Lược xích đạođồ khí hậu TrungKhí và hậu Nam cận Mĩ nhiệt đới 1.Cận nhiệt địa trung hải Điền vào hình vẽKhí bên hậu các cận xíchkiểu đạo khí hậu của2.Cận Trung nhiệt đới và lục Namđịa Mĩ ? Khí hậu nhiệt đới 3.Cận nhiệt đới hải dương 1.Nhiệt đới khô A: Khí hậu xích đạo Khí hậu ôn đới 2.Nhiệt đới ẩm 1.Ôn đới hải dương B: Khí hậuKhí núi caohậu cận xích 2đạo. Ôn đới lục địa C: Khí hậu nhiệt đới D: Khí hậu cận nhiệt đới E: Khí hậu ôn đới
  22. Bài tập 2: Nối 2 cột A và B sao cho thích hợp Cột A (môi trường) Cột B ( phân bố) 1. Rừng xích đạo xanh quanh a. Đồng bằng Pam – pa năm 2. Rừng rậm nhiệt đới b. Đồng bằng duyên hải Tây An – đet 3. Rừng thưa và xavan c. Đồng bằng Amadôn 4. Thảo nguyên Pam- pa d. Phía đông eo đất Trung Mĩ 5. Hoang mạc và bán hoang e. Miền núi An – đet mạc 6. Thiên nhiên thay đổi theo f. Phía tây eo đất Trung Mĩ, chiều từ bắc xuống nam, từ quần đảo Ăng – ti, đồng thấp lên cao bằng Ôrinôcô
  23. Bài tập 3: Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất Ven biển phía tây miền Trung An – đet xuất hiện dãy hoang mạc ven biển là do: a. Đông An –đét chắn gió ẩm Thái Bình Dương b. Dòng biển lạnh Pê-ru chảy rất mạnh sát ven bờ c. Địa thế của vùng là địa hình khuất gió d. Dòng biển nóng Bra – xin.
  24. CHUẨN BỊ Ở NHÀ - Về nhà học bài cũ và làm bài tập VBT. - Trả lời câu hỏi 1,2,3 sách giáo khoa trang 130. - Chuẩn bị Chủ đề: Dân cư, xã hội, kinh tế Trung và Nam Mĩ. - (HD cụ thể GV sẽ gửi mail)