Bài giảng Địa lí 7 - Tiết 45, 46: Chủ đề: Dân cư, xã hội, kinh tế Trung và Nam Mĩ

ppt 36 trang minh70 2690
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 7 - Tiết 45, 46: Chủ đề: Dân cư, xã hội, kinh tế Trung và Nam Mĩ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_7_tiet_45_46_chu_de_dan_cu_xa_hoi_kinh_te_t.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 7 - Tiết 45, 46: Chủ đề: Dân cư, xã hội, kinh tế Trung và Nam Mĩ

  1. Tiết 45, 46: CHỦ ĐỀ: DÂN CƯ, XÃ HỘI, KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MĨ • Dân cư • Đô thị hóa • Nông nghiệp • Công nghiệp • Vấn đề khai thác rừng A-ma-dôn • Khối thị trường chung Mec-co-xua
  2. Chia lµm 4 thêi kú -Trưíc 1492 :ngưêi Anh ®iªng sinh sèng ë Trung Vµ Nam MÜ. -Tõ 1492 -> TK XVI : thùc d©n T©y Ban Nha vµ Bå еo Nha x©m nhËp vµo vïng nµy mua n« lÖ da ®en tõ ch©u Phi sang. -Tõ thÕ kØ XVI -> XIX: c¸c nưíc Trung Vµ Nam MÜ trë thµnh thuéc ®Þa cña Tây Ban Nha vµ Bồ Đào Nha. -Tõ ®Çu TK XIX ®Õn nay:c¸c nưíc Trung vµ Nam MÜ b¾t ®Çu dµnh ®ưîc ®éc lËp nhưng cßn lÖ thuéc nhiÒu vµo MÜ trõ Cuba
  3. H 35.2 C¸c luång nhËp c vµo ch©u Mü
  4. Thµnh phÇn ®a d¹ng Ngưêi Ngưêi ¥-r«- Ngưêi Nª- g pª-«-it r«- it lai Ngưêi M«n-g«-l«-it
  5. Ngêi Phi :
  6. 1. Dân cư Chñng téc M«n-g«-l«-it cæ N« lÖ Ch©u Phi Anh- Anh- ®iªng ? Dựa vào kiến thức ®iªng đã học + bản đồ, em Anh- hãy nhắc lại các ®iªng luồng nhập cư vào Trung và Nam Mĩ? Bản đồ các luồng nhập cư vào châu Mĩ
  7. 60% 50% 40% 30% West 20% North 10% 0% Người lai Người gốc Người gốc Người Âu Phi Anh-điêng Biểu đồ các thành phần dân cư Trung và Nam Mĩ
  8. 1. Dân cư Chñng téc M«n-g«-l«-it cæ DânDân cưcư phầnphần lớnlớn làlà ngườingườilai,lai, thuộc nhóm ngôn ngữ La-tinh với nền văn hóa Mĩ La-tinh N« lÖ Ch©u Phi độc đáo. - Tỉ lệ gia tăng dân số Anh- Anh- ®iªng tự nhiên cao: >1,7% ®iªng ? Nhận xét về tỉ lệ gia Anh- ®iªng tăng dân số tự nhiên của Trung và Nam Mĩ? Bản đồ các luồng nhập cư vào châu Mĩ
  9. 1. Dân cư - Dân cư phần lớn là người lai, thuộc nhóm ngôn ngữ La-tinh với nền văn hóa Mĩ La-tinh độc đáo. - Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao: >1,7% ?- DânTheocưdõiphânHìnhbố không43.1, đồng đều: em+ Tậpcótrungnhậnđôngxétởgìvenvềbiển,sự phâncửa sôngbố dânvà trêncư cácTrungcao vànguyênNam. Mĩ? + Thưa ở các vùng sâu trong nội địa.
  10. ? Tại sao phân bố thưa ở đồng bằng Amadon và cao nguyên Patagoni? Đồng bằng Amadon là rừng rậm nhiệt đới, cao nguyên Patagonia là vùng bán hoang mạc khí hậu khô hạn → Thưa dân
  11. ? Dựa kiến thức đã học, so sánh với sự phân bố dân cư Bắc Mĩ? - Dân cư Bắc Mĩ thưa ở phía bắc và vùng núi Cooc-đi-e, tập trung đông ở đồng bằng. - Dân cư Nam Mĩ thưa ở đồng bằng, khá đông ở An-đét.
  12. 2. Đô thị hóa ? Quan sát H43.1, em hãy nhận xét về số lượng các đô thị ở Trung và Nam Mĩ?
  13. Hoạt động nhóm (2 phút) + Dựa vào lược đồ các đô thị Châu Mĩ và nội dung SGK mục 3 hãy: NHÓM 1: Số 1 - 13: Nêu nhận xét về tốc độ đô thị của Trung và Nam Mĩ? Sự phân bố các đô thị trên 3 triệu người ở Trung và Nam Mĩ có gì khác so với Bắc Mĩ? NHÓM 2: Số 14 - 27: Xác định vị trí và đọc tên các đô thị trên 5 triệu dân trên lược đồ. Quá trình đô thị hóa ở Trung và Nam Mĩ có gì khác so với Bắc Mĩ? NHÓM 3: Số 28 – hết: Nêu những vấn đề xã hội nảy sinh do quá trình đô thị hóa tự phát ở Trung và Nam Mĩ?
  14. 2. Đô thị hóa 1950 2001 37 15 - Tốc độ đô thị hoá Ch©u ¸ 73 cao nhất trên thế giới. 56 Tỉ lệ dân số đô thị Ch©u ¢u 33 chiếm khoảng 75% 15 Ch©u Phi dân số. 75 64 B¾c MÜ 79 41 Nam MÜ Nhóm 1 báo cáo H×nh 11.3 BiÓu ®å tØ lÖ d©n ®« thÞ (%)
  15. Nhóm 1 báo cáo Sự phân bố các đô thị trên 3 triệu dân ở Trung và Nam Mĩ. So sánh với Bắc Mĩ. Ở Trung và Nam Mĩ các đô thị từ 3 triệu dân trở lên phân bố chủ yếu ở ven biển, còn ở Bắc Mĩ có ở sâu trong nội địa.
  16. NHÓM 2: Số 14 - 27: Xác định vị trí và đọc tên các đô thị trên 5 triệu dân trên lược đồ. Quá trình đô thị hóa ở Trung và Nam Mĩ có gì khác so với Bắc Mĩ? - Các đô thị >5 triệu dân chính là thủ đô và thành phố lớn quan trọng của các nước có đường bờ biển ĐTD, TBD. - Quá trình ĐTH ở Trung và Nam Mĩ khi kinh tế chưa phát triển (ĐTH tự phát), khác với ở Bắc Mĩ là quá trình ĐTH gắn liền với công nghiệp hóa.
  17. Thành phố Ri-ô đê Thành phố Gia-nê-rô Xao Pao-lô
  18. NHÓM 3: Số 28 – hết: Nêu những vấn đề xã hội nảy sinh do quá trình đô thị hóa tự phát ở Trung và Nam Mĩ?
  19. Thất nghiệp Ô nhiễm môi trường Thiếu ăn, suy dinh dưỡng Khu nhà ổ chuột Nạn kẹt xe
  20. 2. Đô thị hóa - Tốc độ đô thị hoá cao nhất trên thế giới. Tỉ lệ dân số đô thị chiếm khoảng 75% dân số. - Tốc độ đô thị hoá nhanh trong khi nền kinh tế chậm phát triển nảy sinh những hậu quả nghiêm trọng.
  21. 3. Nông nghiệp a. Các hình thức sở hữu trong nông nghiệp - Có 2 hình thức sở hữu: + Đại điền trang + Tiểu điền trang Quan sát H44.1, 44.2, ?44T.3ừ kết quả phân tích h?ìNhậnnh kếtxéthợpvềvớquyi nộmôi dungvà Sgkkĩ thuật, em hcanhãy chotácbiđượcết có mthểấyhiệnhìnhtrongthứccácsở hìnhhữu ruảnhộngnày?đất ở Trung và Nam Mĩ?
  22. 3. Nông nghiệp a. Các hình thức sở hữu Nêu những đặc điểm khác nhau về 2 hình trong nông nghiệp thức sở hữu đại điền trang và tiểu điền trang Hình thức Đại điền trang Tiểu điền - Có 2 hình thức sở hữu: Đặc trang + Đại điền trang điểm + Tiểu điền trang Quyền sở Đại điền chủ Các hộ nông hữu dân - Chế độ sở hữu Quy mô Hàng ngàn ha Dưới 5 ha ruộng đất còn bất diện tích hợp lí Hình thức Hiện đại, cơ giới Cổ truyền, công ? Để giảm bớt sự cụ thô sơ, năng bất hợpQua blíảngtrong so sở canh tác hoá các khâu sánh, em có xuất thấp. hữu ruộng đất, một sản xuất. nhận xét gì về Sản phẩm Cây công nghiệp, Trồng cây số nước Trung và chế độ sở hửu chủ yếu chăn nuôi đại gia súc. lương thực Nam rMĩộngđã đấtlàm ở gì? Trung và Nam Mục đích Kết quả ra sao? Xuất khẩu Tự cung tự Mĩ? sản xuất cấp
  23. 3. Nông nghiệp a. Các hình thức sở hữu Nêu những đặc điểm khác nhau về 2 hình trong nông nghiệp thức sở hữu đại điền trang và tiểu điền trang - Có 2 hình thức sở hữu: Hình thức Đặc Đại điền trang Tiểu điền + Đại điền trang điểm trang + Tiểu điền trang Quyền sở Các hộ nông - Chế độ sở hữu Đại điền chủ hữu dân ruộng đất còn bất Quy mô Hàng ngàn ha Dưới 5 ha hợp lí diện tích - Một số nước ở Hình thức Hiện đại, cơ giới Cổ truyền, công Trung và Nam Mĩ canh tác hoá các khâu cụ thô sơ, năng xuất thấp. đã tiến hành cải sản xuất. Cây công nghiệp, cách ruộng đất Sản phẩm Trồng cây chủ yếu chăn nuôi đại gia súc. lương thực nhưng còn gặp Mục đích nhiều khó khăn. Xuất khẩu Tự cung tự sản xuất cấp
  24. 3. Nông nghiệp: a. Các hình thức sở hữu trong nông nghiệp: b. Các ngành nông nghiệp: * Ngành trồng trọt: Dựa vào Hình 44.4, cho biết Trung và Nam Mĩ có các loại cây trồng chủ yếu nào và phân bố ở đâu? Hình 44.4-Lược đồ nông nghiệp Trung và Nam Mĩ
  25. Loại Phân bố cây 1. Lúa Bra-xin, Ac-hen-ti-na mì 2. Ngô Bra-xin, Ac-hen-ti-na,U-ru-guay 3. Cà Eo đất Trung Mĩ, Bra-xin, Côlômbia phê Dựa vào bảng bên, 4. Dừa Đông Bra-xin em hãy cho biết 5. Đậu Các nước đông nam lục địa nông sản chủ yếu tương Nam Mĩ được trồng là loại 6. Bông Bra – xin, Pa-ra-guay cây gì? 7. Mía Quần đảo Ăng - ti 8. Nho Ac –hen – ti – na 9. Eo đất Trung Mĩ Hình 44.4-Lược đồ nông nghiệp Trung và Chuối Nam Mĩ 10.Cam, chanh Đông nam lục địa Nam Mĩ
  26. 1. Nông nghiệp: a. Các hình thức sở hữu trong nông nghiệp: b. Các ngành nông nghiệp: * Ngành trồng trọt: - Các nông sản chủ yếu là cây công nghiệpTại saovà ởcây Trungăn quả nhưvà: càNamphê, Mĩ trồngca cao, chuối,nhiềumía cây nhiệtđể xuất khẩu đới và cận nhiệt? Hình 44.4-Lược đồ nông nghiệp Trung và Nam Mĩ
  27. Mía Chuối Cây cà phê Cam
  28. Cây thuốc lá Cây nho Cây bông Cây ca cao
  29. 3. Nông nghiệp: a. Các hình thức sở hữu trong nông nghiệp: b. Các ngành nông nghiệp: * Ngành trồng trọt: - Nông sản chủ yếu là cây công nghiệp và cây ăn quả như: cà phê, ca cao, chuối, mía để xuất khẩu. - Ngành trồng trọt mang tính chất độc canh do lệ thuộc vào nước ngoài. - Nhiều nước ở Trung và Nam Mĩ phải nhập lươngSựthực mất cân. đối giữa câyNg côngành nghiệp,cây trồng ăntr ọquảt mang và cây tílươngnh chthựcất gdẫnì? T đếnại sao? tình trạng gì? Hình 44.4-Lược đồ nông nghiệp Trung và Nam Mĩ
  30. 3. Nông nghiệp: a. Các hình thức sở hữu trong nông nghiệp: b. Các ngành nông nghiệp: * Ngành trồng trọt: * Ngành chăn nuôi và đánh cá: -Ngành chăn nuôi phát triển: + Bò: Ac-hen-ti-na, Bra- Lúa mì Nho xin, U-ru-guay, Pa-ra-guay Cà phê Bông Dừa Chuối + Cừu,lạc đà: Sườn núi Lạc Mía trung An-đet Đậu tương Ngô -Đánh cá: phát triển mạnh Bò Cam, Chanh Lạc đà Lama ở Pê – ru. Cừu Cho biết loại gia súc chủ yếu được Hình 44.4-Lược đồ nông nghiệp Trung và Nam Mĩ nuôi Đánhở Trung cá v àphátNam triển Mĩ? Ch úng Em có nhận xét gì về ngành được nuôimạnh chủ yởế uquốc ở đâu gia? T ại sao? chăn nuôi ở Trung và Nam Mĩ? 12 nào? 13
  31. Bò Đàn cừu Lạc đà Lama Lạc đà 11