Bài giảng Địa lí 7 - Tiết 50 - Bài 44: Kinh tế trung và nam Mĩ

pptx 22 trang minh70 2200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 7 - Tiết 50 - Bài 44: Kinh tế trung và nam Mĩ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_7_tiet_50_bai_44_kinh_te_trung_va_nam_mi.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 7 - Tiết 50 - Bài 44: Kinh tế trung và nam Mĩ

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Dân cư Trung và Nam Mĩ phân bố tập trung ở khu vực nào sau đây? A. Đồng bằng Amazon. B. Vùng núi An đét. C. Vùng ven biển, cửa sông. D. Vùng sâu trong nội địa.
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm đô thị hóa của Trung và Nam Mĩ ? A. Tốc độ đô thị hóa diễn ra nhanh. B. Tỉ lệ dân thành thị cao. C. Tốc độ đô thị hóa nhanh gây ra nhiều khó khăn: thiếu nhà ở, thiếu lương thực D. Quá trình đô thị hóa diễn ra phù hợp với quá trình phát triển kinh tế.
  3. TIẾT 50 - BÀI 44 KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MĨ
  4. Kể tên các hình thức sản xuất nông nghiệp ở Nam Mỹ ? Tiểu điền trang (mi-ni-fun-dia) Đại điền trang (La-ti-fun-dia) Sắp xếp hình thức sản xuất tương ứng với hình bên?
  5. Quan sát H44.1, H44.2 và H44.3 và thông tin SGK hoàn thành bảng thống kê sau. Hình thức canh tác Tiểu điền trang Đại điền trang Đặc điểm (mi-ni-fun-dia) (La-ti-fun-dia) Quy mô diện tích Quyền sở hữu Hình thức canh tác Nông sản chủ yếu Mục đích sản xuất
  6. Bảng thống kê đặc điểm các hình thức canh tác nông nghiệp khu vực Trung và Nam Mĩ Hình thức Tiểu điền trang canh tác (mi-ni-fun-dia) Đặc điểm Quy mô diện tích Nhỏ (dưới 5 ha) Quyền sở hữu Các hộ nông dân Hình thức canh Cổ truyền, dụng cụ thô sơ, tác năng suất thấp Nông sản chủ Cây lương thực yếu Mục đích sản Tự cung tự cấp xuất
  7. Bảng thống kê đặc điểm các hình thức canh tác nông nghiệp khu vực Trung và Nam Mĩ Hình thức Đại điền trang canh tác (La-ti-fun-dia) Đặc điểm Quy mô diện tích Lớn (hàng ngàn ha) Các đại điền chủ-5% dân Quyền sở hữu số chiếm 60% diện tích canh tác. Hình thức canh Hiện đại, cơ giới hoá các tác khâu sản xuất. Nông sản chủ Cây công nghiệp, chăn nuôi. yếu Mục đích sản Xuất khẩu. xuất
  8. Qua bảng so sánh nêu sự bất hợp lí trong chế độ Bảng thống kê đặc điểm các hìnhsở thứchữu canhruộng tác đất nông ? nghiệp khu vực Trung và Nam Mĩ Hình thức Tiểu điền trang Đại điền trang canh tác (mi-ni-fun-dia) (La-ti-fun-dia) Đặc điểm Quy mô diện tích Nhỏ (dưới 5 ha) Lớn (hàng ngàn ha) Các đại điền chủ 5% dân Quyền sở hữu Các hộ nông dân số chiếm 60% diện tích canh tác. Hình thức canh Cổ truyền, dụng cụ thô sơ, Hiện đại, cơ giới hoá các tác năng suất thấp khâu sản xuất. Nông sản chủ yếu Cây lương thực Cây công nghiệp, chăn nuôi. Mục đích sản xuất Tự cung tự cấp Xuất khẩu.
  9. Trung và Nam Mĩ có các loại cây trồng chủ yếu nào? Phân bố ở đâu?
  10. + Eo đất Trung Mĩ: trồng mía, cà phê, bông, nhất là chuối
  11. - Quần đảo Ăng-ti: trồng cà phê, ca cao, thuốc lá, nhất là mía
  12. + Các nước Nam Mĩ: trồng bông, chuối, ca cao, lúa mì, cây ăn quả cận nhiệt, nhất là cà phê
  13. Trung và Nam Mĩ có các loại gia súcchủ yếu nào? Chúng được nuôi ở đâu? Vì sao?
  14. + Bò thịt, bò sữa: ở Braxin, Achentina,Urugoay, Pa-ra-goay do có nhiều đồng cỏ rộng lớn. + Đánh cá: Pê-ru
  15. Trò chơi: Ong Tìm Chữ ĐẠI ĐIỀN ĐẠI TRANG x4 x1 ĐIỀN TRANG x3 x2
  16. Tìm Chữ: ĐẠI ĐIỀN TRANG C C C C 1 2 3 4 ĐẠI1 ĐẠI2 TRANG3 TRANG4 ĐẠI5 TỔNG HỢP ĐIỀN ĐẠI ĐIỀN ĐIỀN6 7 KINH8 TẾ 9 10 BIỂN ĐẠI ĐIỀN TRANG
  17. Câu 1. Hình thức sở hữu nông nghiệp chính ở khu vực Trung và Nam Mĩ ? A. Đại điền trang, hợp tác xã. B. Tiểu điền trang, hợp tác xã. C. Tiểu điền trang, đại điền trang. D. Hợp tác xã, thái ấp.
  18. Câu 2. Một trong những hạn chế chính của hoạt động sản xuất nông nghiệp ở Trung và Nam Mĩ ? A. Chế độ sở hữu ruộng đất. B. Chế độ thuế ruộng đất. C. Không áp dụng khoa học và sản xuất. D. Công tác thủy lợi trong sản xuất.
  19. Câu 3. Các nông sản xuất khẩu chủ yếu của khu vực Trung và Nam Mĩ là: A. Cây công nghiệp, cây lương thực. B. Cây lương thực, cây ăn quả. C. Thủy sản, cây lương thực. D. Cây công nghiệp, cây ăn quả.
  20. Câu 4. Nước có ngành đánh bắt phát triển nhất khu vực Trung và Nam Mĩ ? A. Colombia. B. Pê ru. C. Braxin . D. Uruguay.
  21. - Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài9. - Chuẩn bị bài 45 +Trình bày sự phân bố SX của các ngành CN chủ yếu của khu vực Trung và Nam Mĩ ? +Các nước khu vực Andes và eo đất Trung Mĩ phát triển mạnh ngành CN nào? Tại sao ngành đó được phát triển? +Các nước ở vùng Caribe phát triển những ngành nào? +Cho biết giá trị và tiềm năng của rừng Amazon ?