Bài giảng Địa lí 7 - Tiết số 21 - Bài 19: Môi trường hoang mạc

ppt 39 trang minh70 3030
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 7 - Tiết số 21 - Bài 19: Môi trường hoang mạc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_7_tiet_so_21_bai_19_moi_truong_hoang_mac.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 7 - Tiết số 21 - Bài 19: Môi trường hoang mạc

  1. Quan sát H5.1 và kết hợp với H 13.1(sgk)? Hãy kể tên các kiểu môi trường mà em đã học? Hình 5.1 Lược đồ các kiểu môi trường trong đới nóng
  2. MÔI TRƯỜNG ĐỚI ÔN. HÒA
  3. Đáp án: Các kiểu môi trường ở đới nóng và đới ôn hòa. Môi trường đới nóng Môi trường đới ôn hòa gồm 4 kiểu môi trường: gồm 5 kiểu môi trường: 1. Xích đạo ẩm 1. Ôn đới hải dương 2. Nhiệt đới 2. Ôn đới lục địa 3. Nhiệt đới gió mùa 3. Địa Trung Hải 4. Hoang mạc 4. Cận nhiệt đới gió mùa 5. Hoang mạc Kiểu môi trường nào có cả ở đới ôn hòa và đới nóng?
  4. Chương III: MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC. HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở HOANG MẠC Tiết 21 - Bài 19: MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC
  5. 1. Đặc điểm của môi trường : *Vị trí – diện tích: Gôbi Arizona Xahara Arap Simson Namip Atacama Lược đồ phân bố hoang mạc trên thế giới CácKể tên hoang 1số mạchoang trên mạc thế lớn giới trên thường thế giới phân mà bố em ở biết?đâu?
  6. Lược đồ phân bố hoang mạc trên thế giới -Dọc theo 2 chí tuyến. Do 2 dải khí áp cao, hơi nước khó ngưng tụ thành mây ➔ ít mưa - Giữa lục địa Á - Âu. Do xa biển nhận được ít hơi nước do gió mang đến ➔ ít mưa -Ven bờ có dòng biển lạnh. Nước biển có nhiệt độ thấp hơn, nước khó bốc hơi ➔ ít mưa
  7. Tiết 21 - Bài 19: MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC 1. ĐẶC ĐIỂM CỦA MÔI TRƯỜNG * Vị trí – diện tích - Chiếm diện tích khá lớn trên bề mặt Trái đất. - Phần lớn các hoang mạc nằm dọc 2 bên chí tuyến, giữa lục địa Á- Âu - Ven biển những nơi có dòng biển lạnh chảy qua.
  8. Tiết 21 - Bài 19: MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC 1. ĐẶC ĐIỂM CỦA MÔI TRƯỜNG * Vị trí: * Khí hậu: Thảo luận nhóm 4 phút * Dãy bàn 1: Phân tích chế độ nhiệt - mưa biểu đồ 19.2 và rút ra kết luận. * Dãy bàn 2: Phân tích chế độ nhiệt - mưa biểu đồ 19.3 và rút ra kết luận.
  9. Hoang mạc Xa-ha-ra (190B) Hoang mạc Gôbi (430B) Các yếu tố Mùa Biên độ Mùa Mùa hạ Biên độ đông Mùa hạ nhiệt, đông (Tháng 7) nhiệt, (Tháng 1) (Tháng 1) (Tháng 7) mưa mưa Lượng 0mm 5mm Mưa rất mưa ít Nhiệt 120C 400C 280C độ ( 0C) Đặc Lượng mưa rất thấp, mùa điểm hè rất nóng, mùa đông ấm. Biên độ nhiệt năm cao -> khô hạn, khắc nghiệt.
  10. Hoang mạc Xahara (190B) Hoang mạc Gô-bi (430B) Các yếu tố Mùa Biên độ Mùa Mùa hạ Biên độ đông Mùa hạ nhiệt , đông (Tháng 7) nhiệt, mưa (Tháng 1) (Tháng 7) (Tháng 1) mưa Có mưa, Lượng Mưa rất lượng mưa mưa 0mm 6mm 5mm 60mm ít nhỏ Nhiệt 12 40 28 -200C 200C 400C độ ( 0C) Đặc Lượng mưa rất ít, mùa hè Mưa ít, mùa hè không điểm rất nóng, mùa đông ấm. quá nóng, mùa đông rất Biên độ nhiệt năm cao-> lạnh. Biên độ nhiệt năm khô hạn, khắc nghiệt. rất cao.
  11. Hoang mạc Xahara (190B) Hoang mạc Gôbi (430B) Các Mùa Biên độ Mùa Biên độ yếu tố đông Mùa hạ nhiệt , đông Mùa hạ nhiệt, (tháng 1) lượng mưa (tháng 7) (tháng1) (tháng 7) lượng mưa Mưa 0 mưa 5mm mưa rất ít 5mm 60mm mưa ít Nhiệt 0 0 0 0 0 0 độ 12 C 40 C 28 C - 20 C 20 C 40 C Lượng mưa rất ít, mùa hè rất Mưa ít, mùa hè không quá nóng, Đặc nóng, mùa đông ấm. Biên độ nhiệt mùa đông rất lạnh. Biên độ nhiệt điểm năm cao => nóng, khô hạn. năm rất cao. * Giống: Mưa ít, biên độ nhiệt năm lớn * Khác:?? Từ So -phân sánhHM ở tích điểmđới nóngtrên giống mùahãy và hạ nêu khácrất lên nóng, nhau đặc mùa điểm về đông chế của không độ khí nhiệt, lạnh hậu lắm.mưa hoangcủa -hoangHM mạc? ở ôn mạc đới ởmùa đới h ạnóngkhông và nóng đới lắm, ôn hoà?nhưng mùa đông rất lạnh.
  12. Tiết 21 - Bài 19: MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC 1. ĐẶC ĐIỂM CỦA MÔI TRƯỜNG * Vị trí: * Khí hậu: - Khí hậu ở hoang mạc hết sức khô hạn, khắc nghiệt. - Biên độ nhiệt giữa ngày và đêm rất lớn. Các em quan sát các hình ảnh sau:
  13. Hoang mạc Xahara
  14. Hoang mạc Gôbi
  15. Hình 19.4 – Hoang mạc cát và ốc đảo ở Hình 19.5 – Hoang mạc ở Bắc Mĩ châu Phi
  16. - Bề mặt : chủ yếu là cát, sỏi, đá. Mô tả cảnh quang hoang mạc ? - Thực vật : cằn cỗi, thưa thớt. - Động vật : rất hiếm.
  17. Tiết 21 - Bài 19: MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC 1. ĐẶC ĐIỂM CỦA MÔI TRƯỜNG * Vị trí: - Chiếm diện tích khá lớn trên bề mặt trái đất. - Phần lớn các hoang mạc nằm dọc 2 bên chí tuyến, giữa lục địa Á- Âu - Ven biển những nơi có dòng biển lạnh chảy qua. * Khí hậu: - Khí hậu ở hoang mạc hết sức khô hạn, khắc nghiệt. - Biên độ nhiệt giữa ngày và đêm rất lớn. •Cảnh quan - Thực vật: cằn cỗi, thưa thớt - Động vật: rất hiếm - Dân cư thưa thớt, chỉ sống ở các ốc đảo.
  18. ? Dựa vào sự hiểu biết của mình các em cho biết Việt nam ta có hoang mạc hóa không? Ninh Thuận, Bình Thuận
  19. Mỗi năm Việt Nam mất tới 20 ha đất vì bị cát lấn (Ảnh do Công ước chống sa mạc hóa – Bộ NN PTNT cung cấp)
  20. Ở Việt Nam có khoảng 9,34 triệu hecta đất hoang hóa, trong đó diện tích đã và đang chịu tác động mạnh bởi hoang mạc hóa khoảng 7.550.000 ha, đất khô hạn theo mùa hoặc vĩnh viễn tập trung ở Bình Thuận, Ninh Thuận và Nam Khánh Hòa là 300.000 ha. Theo em để chống hoang mạc hóa ta phải làm gì? Ở Ninh Thuận cây Neem sẽ được trồng theo phương thức tập trung và phân tán để góp phần hạn chế và tiến đến chặn đứng nguy cơ hoang mạc hóa đất đai trên địa bàn toàn tỉnh, đồng thời tạo vùng nguyên liệu ổn định cho các nhà máy chế biến sản phẩm từ cây Neem.
  21. -KểThực tên vật1 số : thực,xương động rồng, vật cây ở hoangbụi gai mạc? - Động vật : lạc đà, linh dương, côn trùng
  22. Tiết 21 - Bài 19: MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC 1. ĐẶC ĐIỂM CỦA MÔI TRƯỜNG * Vị trí- diện tích * Khí hậu: * Cảnh quan: 2. SỰ THÍCH NGHI CỦA THỰC, ĐỘNG VẬT VỚI MÔI TRƯỜNG
  23. Tiết 21 - Bài 19: MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC Cách thích nghi của thực vật Cách thích nghi của động vật - Rút ngắn chu kì sinh trưởng. - Côn trùng, bò sát vùi mình - Lá biến thành gai, bọc sáp. trong cát hoặc trong hốc đá, chỉ kiếm ăn vào ban đêm. - Dự trữ nước trong thân. - Một số khác chịu đói, chịu khát - Rễ dài để hút được nước dưới giỏi, chạy nhanh, đi xa tìm thức sâu. ăn, nước uống.
  24. Tiết 21 - Bài 19: MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC 1. ĐẶC ĐIỂM CỦA MÔI TRƯỜNG * Vị trí – diện tích * Khí hậu: * Cảnh quan. 2. SỰ THÍCH NGHI CỦA THỰC, ĐỘNG VẬT VỚI MÔI TRƯỜNG - Tự hạn chế sự mất nước, tăng cường dự trữ nước và chất dinh dưỡng trong cơ thể: + TV: Rút ngắn chu kì sinh trưởng, lá biến thành gai, bọc sáp, rễ rất dài + ĐV: Vùi mình trong cát hoặc trong hốc đá, kiếm ăn vào ban đêm, chịu đói, chịu khát giỏi
  25. Con người thíchmặc áo nghi choàng với môi nhiều trường lớp, trùmhoang kín mạc đầu như để thếtránh nào? mất nước vào ban ngày và chống rét vào ban đêm.
  26. Tiết 21 - Bài 19: MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC Bài tập củng cố : Câu1 : Điều kiện để hình thành hoang mạc? a. Nơi có chí tuyến đi qua b. Nằm sâu trong lục địa c. Nơi có dòng biển lạnh chảy qua. d. Cả 3 điều kiện trên .
  27. Tiết 21 - Bài 19: MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC Câu 2: Đặc điểm chung của khí hậu hoang mạc : a. Lượng mưa rất ít, lượng bốc hơi lớn. b. Rất khô hạn, chênh lệch nhiệt độ giữa các mùa lớn. c. Khô hạn, lượng bốc hơi rất lớn. d. Rất khô hạn, chênh lệch nhiệt độ rất lớn giữa ngày và đêm, giữa mùa đông và mùa hạ.
  28. Tiết 21 - Bài 19: MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC Câu 3: Nét khác biệt tiêu biểu nhất giữa hai kiểu khí hậu hoang mạc đới nóng và hoang mạc ôn đới là: a. Lượng mưa bb. Nhiệt độ rất thấp vào mùa Đông c. Số lượng cây cối d. Chênh lệch nhiệt độ ngày và đêm
  29. Dặn dò : - Học bài, làm bài tập 1,2 SGK. - Sưu tầm tranh ảnh về hoạt động kinh tế vùng hoang mạc.
  30. Em hãy chọn những ý đúng để chỉ đặc điểm môi trường hoang mạc A. Rất mát mẽ, mưa nhiều. BB KhíKhí hậuhậu hếthết sứcsức khôkhô hạnhạn khắckhắc nghiệt,nghiệt, sựsự chênhchênh lệchlệch nhiệtnhiệt độđộ giữagiữa ngàyngày vàvà đêmđêm lớn.lớn. C. Phân bố dọc hai bên chí tuyến. D. Dân cư tập trung đông đúc, động thực vật phong phú.
  31. Chọn câu trả lời đúng 2. Hoang mạc lớn nhất thế giới là: A Hoang mạc Tha (Ấn Độ) B Hoang mạc Xahara (Châu phi) C Hoang mạc Atacama (Chi Lê) D Hoang mạc Gôbi (Trung Quốc)