Bài giảng Địa lí 7 - Tiết số 58 – Bài 49: Dân cư và kinh tế châu đại dương

ppt 33 trang minh70 2190
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 7 - Tiết số 58 – Bài 49: Dân cư và kinh tế châu đại dương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_7_tiet_so_58_bai_49_dan_cu_va_kinh_te_chau.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 7 - Tiết số 58 – Bài 49: Dân cư và kinh tế châu đại dương

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Nêu đặc điểm khí hậu, động thực vật các đảo thuộc châu Đại Dương ? H 48.1. Lược đồ tự nhiên châu đại dương
  2. Tiết 58 – BÀI 49: DÂN CƯ VÀ KINH TẾ CHÂU ĐẠI DƯƠNG 1. DÂN CƯ Tên nước Diện tích Dân số Mật độ dân số Tỉ lệ dân (nghìn km2) (triệu người ) (người / km2) thành thị (%) Toàn châu Đại 8537 31 3,6 69 dương Pa-pua Niu Ghi-nê 463 5 10,8 15 Ô-xtrây-li-a 7741 19,4 2,5 85 Va-nu-a-tu 12 0,2 16,6 21 Niu Di-len 271 3,9 14,4 77
  3. Tiết 58 – BÀI 49: DÂN CƯ VÀ KINH TẾ CHÂU ĐẠI DƯƠNG 1- DÂN CƯ Mật độ dân số các châu lục (năm 2008). Mật độ dân số (người/km2) Toàn Thế giới 48 Châu Á 127 Châu Âu 32 Châu Phi 32 Châu Mĩ 22 Châu Đại 4 Dương Nhận xét về mật độ dân số của châu Đại Dương so với các châu lục khác và so với thế giới?
  4. Tiết 58 – BÀI 49: DÂN CƯ VÀ KINH TẾ CHÂU ĐẠI DƯƠNG 1. DÂN CƯ Tên nước Diện tích Dân số Mật độ dân Tỉ lệ dân (nghìn km2) (triệu người ) số thành thị (người / km2) (%) Toàn châu Đại 8537 31 3,6 69 dương Pa-pua Niu Ghi- 463 5 10,8 15 nê Ô-xtrây-li-a 7741 19,4 2,5 85 Va-nu-a-tu 12 0,2 16,6 21 Niu Di-len 271 3,9 14,4 77
  5. Tiết 58 – BÀI 49: DÂN CƯ VÀ KINH TẾ CHÂU ĐẠI DƯƠNG 1. DÂN CƯ ? Tại sao dân cư lại tập Hình 12.6. Phân bố dân cư trung đông ở phía Đ và ĐN của Ôx-trâyÔ xtrâyli-a còn-li-a phía T ? Dựalại thưa vào thớt?nội dung SGK và lược đồ hãy xác định những khu vực có dân cư tập trung đông ?
  6. Ở CÁC ĐẢO và NỘI ĐỊA THƯA DÂN
  7. Một vùng nông thôn của Ô-xtrây- li- a, nơi có mật độ dân số khá thấp
  8. Tiết 58 – BÀI 49: DÂN CƯ VÀ KINH TẾ CHÂU ĐẠI DƯƠNG 1- DÂN CƯ Tên nước Diện tích Dân số Mật độ dân số Tỉ lệ dân (nghìn km2) (triệu người ) (người / km2) thành thị (%) Toàn châu Đại 8537 31 3,6 69 Dương Pa-pua Niu Ghi-nê 463 5 10,8 15 Ô-xtrây-li-a 7741 19,4 2,5 85 Va-nu-a-tu 12 0,2 16,6 21 Niu Di-len 271 3,9 14,4 77 Hãy nhận xét về tỉ lệ dân thành thị ở một số quốc gia thuộc châu Đại dương ( Năm 2001)?
  9. Hình ảnh về đô thị các quốc gia châu Đại dương
  10. Bài 49: DÂN CƯ VÀ KINH TẾ CHÂU ĐẠI DƯƠNG 1. Dân cư Dân cư Ô-xtrây-li-a có trình độ học vấn cao. Tỉ lệ phổ cập giáo dục và và tốt nghiệp phổ thông trung hoc đứng hàng đầu thế giới. Chỉ số HDI xếp thứ ba trên thế giới (năm 2003). Số dân của Ô-xtrây-li- chiếm tỉ lệ nhỏ so với dân số thế giới nhưng chiếm 2,5% số công trình nghiên cứu khoa học trên thế giới.
  11. Thành phần dân cư Người châu Âu khoảng Dân nhập 92% Nhận cưxét về đặc điểm thànhNgười phần châu Á khoảng dân cưchiếm châu Đại dương? 6% 80% dân Các tộc người khác số 2% Người Ô-xtra-lô-it. Người Người Mêlanêdiêng bản địa Người Pôlinêdiêng chiếm 20% dân Người Micrônêdiêng số Người papua Người Maori
  12. Thổ dân châu Đại dương
  13. Tiết 58 – BÀI 49: DÂN CƯ VÀ KINH TẾ CHÂU ĐẠI DƯƠNG 1. DÂN CƯ 2. KINH TẾ Quan sát bảng số liệu thống kê sau Nước Pa-pua Niu Ô-xtrây-li-a Niu Di-len Va-nu-a-tu Ghi-nê Các tiêu chí 1-Thu nhập 20337,5 13026,7 1146,2 677,5 bình quân đầu người (USD) 2- Cơ cấu thu nhập quốc dân (%): -Nông nghiệp 3 9 19 27 -Công nghiệp 26 25 9,2 41,5 -Dịch vụ 71 66 71,8 31,5 Nhận xét trình độ phát triển kinh tế của một số quốc gia châu Đại Dương?
  14. Tiết 58 – BÀI 49: DÂN CƯ VÀ KINH TẾ CHÂU ĐẠI DƯƠNG 1. DÂN CƯ 2. KINH TẾ Lược đồ tự nhiên châu Đại Dương Dựa vào kiến thức đã học và lược đồ cho biết châu Đại Dương có những tiềm năng gì để phát triển kinh tế?
  15. Mỏ vàng lộ thiên lớn nhất nước Úc
  16. Những khu du lịch nổi tiếng
  17. Tiết 58 – BÀI 49: DÂN CƯ VÀ KINH TẾ CHÂU ĐẠI DƯƠNG 1. DÂN CƯ THẢO LUẬN THEO NHÓM 4 PHÚT 2. KINH TẾ Nhóm 1,2,3: Kinh tế của Ôxtrâylia, Niu-di-len Nhóm 4,5,6: Kinh tế của các quốc đảo Hình 49.3 Lược đồ Kinh tế Ô-xtrây-li-a và Niu Di len
  18. Tiết 58 – BÀI 49: DÂN CƯ VÀ KINH TẾ CHÂU ĐẠI DƯƠNG 2. KINH TẾ Kinh tế Ôxtrây–li-a và Kinh tế các quốc đảo Ngành Niu-di-len N1 N4 Công nghiệp N2 N5 Nông nghiệp N3 N6 Dịch vụ Kết luận
  19. Tiết 58 – BÀI 49: DÂN CƯ VÀ KINH TẾ CHÂU ĐẠI DƯƠNG 2. KINH TẾ Kinh tế Ôxtrây–li-a và Kinh tế các quốc đảo Ngành Niu-di-len CN đa dạng, phát triển nhất là Công nghiệp khai khoáng, chế tạo máy, phụ tùng điện tử, chế biến thực phẩm. Nông nghiệp Dịch vụ Kết luận
  20. Một số tài nguyên phục vụ cho phát triển công nghiệp Mỏ kim cương ở Kimberley, Mỏ vàng lộ thiên lớn nhấtAustralia Bang Tây Australia
  21. Hình 49.3 Lược đồ Kinh tế Ô-xtrây-li-a và Niu Di len
  22. Tiết 58 – BÀI 49: DÂN CƯ VÀ KINH TẾ CHÂU ĐẠI DƯƠNG 2. KINH TẾ Kinh tế Ôxtrây–li-a và Kinh tế các quốc đảo Ngành Niu-di-len CN đa dạng, phát triển nhất là Công nghiệp khai khoáng, chế tạo máy, phụ tùng điện tử, chế biến thực phẩm. Tỉ lệ lao động thấp, sản phẩm Nông nghiệp nổi tiếng là lúa mì, len ,thịt bò, thịt cừu, sản phẩm từ sữa Dịch vụ Kết luận
  23. Dựa vào hình 49.3 SGK: Kể tên các loại cây trồng và vật nuôi chính ? Nơi phân bố ? Hình 49.3 Lược đồ Kinh tế Ô-xtrây-li-a và Niu Di len
  24. Đất sản xuất nông nghiệp ít nhưng sản phẩm nông nghiệp có giátr ị cao Chăn nuôi bò lấy sữa Chăn nuôi cừu lấy len Chăn nuôi bò ở Ô-xtrây-li-a Chăn nuôi bò ở Ô-xtrây-li-a
  25. Đất sản xuất nông nghiệp ít nhưng sản phẩm nông nghiệp có giátr ị cao Một vùng nông thôn nước Úc, nơi có mật độ dân số khá thấp
  26. Nho đen không hạt Trái kiwi
  27. Sơ đồ một trang trại nuôi bò ở Ô-xtrây-li-a Trang trại chăn nuôi được tính toán, thiết kế khoa học, hiên đại, mang lại những sản phẩm có chất lượng cao, hạn chế tối đa chi phí sản xuất. Đất trồng trọt chỉ chiếm khoảng 5% diện tích nhưng sản phấm nông sản có giá trị xuất khẩu cao và nổi tiếng trên toàn thế giới.
  28. Tiết 58 – BÀI 49: DÂN CƯ VÀ KINH TẾ CHÂU ĐẠI DƯƠNG 2. KINH TẾ Kinh tế Ôxtrây–li-a và Kinh tế các quốc đảo Ngành Niu-di-len CN đa dạng, phát triển nhất là Công nghiệp khai khoáng, chế tạo máy, phụ tùng điện tử, chế biến thực phẩm. Tỉ lệ lao động thấp, sản phẩm Nông nghiệp nổi tiếng là lúa mì, len ,thịt bò, thịt cừu, sản phẩm từ sữa Chiếm tỉ trọng cao, du lịch Dịch vụ được phát huy mạnh Kết luận Hai nước có nền kinh tế phát triển.
  29. Tiết 58 – BÀI 49: DÂN CƯ VÀ KINH TẾ CHÂU ĐẠI DƯƠNG 2. KINH TẾ Kinh tế Ôxtrây–li-a và Kinh tế các quốc đảo Ngành Niu-di-len CN đa dạng, phát triển nhất là CN chế biến thực phẩm là Công nghiệp khai khoáng, chế tạo máy, phụ ngành phát triển nhất. tùng điện tử, chế biến thực phẩm. Tỉ lệ lao động thấp, sản phẩm Chủ yếu khai thác thiên Nông nghiệp nổi tiếng là lúa mì, len ,thịt nhiên, trồng cây công bò, thịt cừu, sản phẩm từ nghiệp chủ yếu để xuất sữa khẩu. Chiếm tỉ trọng cao, du lịch Du lịch có vai trò quan Dịch vụ được phát huy mạnh trọng trong nền kinh tế. Kết luận Hai nước có nền kinh tế phát Đều là các nước đang phát triển. triển.
  30. Du lịch và khai thác hải sản là thế mạnh của cư dân các quốc đảo
  31. Tiết 55: DÂN CƯ VÀ KINH TẾ CHÂU ĐẠI DƯƠNG
  32. GiẢI Ô CHỮ C1 T H Ấ P D1 C2 D2 K H Ô N G Đ Ồ N G Đ Ề U C3 D3 C4 N H Ậ P C Ư D4 C5 C A N G G U R U D5 C6 D6 X I T N I D U L Ị C H HàngHàng ngang ngang số số 214635 cócó 124865 ô ô chữ: chữ: NgànhMậtTênDân kinhPhần thànhđộ Concư tế lớn châudânđược vậtphố dânsố Đại cảngđặc gọichâucư làtrưngchâu Dương nổiĐạingành tiếngĐại của phân Dương “công Ô-củaxtrâyDương bố Ô-nghiệpnhư-xtrâyli là-a thế người.là.nhất- li không- nào?athế là. giớikhói”
  33. HƯỚNG DẪN HS HỌC Ở NHÀ, CHUẨN BỊ BÀI SAU - Học bài - Trả lời câu hỏi cuối bài và trong tập bản đồ địa lí. - Chuẩn bị tiết sau (thực hành): + Ôn các kiến thức về thiên nhiên châu Đại Dương. + Ôn lại kiến thức về khai thác lát cắt địa lí. + Nghiên cứu các câu hỏi bài thực hành. + Giấy để làm báo cáo bài thực hành.