Bài giảng Địa lí 8 - Bài 12: Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí 8 - Bài 12: Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dia_li_8_bai_12_dac_diem_tu_nhien_khu_vuc_dong_a.ppt
Nội dung text: Bài giảng Địa lí 8 - Bài 12: Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á
- 10 9 9 9 MÔN : ĐỊA LÍ 9 9 GIÁO VIÊN: HÀ THỊ BÍCH THỦY
- H11.1: Lược đồ phân bố dân cư Nam Á DânDựa cưvào của lược khu đồ vực H11.1, Nam em Á có phân nhận bố xét không gì về đều đặc tập điểm trung phân chủ bố yếu ởdân vùng cư đồngcủa khu bằng, vực ven Nam biển Á? thưa thớt ở vùng núi, cao nguyên.
- ĐÔNG Á Hình 12.1: Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á
- ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á 1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI KHU VỰC ĐÔNG Á.
- 1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI KHU VỰC ĐÔNG Á Lược đồ các khu vực Châu Á - Vị trí: DựaPhía Bắcvào tiếplược giáp đồ với hãy khu cho vực biết Bắc khuÁ, phía vực Tây Đông tiếp giápÁ tiếp với giápkhu vực với Trung những Á, phía Tây Nam tiếp giápkhu với vực, khu biển vực Nam và đại Á, phíadương Nam nào? giáp với khu vực Đông Nam Á, phía Phía Đông và phía Đông Nam tiếp giáp với nhiều biền lớn.
- 1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI KHU VỰC ĐÔNG Á. 520B 1450Đ 750Đ NHẬT TRIỀU TIÊN BẢN HÀN QUỐC TRUNG QUỐC Đ. ĐÀI LOAN 190B Đ.HẢI NAM Hình 12.1: Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á Dựa vào- Giới lược hạn: đồ emKhu hãy vực cho Đông biết Ákhu giới vực hạn Đông trong Á khoảng giới hạn từ trong190B khoảngđến 520 Bnhững. vĩ độ nào? Hãy kể tên những quốc gia và vùng lãnh thổ thuộc khu vực Đông Á?
- 1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI KHU VỰC ĐÔNG Á. NHẬT TRIỀU TIÊN BẢN TRUNG QUỐC HÀN QUỐC Đ. ĐÀI LOAN Đ.HẢI NAM Hình 12.1: Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á Dựa vào đặc điểm vị trí địa lí em hãy cho biết khu vực Đông Á chia làm mấy bộ phận? Phần đất liền gồm: Trung Quốc và bán đảo Lãnh thổ gồm hai bộ phận: Triều Tiên. Phần hải đảo gồm: Quần đảo Nhật Bản, đảo Đài Loan và đảo Hải Nam.
- 2. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN. a. Địa hình và sông ngòi. * Phần đất liền của Đông Á: chiếm 83,7% diện tích lãnh thổ. Đây là một bộ phận có Dựađiều kiệnvào tự lược nhiên đồ rất H12.1, đa dạng. em hãy so sánh diện tích phần đất liền với + Địa hình: diện tích phần hải đảo của khu vực Đông Á? - Phía Đông là vùng đồi, núi thấp xen kẽ các đồng bằng rộng và bằng phẳng. Dựa- Phíavào Tâylược có đồ nhiều H12.1, hệ thống em núi, hãy sơn so nguyên sánh địa cao, hình hiểm phía trở và Đông các bồn với địa địa rộng. hình phía Tây của khu vực Đông Á? PhÝa ĐÔNG PhÝa T©y Hình 12.1: Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á Dựa vào lược đồ H12.1, em hãy cho biết phần đất liền của Đông Á có những dãy núi, sơnHình nguyên, 12.1: bồn Lược địa đồvà nhữngtự nhiên đồng khu bằng vực Đônglớn nào? Á
- + Sông ngòi: DựaĐông vào Á cólược ba đồ sông H12.1 lớn. là:Phần Sông đất A liền Mua, của sông khu Hoàngvực Đông Hà, Ásông có nhữngTrường sông Giang. lớn nào GiảiHãy thích so sánhtại sao độ Sông dài các Hoàng sông Hà ởbắt khuvà nguồn sông vực từĐôngTrường đâu Á?? Giang đều bắt nguồn trên sơn nguyên Tây Tạng và đổ về các biển ở phía Đông nhưng chế độ nước lại khác nhau? Hình 12.1: Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á
- Sông Hoàng Hà bắt nguồn trên sơn nguyên Tây Tạng chảy qua các cao nguyên hoàng thổ và nhiều vùng khí hậu khác nhau, lưu lượng nước mùa lũ có thể gấp mùa cạn tới 88 lần gây lũ lụt lớn ở hạ lưu và nhiều thiệt hại cho con người. Lượng phù sa rất lớn đã bồi đắp nên đồng bằng Hoa Trung màu mỡ.
- Sông Trường Giang bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng, chảy về phía Đông qua vùng khí hậu cận nhiệt đới gió mùa quanh năm có mưa nên chế độ nước khá điều hòa đổ ra biển Hoàng Hải. Vùng hạ lưu bồi đắp phù sa cho đồng bằng Hoa Bắc.
- + Giá trị: - CácSôngsông ngòicó giákhutrị vựcbồi đắp Đôngphù Ása cómàu nhữngmỡ cho giácác đồngtrị gì?bằng. - Cung cấp nước cho nông nghiệp, công nghiệp và sinh hoạt của con người. - Khai thác và nuôi thủy sản. - Phục vụ cho giao thông vận tải . - Phát triển du lịch. - Xây dựng các nhà máy thủy điện. - Điều hòa khí hậu.
- * Phần hải đảo của Đông Á gồm: Quần đảo Nhật Bản, đảo Đài Loan và đảo Hải Nam. + Địa hình là miền núi trẻ thường có động đất và núi lửa hoạt động. + Sông ngòi ngắn dốc. Hình 12.1: Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á EmEmLãnh có hãy nhận thổNúi kể nhỏ lửa,tênxét ,gìcácđộng hẹp về đảo , địa đấtđịa và hình gâyhình quần racác núi nhữngđảo đảo cao của của có hậu khu ảnhkhu quả vựchưởng vực gì? Đông Đông gì đếnÁ? Á? mạng lưới sông ngòi ở các đảo?
- b. Khí hậu và cảnh quan: Dựa vào hình 4.1 và 4.2 , em hãy cho biết các hướng gió chính ở phía đông phần đất liền và hải đảo của khu vực Đông Á về mùa đông và mùa hạ? H 4.1: Lược đồ phân bố khí áp và các hướng gió H 4.2: Lược đồ phân bố khí áp và các hướng gió chính về mùa đông ( tháng 1) chính về mùa hạ ( tháng 7)
- * Phía Đông phần đất liền và hải đảo: + Khí hậu: Một năm có hai mùa gió. - Mùa đông có gió mùa Tây Bắc, thời tiết khô và lạnh. Ở Nhật Bản có mưa. - Mùa hạ có gió mùa Đông Nam, thời tiết mát, ẩm và mưa nhiều. +Với Cảnh đặc quan điểm : Rừng trên hỗn của hợp khí và hậu rừng sẽ lá hìnhrộng, rừngthành cận những nhiệt đới kiểu ẩm, cảnh rừng quannhiệt đớinào? ẩm. Tại sao phần lớn diện tích rừng hiện nay bị thu hẹp? Hậu quả của việc mất rừng? Biện pháp bảo vệ? LượcHình đồ12.1: các Lược đới cảnh đồ tự quan nhiên Châu khu Á vực Đông Á
- * Phía Tây phần đất liền: - Khí hậu: quanh năm khô hạn. Phía- Cảnh Tây quan: phần Chủ yếuđất là liền thảo có nguyên vị trí khô, nằm bán sâuhoang trong mạc và nội hoang địa mạc, điều cảnh này cóquan ảnh núi hưởng cao. gì đến sự hình thành khí hậu của khu vực? Khí hậu lục địa khô hạn hình thành những cảnh quan nào ? Hình 12.1: Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á Lược đồ các đới cảnh quan Châu Á
- Đặc điểm Phía Tây Phía Đông và hải đảo tự nhiên Địa hình Phía Tây phần đất liền có - Phía Đông phần đất liền nhiều hệ thống núi, sơn là vùng đồi, núi thấp xen nguyên cao, hiểm trở và kẽ các đồng bằng rộng và các bồn địa rộng. bằng phẳng. - Hải đảo là vùng núi trẻ nhiều núi lửa, động đất. Khí hậu Quanh năm khô hạn Mát, ẩm Sông ngòi Là nơi bắt nguồn của các Hạ lưu sông, các đảo sông sông lớn ngắn dốc Cảnh quan Cảnh quan chủ yếu là thảo Cảnh quan : Rừng hỗn nguyên khô, bán hoang hợp và rừng lá rộng, rừng mạc và hoang mạc, cảnh cận nhiệt đới ẩm, rừng quan núi cao. nhiệt đới ẩm.
- Ô CHỮ ĐỊA LÍ Câu 1 N Ú I L ö A Câu 2 H I M A L A i A Câu 3 H O À H µ N Q U è C Câu 4 h ¶ I N A M Câu 5 N ó I P H ó S Ü Câu 6 ® å n g b » N G Câu 7 h o µ N G H µ Từ khóa? 2.1.6.Dãy Thảm Đây núi làhọa caodạng thường nhấtA địa hìnhở xảy Đphía chủra tâytại Gyếu Nhật là ở ranh phần OBản? giới lãnhN giữa thổ đấtTrung liền Quốc 75 4. TªnBiểu3. Hßn Quốc mét tượng ®¶o con gia nµycủa s«ng này lµđất đượclínmét nước cña tØnh ví Nhật Trung là thuéc 1 Bản?trong Quèc? Trung 4 con Quèc? rồng ở Châu Á? vớiphía Nam Đông Á? khu vực. ĐÔNG Á
- HƯỚNG DẪN HỌC - Đọc bài đọc thêm / trang 43. - Học bài và bài tập 1,2,3 trang 43. - Làm bài tập bản đồ. - Chuẩn bị bài 13: Tình hình phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Á.