Bài giảng Địa lí 8 - Bài 14: Đông Nam Á – Đất liền và hải đảo

ppt 31 trang minh70 4420
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 8 - Bài 14: Đông Nam Á – Đất liền và hải đảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_8_bai_14_dong_nam_a_dat_lien_va_hai_dao.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 8 - Bài 14: Đông Nam Á – Đất liền và hải đảo

  1. Bài 14: ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO I. Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á
  2. Dựa vào lược đồ hãy xác Bắc định vị trí của khu vực Đông Nam Á? Đông Tây Đông Nam Á Nam
  3. Bài 14: ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO I. Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á - Nằm ở phía Đông Nam của Châu Á
  4. 28,50 B Cực Bắc 28,5 0B 92 0T Quan sát lược đồ H15.1 xác định các điểm cực: Bắc, Nam, Đông, Tây của khu vực thuộc nước nào? 1400 Đ 10,50 N
  5. Năm 1521 đoàn thám hiểm vượt biển đâù tiên vòng quanh t/g của Ma gien Đ.Lu-xôn lăng đã tới PLP, sau cuộc đụng Biển xulu độ với dân bản địa MGL đã bị giết, nhưng Biển Xu-la- vê-đi người TBN vẫn chiếm được 1 Đảo Niu Ghi-nê số đảo trong đó Biển Gia-va Biển Ban-đa có đảo Lu- xôn Đ.Gia-va - là nước PLP ngày nay.
  6. Bài 14 ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO I.Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á - Nằm ở phía Đông Nam của Châu Á - Gồm hai bộ phận: phần đất liền là bán đảo Trung Ấn, phần hải đảo là quần đảo Mã Lai
  7. Dựa vào lược đồ H.29 cho biết Đông Nam Á là cầu nối giữa hai Đại Dương và 2 châu lục nào?
  8. Bài 14 ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO I.Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á - Nằm ở phía Đông Nam của Châu Á - Gồm hai bộ phận: phần đất liền là bán đảo Trung Ấn, phần hải đảo là quần đảo Mã Lai - Là cầu nối giữa Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương, giữa Châu Á và Châu Đại Dương
  9. Tiết 19 Bài 14 ĐÔNG NAM Á -ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO I.Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á II.Đặc điểm tự nhiên
  10. THẢO LUẬN NHÓM Phân lớp làm 4 nhóm Nhóm 1,2:Tìm hiểu bán đảo Trung Ấn Nhóm 3,4:Tìm hiểu quần đảo Mã lai
  11. Đặc điểm Bán đảo Trung Ấn Quần đảo Mã Lai Địa hình Khí hậu Sông ngòi Cảnh quan
  12. Địa hình Nhóm 1,2:Tìm hiểu bán đảo Trung Ấn Nhóm 3,4:Tìm hiểu quần đảo Mã lai Dựa vào bản đồ H14.1 mô tả địa hình ( dạng địa hình chủ yếu, hướng địa hình,phân bố?
  13. II.Đặc điểm tự nhiên Bán đảo Trung Ấn Quần đảo Mã Lai Đặc điểm -Núi cao hướng B-N, TB-ĐN. Các - Chủ yếu là núi cao nguyên thấp. Địa hình - Núi hướng vòng cung, ĐB-TN. - Bị chia cắt mạnh Nhiều núi lửa. - Đồng bằng phù sa màu mỡ - Đồng bằng nhỏ, hẹp ven biển Khí hậu Sông ngòi Cảnh quan
  14. Ý nghĩa của các đồng bằng châu thổ ở bán đảo Trung Ấn?
  15. Khí hậu Nhóm 1,2 đọc biểu đồ khí hậu Pa Đăng Nhóm 3,4 đọc biểu đồ khí hậu Yangun Rút ra đặc điểm khí hậu và cho biết biểu đồ thuộc kiểu khí hậu nào? Xác định vị trí các địa điểm đó trên bản đồ? Y P Hình 14.3
  16. Hãy đọc tên các đới khí hậu châu Á
  17. Dựa vào H14.1 nêu tên các loại gió chính của ĐNA vào mùa hạ Nêu đặcvà điểmmùa đông?của gió mùa mùa hạ, gió mùa mùa đông.Vì sao chúng lại có đặc điểm khác nhau như vậy?
  18. II.Đặc điểm tự nhiên Bán đảo Trung Ấn Quần đảo Mã Lai Đặc điểm -Núi cao hướng B-N , TB- ĐN. Các - Chủ yếu là núi cao nguyên thấp. - Núi hướng vòng cung, ĐB- Địa hình - Bị chia cắt mạnh TN.Nhiều núi lửa. - Đồng bằng phù sa màu mỡ - Đồng bằng nhỏ, hẹp ven biển Khí hậu - Nhiệt đới ẩm gió mùa - Xích đạo và nhiệt đới gió mùa Sông ngòi Cảnh quan
  19. Sông ngòi Thảo luận nhóm: Nhóm:1,2 Bán đảo Trung Ấn Nêu đặc điểm sông ngòi Nhóm :3,4 Quần đảo Mã Lai (tên các sông lớn, nơi bắt nguồn, hướng chảy, nguồn cung cấp nước, chế độ nước?
  20. II.Đặc điểm tự nhiên Đặc điểm Bán đảo Trung Ấn Quần đảo Mã Lai -Núi cao hướng B-N , TB- ĐN. Các - Chủ yếu là núi cao nguyên thấp. - Núi hướng vòng cung, ĐB- Địa hình - Bị chia cắt mạnh TN.Nhiều núi lửa. - Đồng bằng phù sa màu mỡ - Đồng bằng nhỏ, hẹp ven biển - Nhiệt đới gió mùa - Xích đạo và nhiệt đới gió Khí hậu mùa - Có nhiều sông lớn, chảy - Sông nhỏ, ngắn. Sông ngòi theo hướng Bắc –Nam. - Chế độ nước chảy điều hòa - Chế độ nước theo mùa Cảnh quan
  21. Cảnh quan tự nhiên Nêu tên các cảnh quan tiêu biểu trên bán đảo Trung Ấn và quần đảo Mã Lai?
  22. II.Đặc điểm tự nhiên. Đặc điểm Bán đảo Trung Ấn Quần đảo Mã Lai -Núi cao hướng B-N, TB- ĐN. Các - Chủ yếu là núi cao nguyên thấp. - Núi hướng vòng cung, TB-ĐN. Địa hình - Bị chia cắt mạnh Nhiều núi lửa. - Đồng bằng phù sa màu mỡ - Đồng bằng nhỏ, hẹp ven biển Khí hậu - Nhiệt đới ẩm gió mùa - Xích đạo & nhiệt đới gió mùa Sông ngòi Có 5 sông lớn, chảy theo hướng - Sông nhỏ, ngắn, dốc Bắc –Nam. Cảnh quan - Rừng nhiệt đới. - Rừng rậm nhiệt đới - Rừng thưa rụng lá, xa van
  23. Rừng nhiệt đới ẩm Rừng khộp Rừng rậm nhiệt đới
  24. D S Nhìn vào K lược đồ nhận Th Thi xét nguồn tài nguyên khoáng sản của khu vực? Lược đồ khoáng sản Đông Nam Á
  25. Điều kiện tự nhiên của Thuận lợi: khu vực có thuận lợi và -Giàu tài nguyên khoángkhó khăn sản. gì đối với sản xuất ? -Khí hậu nóng ẩm thuận lợi cây trồng phát triển quanh năm -Tài nguyên nước dồi dào, tài nguyên biển, rừng phong phú Khó khăn: -Động đất, núi lửa -Bão, lũ lụt, hạn hán. -Khí hậu nóng ẩm dễ sinh sâu bệnh.
  26. CỦNG CỐ Hãy chọn đáp án đúng nhất: Câu 1:Đông Nam Á có vị trí quan trọng nhờ những yếu tố nào? A. Tiếp giáp với Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. B. Cầu nối lục địa Á –Âu và lục địa Ôxtrâylia. C. Giao thoa giữa các nền văn hóa lớn. DD.Tất cả đều đúng. Câu 2:Địa hình trên bán đảo Trung Ấn chủ yếu là: AA. Núi và cao nguyên B. Đồng bằng C. Núi và đồng bằng D. Núi lửa
  27. Câu 3:Động đất và núi lửa thường xảy ra ở khu vực nào của Đông Nam Á? A. Đất liền BB. Hải đảo C. Bán đảo Trung Ấn D. Tất cả đều đúng Câu 4:Khu vực đông Nam Á nằm trong kiểu khí hậu nào? A. Lục địa B. Hải dương CC. Gío mùa và xích đạo D. Cả a+c đúng
  28. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP -Làm bài tập 2,3 sgk,bài tập bản đồ -Chuẩn bị bài mới:Đặc điểm dân cư-xã hội Đông Nam Á.