Bài giảng Địa lí 8 - Bài 27: Đọc bản đồ Việt Nam

ppt 35 trang minh70 1940
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 8 - Bài 27: Đọc bản đồ Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_8_bai_27_doc_ban_do_viet_nam.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 8 - Bài 27: Đọc bản đồ Việt Nam

  1. Mơn :Địa Lí Lớp : 8
  2. Tỉnh Quảng Bình Bản đồ hành chính Việt Nam
  3. 18005’ vĩ độ Bắc 105036’ kinh độ Đơng 106059’ kinh độ Đơng 17005’ vĩ độ Bắc Bản đồ hành chính tỉnh Quảng Bình
  4. HÀ TĨNH BIỂN ĐƠNG LÀO QUẢNG TRỊ Bản đồ hành chính tỉnh Quảng Bình
  5. Một số hình ảnh về Quảng Bình
  6. Lũng Cú-Đồng Văn Hà Giang 23°23’B Sín Thầu-Mường Nhé Điện Biên 102°09’Đ Vạn Thạnh-Vạn Ninh Khánh Hòa 109°24’ Đ Đất Mũi-Ngọc Hiển Cà Mau 8°34’B
  7. CỰC BẮC: Núi Rồng, xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang Vĩ độ : 23023’B – Kinh độ : 105020’ Đ
  8. CỰC NAM: xã đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau. Vĩ độ : 8034’B – Kinh độ 104040’ Đ
  9. CỰC TÂY: xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên Vĩ độ : 22022’BB – Kinh độ : 102009’ Đ
  10. CỰC ĐƠNG: xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hồ Vĩ độ : 12040’B – Kinh độ : 109024’ Đ
  11. Thảo luận nhĩm: Dựa vào hình 23.2 và bảng 23.1 SGK Địa lí 7 hãy phân loại các tỉnh, thành phố theo đặc điểm địa lý: Các tỉnh ven biển, các tỉnh nội địa, các tỉnh biên giới với Trung Quốc, Lào và Căm – pu - chia Đặc điểm về vị trí địa lí Cĩ biên giới chung với STT Tên tỉnh, thành Nội địa Ven biển phố Trung Quốc Lào Campuchia 1 Thủ đơ Hà Nội 2 Tp. Hồ Chí Minh ❖Nhĩm 1 : Từ tỉnh số 1 – 5 ❖ Nhĩm 2 : Từ tỉnh số 6 –10 ❖Nhĩm 3 : Từ tỉnh số 11 – 15 ❖Nhĩm 4: Từ tỉnh số 36-40
  12. Quảng Bình Đặc điểm về vị trí địa lí Cĩ biên giới chung với STT Tên tỉnh, thành Nội địa Ven biển phố Trung Quốc Lào Campuchia 32 Quảng Bình x x
  13. TP. Hà Nội TP. Hải Phịng TP. Đà Nẵng TP. Cần Thơ TP. Hồ Chí Minh Bản đồ hành chính Việt Nam
  14. ❖Nhĩm 1 : Từ tỉnh số 1 – 5 . Cĩ bao nhiêu tỉnh ven biển? Đặc điểm về vị trí địa lí Cĩ biên giới chung với STT Tên tỉnh, thành Nội địa Ven biển phố Trung Quốc Lào Campuchia 1 Thủ đơ Hà Nội X 2 Tp. Hồ Chí Minh X 3 Tp. Hải Phịng X 4 Tp. Đà Nẵng X 5 Tp. Cần Thơ X
  15. Hà Giang Cao Bằng Lào Cai Điện Biên Lai Châu Bản đồ hành chính Việt Nam
  16. ❖ Nhĩm 2 : Từ tỉnh số 6 –10 . Cĩ bao nhiêu tỉnh cĩ biên giới với Trung Quốc? Đặc điểm về vị trí địa lí Cĩ biên giới chung với STT Tên tỉnh, thành Nội địa Ven biển phố Trung Quốc Lào Campuchia 6 Lai Châu X X 7 Điện Biên X X X 8 Lào Cai X X 9 Hà Giang X X 10 Cao Bằng X X
  17. Tuyên Quang Bắc Cạn Lạng Sơn Yên Bái Thái Nguyên Bản đồ hành chính Việt Nam
  18. ❖ Nhĩm 3 : Từ tỉnh số 11 – 15. Cĩ bao nhiêu tỉnh cĩ biên giới với Lào? Đặc điểm về vị trí địa lí Cĩ biên giới chung với STT Tên tỉnh, thành Nội địa Ven biển phố Trung Quốc Lào Campuchia 11 Lạng Sơn X X 12 Yên Bái X 13 Tuyên Quang X 14 Bắc Cạn X 15 Thái Nguyên X
  19. Kon Tum Quảng Ngãi Gia Lai Bình Định Phú Yên Bản đồ hành chính Việt Nam
  20. ❖Nhĩm 4: Từ tỉnh số 16-20. Cĩ bao nhiêu tỉnh cĩ biên giới với Cam-pu-chia? Đặc điểm về vị trí địa lí Cĩ biên giới chung với STT Tên tỉnh, thành Nội địa Ven biển phố Trung Quốc Lào Campuchia 16 Quảng Ngãi X 17 Kon Tum X X X 18 Gia Lai X X 19 Bình Định X 20 Phú Yên X
  21. Quảng Ninh Hải Phịng Thái bình Nam Định Ninh Bình Nghệ An Thanh Hĩa Hà Tỉnh Quảng Bình Quảng Trị Đà Nẵng Thừa Thiên – Huế Quảng Nam Quảng Ngãi Bình Định Phú Yên Khánh Hịa Ninh Thuận Bình Thuận Kiên Giang Bà Rịa – Vũng Tàu TP. Hồ Chí Minh Bến Tre Cà Mau Sĩc Trăng Tiền Giang Bạc Liêu Trà Vinh
  22. Bản đồ hành chính tỉnh Quảng Bình
  23. Số Loại Kí hiệu Phân bố TT khống trên các mỏ sản bản đồ chính 1 Than 2 Dầu mỏ 3 Khí đốt 4 Bơ xít 5 Sắt 6 Crơm 7 Thiếc 8 Titan 9 Apatit 10 Đá quý
  24. TRỊ CHƠI : NHÀ ĐỊA CHẤT Luật chơi : •Mỗi đội cử lần lượt 1 người lên viết tên, kí hiệu khống sản và nơi phân bố.( Mỗi người chỉ làm 1 loại khống sản). •Thời gian : 3 phút. •Sau 3 phút đội nào ghi được nhiều đáp án đúng hơn sẽ giành chiến thắng.
  25. Số Loại Kí hiệu Phân bố các mỏ TT khống trên chính sản bản đồ 1 Than 2 Dầu mỏ 3 Khí đốt 4 Bơ xít 5 Sắt 6 Crơm 7 Thiếc 8 Titan 9 Apatit 10 Đá quý
  26. ĐÁP ÁN Stt Loại khống sản Kí hiệu trên bản đồ Phân bố 1 Than ◼ Quảng Ninh, Thái Nguyên 2 Dầu mỏ Thềm lục địa phía nam 3 Khí đốt Thềm lục địa phía nam 4 Bơxit Al Tây Nguyên, Cao bằng 5 Sắt Thái Nguyên, Hà Tĩnh, Hà Giang 6 Crơm Thanh hĩa 7 Thiếc Cao Bằng, Nghệ An 8 Titan Thái nguyên, Hà Tĩnh 9 Apatit  Lào Cai 10 Đá quý Nghệ An, Tây Nguyên
  27. Hà Giang Lào Cai Cao Bằng Lai Châu Lạng Sơn Điện Biên Quảng Ninh
  28. Điện Biên Sơn La Thanh Hĩa Nghệ An Hà Tĩnh Quảng Bình Quảng Trị Thừa Thiên – Huế Quảng Nam Kom Tum
  29. Kom Tum Gia Lai Đắk lắk Đắk Nơng Bình Phước Tây Ninh Long An Đồng Tháp An Giang Kiên Giang
  30. • Dặn dị: • Về nhà hồn thành bài Thực hành vào vở bài tập thực hành. • Ơn lại các kiến thức từ bài 14-27 để tiết sau ơn tập
  31. CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CƠ VÀ CÁC EM HỌC SINH TRONG TIẾT HỌC ĐỊA LÍ HƠM NAY