Bài giảng Địa lí 8 - Bài dạy 14: Đông Nam Á - Đất liền và hải đảo

ppt 23 trang minh70 3160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 8 - Bài dạy 14: Đông Nam Á - Đất liền và hải đảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_8_bai_day_14_dong_nam_a_dat_lien_va_hai_dao.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 8 - Bài dạy 14: Đông Nam Á - Đất liền và hải đảo

  1. Kiểm tra bài cũ : 1) Em hãy nêu tên các nước, vùng lãnh thổ thuộc Đông Á? Khu vực Đông Á gồm phần đất liền và phần hải đảo: phần đất liền gồm Trung Quốc,TriềuTiên, Hàn Quốc, phần hải đảo gồm Nhật Bản, Đài Loan. 2
  2. Kiểm tra bài cũ : 2) Em hãy nêu những ngành sản xuất công nghiệp của Nhật Bản nổi tiếng hàng đầu thế giới ? Những ngành sản xuất nổi tiếng đứng hàng đầu thế giới của Nhật Bản là: Sản xuất ô tô, xe máy, máy tính điện tử, kim khí điện máy, đồng hồ, máy ảnh 3
  3. GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ – MÔN ĐỊA 8 BÀI 14: 4
  4. Các em hãy xác định vị trí lãnh thổ của khu vực Đông Lu-Xôn Nam Á ? 1 Khu vực ĐNÁ gồm phần đất liền là bán đảo Trung Ấn và quần đảo Mã Lai Ca-li-man-tan 3 Xu-ma-tơ-ra 2 Xu-la-vê-di 4 Các em hãy đọc tên 5 đảo lớn nhất của quần đảo Mã Lai Ti-mo5 5
  5. Bài 14: ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO I) VỊ TRÍ VÀ GIỚI HẠN CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á: v Khu vực Đông Nam Á gồm phần đất liền là bán đảo Trung Ấn và phần hải đảo là quần đảo Mã Lai . 6
  6. Cực Bắc : Thuộc Mi-an-ma. (Biên giới với Trung Quốc tại vĩ tuyến 28,5oB). BẢN ĐỒ CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á 7
  7. Chiếc cầu nối giữa Thái Đông BìnhNam DươngÁ và Ấn Độ Em hãy đọc nằm giữaDương 2 ; giữa Châu Á và tên 2 đại châu lụcChâu nào? Đại Dương. dương lớn bao quanh khu vực Đông Nam 2 Á? Châu ÁA BìnhTháiDương Đông Nam Á 1 B Châu Đại Dương 8
  8. Bài 14: ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO I) VỊ TRÍ VÀ GIỚI HẠN CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á: v Khu vực Đông Nam Á gồm phần đất liền là bán đảo Trung Ấn và phần hải đảo là quần đảo Mã Lai . v Là chiếc cầu nối giữa Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương, giữa châu Á và châu Đại Dương. 9
  9. II. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN : o Nhóm 1,3: Tìm hiểu về Bán đảo Trung Ấn. o Nhóm 2,4: Tìm hiểu về quần đảo Mã Lai. Nhóm 2,4: Tìm hiểu tìm Nhóm 1,3: Tìm hiểu về bán hiểu về quần đảo Mã Lai đảo Trung Ấn 1) Địa hình : 1) Địa hình: Đặc điểm địa hình của khu vực Đặc điểm địa hình của khu vực quần đảo Mã Lai? bán đảo Trung Ấn ? Dạng địa hình chủ yếu, hướng Dạng địa hình chủ yếu, hướng núi của quần đảo Mã Lai? núi ở bán đảo Trung Ấn? Nét nổi bật về địa hình ở quần Nét nổi bật về địa hình ở khu đảo Mã Lai? vực bán đảo Trung Ấn? Phân bố của núi lửa ở quần đảo Phân bố của núi lửa? Mã Lai? Đặc điểm, phân bố và giá trị Đặc điểm, phân bố và giá trị các các đồng bằng ở khu vực bán đồng bằng ở quần đảo Mã Lai đảo Trung Ấn? 10
  10. II. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN : Đặc điểm Bán đảo Trung Ấn Quần đảo Mã Lai * Chủ yếu núi cao,hướng * Chủ yếu núi, núi Bắc_Nam , Tây Bắc _ hướng Đông _ Tây , Địa hình Đông Nam. Các cao Đông Bắc _ Tây nguyên thấp. Nam, núi lửa . * Bị chia xẻ mạnh bởi các thung lũng sông . * Đồng bằng châu thổ phù * Đồng bằng ven sa màu mỡ, ở ven biển ,có biển nhỏ hẹp giá trị lớn về kinh tế , tập trung dân cư đông . 11
  11. Y P Hình 14.3 12
  12. Phiếu giao việc Nhóm 1,2: Tìm hiểu về Bán đảo Trung Ấn. Nhóm 3,4: Tìm hiểu về quần đảo Mã Lai. Nhóm 3,4: Tìm hiểu tìm hiểu về Nhóm 1,2: Tìm hiểu về bán đảo quần đảo Mã Lai: Trung Ấn : 2) Khí hậu : 2) Khí hậu : - Đọc nhiệt độ , lượng mưa của - Đọc nhiệt độ, lượng mưa của Pa-đăng Y- an gun - Học sinh xác định vị trí trên - Học sinh xác định vị trí trên lược đồ hình 14.1 lược đồ hình 14.1 → Kết luận biểu đồ thuộc kiểu → Kết luận biểu đồ thuộc kiểu khí hậu nào? khí hậu nào? - HS nhận xét các hướng gió ở - HS nhận xét các hướng gió ở k/vực quần đảo Mã Lai vào khu vực bán đảo Trung Ấn mùa hạ và mùa Đông . vào mùa hạ và mùa Đông . 13
  13. II. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN : Đặc điểm Bán đảo Trung Ấn Quần đảo Mã Lai * Xích đạo và Khí hậu * Nhiệt đới gió mùa. Bão về mùa nhiệt đới gió mùa. hè _ thu . Bão nhiều ( Y - an - gun ) ( Pa – đăng ) 14
  14. Sông ngòi : * Đặc điểm của sông ngòi . * Nơi bắt nguồn , hướng chảy , nguồn cung cấp nước , chế độ nước . 15 * Giải thích nguyên nhân chế độ nước
  15. Hình 14.3 Rừng rậm thường xanh Cảnh quan : * Nêu đặc điểm nổi bật của cảnh quanRừng ở 2 khu Nam vực? Cát Tiên Rừng Cúc Phương * Giải thích về rừng rậm nhiệt đới . 16
  16. II. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN : Đặc điểm Bán đảo Trung Ấn Quần đảo Mã Lai * 5 sông lớn, bắt nguồn từ * Sông ngắn, dốc, vùng núi phía Bắc , chảy đa số có chế độ Sông ngòi theo hướng Bắc-Nam, nước điều hòa, ít nguồn cung cấp nước giá trị giao thông, chính là nước mưa, nên có giá trị thủy chế độ theo mùa mưa, điện . hàm lượng phù sa nhiều . Cảnh quan * Rừng nhiệt đới , rừng * Rừng rậm nhiệt thưa rụng lá vào mùa đới , bốn mùa xanh khô , xavan . tốt . 17
  17. II. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN : Đặc điểm Bán đảo Trung Ấn Quần đảo Mã Lai * Chủ yếu núi cao,hướng núi Bắc_Nam * Chủ yếu núi, hướng Đông , TB _ ĐN.Các cao nguyên thấp. _ Tây , Địa hình * Bị chia xẻ mạnh bởi các thung lũng ĐB _ TN, núi lửa . sông . * Đồng bằng châu thổ phù sa màu mỡ, * Đồng bằng ven biển nhỏ ở ven biển ,có giá trị lớn về kinh tế , hẹp tập trung dân cư đông . 1 2 * Nhiệt đới gió mùa. Bão về mùa hè _ * Xích đạo và nhiệt đới gió Khí hậu thu . ( Y- an - gun ) mùa. Bão nhiều 3 ( Pa – đăng ) 4 * 5 sông lớn, bắt nguồn từ vùng núi * Sông ngắn, dốc, đa số có Sông ngòi phía Bắc , chảy theo hướng Bắc-Nam, chế độ nước điều hòa, ít giá nguồn cung cấp nước chính là nước trị giao thông, có giá trị mưa, nên chế độ theo mùa mưa, hàm thủy điện . lượng phù sa nhiều . 5 6 Cảnh quan * Rừng nhiệt đới , rừng thưa rụng lá * Rừng rậm nhiệt đới , bốn vào mùa khô , xavan . mùa xanh tốt . 18 7 8
  18. Bài tập trắc nghiệm Hãy sắp xếp các câu mang số mô tả đặc điểm tự nhiên của bộ phận bán đảo và bộ phận hải đảo ở Đông Nam Á vào các cột A và B dưới đây sau cho phù hợp : 1)Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp , núi là chủ yếu , có nhiều núi lửa . 2)Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm thường xanh, rừng thưa rụng lá, xavan . 3)Nhiều núi, cao nguyên và đồng bằng châu thổ . 4)Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm thường xanh, rừng rậm xích đạo . 5)Khí hậu xích đạo gió mùa . 6)Khí hậu nhiệt đới , cận nhiệt đới gió mùa . Cột A : Bộ phận Bán Đảo Cột B : Bộ phận Hải Đảo Số : 2, 3, 6 Số : 1, 4, 519
  19. * Các em hãy trình bày đặc điểm khác nhau của gió mùa mùa đông và gió mùa mùa hạ? 20
  20. * Các em hãy trình bày đặc điểm khác nhau của gió mùa mùa đông và gió mùa mùa hạ? Mùa Hướng gió Đặc điểm của gió * Xuất phát từ vùng cao áp Xia – bia * Khô và lạnh Mùa Đông thổi về vùng áp thấp Xích đạo 1 2 * Xuất phát từ vùng cao áp của nửa *Nóng , ẩm và Mùa Hạ cầu Nam thổi theo hướng đông nam, mang lại nhiều vượt qua Xích đạo và đổi hướng thành mưa cho khu vực gió Tây Nam 3 4 21
  21. Dặn dò: 1) Học bài 14 2) Làm bài tập1,2,3 SGK trang 50 3) Làm bài tập thực hành trong sách thực hành địa lý 8 4) Đọc và tìm hiểu trước bài 15 ở nhà . 22