Bài giảng Địa lí 8 - Bài dạy 33: Đặc điểm sông ngòi Việt Nam

pptx 66 trang minh70 2301
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 8 - Bài dạy 33: Đặc điểm sông ngòi Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_8_bai_day_33_dac_diem_song_ngoi_viet_nam.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 8 - Bài dạy 33: Đặc điểm sông ngòi Việt Nam

  1. NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY, CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH VỀ DỰ TIẾT HỌC NGÀY HÔM NAY!
  2. Trên màn hình sẽ hiện lên các con vật Mỗi con sẽ chứa 1 câu hỏi về các dòng sông Mỗi câu trả lời đúng đước một phần quà Trả lời sai thì các bạn sẽ nhường quyền trả lời cho các bạn khác
  3. Câu hỏi Sông gì mênh mông bờ bãi phì nhiêu, Chín con thác sáng bừng lên muôn vùng? A. Sông Cầu B. Sông Tiền B. Sông Cửu Long C. Sông Hậu
  4. Câu hỏi: Sông nào tên thật hiền hòa Là tên tỉnh lúa phù sa đắp bồi? A. Sông Thương C. Sông Thái Bình B. Sông Nhật Lệ D. Sông Ngân Hà
  5. Câu hỏi: Giữa dòng từng cắm cọc lim Mấy thời thuyền giặc tan chìm nơi đây? A. Sông Hương C. Sông Mã B. Sông Bạch Đằng D. Sông Hồng
  6. Câu hỏi: Sông nào từ Bắc sang Trung Người sơn cước vẫn thường dùng chở chuyên A. Sông Mã C. Sông Đà B. Sông Cửu Long D. Sông Đồng Nai
  7. 1. Đặc điểm chung. Nghiên cứu SGK, lược đồ các hệ thống sông lớn ở nước ta, em hãy cho biết sông ngòi nước ta có những đặc điểm nào? - Mạng lưới sông ngòi dày đặc. - Sông ngòi chảy theo hai hướng chính. - Có hai mùa nước khác nhau rõ rệt - Hàm lượng phù sa lớn. Lược đồ các hệ thống sông lớn ở nước ta
  8. TH¶O LUËN NHãM: 4 PHóT (Các tổ thảo luận theo từng nội dung cụ thể như sau) Đặc điểm mạng lưới sông ngòi Việt Nam ? Tổ 1 Tại sao nước ta có nhiều sông suối, song phần lớn là sông nhỏ, ngắn và dốc ? Sông ngòi Việt Nam chảy theo hướng nào ? Tổ 2 Giải thích? Xác định các sông lớn chảy theo hướng trên ? Nêu chế độ nước của sông ngòi Việt Nam ? Giải thích? Dựa vào hình 33.1 cho biết mùa lũa trên các sông có trùng nhau Tổ 3 không? Tại sao? Nhân nhân ta đã tiến hành những biện pháp nào để khai thác các nguồn lợi và hạn chế tác hại của lũ lụt ? Đặc điểm phù sa sông ngòi Việt Nam ? Giải thích? Tổ 4 Lượng phù sa như thế có ảnhhưởng gì đến thiên nhiên và đời sống cư dân đồng bằng châu thổ sông Hồng và sông Cửu Lông
  9. Nhóm 1: Đặc điểm mạng lưới sông ngòi Việt Nam ? Tại sao nước ta có nhiều sông suối, song phần lớn là sông nhỏ, ngắn và dốc ? LƯỢC ĐỒ CÁC HỆ THỐNG SÔNG LỚN Ở VIỆT NAM
  10. Tiết 37- Bài 33: ĐẶC ĐIỂM SÔNG NGÒI VIỆT NAM 1. Đặc điểm chung. a. Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày S. H ồng đặc, phân bố rộng khắp trên cả nước. Kể tên và xác định trên lược đồ một số sông lớn ở nước ta. S. Cửu Long Lược đồ các hệ thống sông lớn ở nước ta
  11. Nhóm 2: Sông ngòi Việt Nam chảy theo hướng nào ? Giải thích? Xác định các sông lớn chảy theo hướng trên ?
  12. Lược đồ các hệ thống sông lớn ở Việt Nam
  13. Nhóm 3: Sông ngòi Việt Nam có mấy mùa? Giải thích? Dựa vào hình 33.1 cho biết mùa lũa trên các sông có trùng nhau không? Giải thích? Nhân nhân ta đã tiến hành những biện pháp nào để khai thác các nguồn lợi và hạn chế tác hại của lũ lụt ? Bảng 33.1. Mùa lũ trên các lưu vực sông Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Các sông Bắc bộ + + ++ + + Các sông Trung bộ + + ++ + Các sông Nam bộ + + + ++ + Ghi chú : Tháng lũ : + ; Tháng lũ cao nhất : + +
  14. Tổ 3: Nêu chế độ nước của sông ngòi Việt Nam ? Vì sao có đặc điểm như vậy ? Mùa lũ Mùa cạn
  15. Nhân nhân ta đã tiến hành những biện pháp nào để khai thác các nguồn lợi và hạn chế tác hại của lũ lụt ? Nhà nổi
  16. Sống chung với lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long
  17. Nhóm 4: Đặc điểm phù sa sông ngòi Việt Nam ? Giải thích? Lượng phù sa như thế có ảnh hưởng gì đến thiên nhiên và đời sống cư dân đồng bằng châu thổ sông Hồng và sông Cửu Lông LƯỢC ĐỒ CÁC HỆ THỐNG SÔNG LỚN Ở VIỆT NAM
  18. Phù sa s«ng Hång Phù sa s«ng Mê Kông
  19. -Đất đai màu mỡ Tạo nên phong tục tập -Mở rộng diện tích quán trong nông nghiệp
  20. -Quá trình xói mòn- Phù sa bồi đắp lấp các -Nước đục gây ô ở vùng đầu nguồn hệ thống thủy lợi, nhiễm, khó sử dụng. xảy ra mạnh.
  21. Mạng lưới Hướng chảy Mùa Nước Lượng phù sa 1. Số lượng 1. Hướng chảy 1. Các mùa 1. Hàm lượng sông. chính nước phù sa lớn, TB - 2360 dòng - Tây Bắc – Đông - Mùa lũ. 232g/m3 nước. sông. Nam. - Mùa cạn. - 93% sông - Vòng Cung. nhỏ, ngắn và dốc. 2. Đặc điểm 2. Các sông điển 2. Sự chênh 2. Tổng lượng mạng lưới hình cho hướng: lệch lượng phù sa 200 triệu sông ngòi. - TB-ĐN: sông nước giữa các tấn/năm. - Dày đặc. Hồng, sông Đà, sông mùa. - Sông Hồng 120 - Phân bố rộng. Tiền sông Hậu. Mùa lũ triệu tấn/năm - Các sông lớn: - Vòng cung: Sông lượng nước tới (chiếm 60%). sông Hồng, Lô, Sông Gâm, Sông 70 – 80% - Sông Cửu Long sông Cửu Cầu, Sông Thương, lượng nước cả 70 triệu tấn/năm Long. Sông Lục Nam. năm. chiếm 35%.
  22. Đặc điểm sông ngòi Việt Nam Chế độ nước - Sông dày đặc Hướng: theo mùa Hàm lượng - Sông nhỏ, + TB - ĐN + Mùa lũ phù sa lớn ngắn, dốc + Vòng cung + Mùa cạn Địa hình có Chế độ mưa - Nhiều đồi núi - Mưa nhiều 2 hướng chính: theo mùa: - Mưa nhiều, theo - Bề ngang hẹp + TB - ĐN + Mùa mưa mùa - Nhiều đồi núi + Vòng cung + Mùa khô - Nham thạch vụn bở Nguyên nhân
  23. QUAN SÁT MỘT SỐ HÌNH ẢNH SAU
  24. Em hãy cho biết một số giá trị của sông ngòi nước ta?
  25. TRÒ CHƠI: ĐUỔI HÌNH BẮT CHỮ Luật chơi: - Nhìn hình ảnh và gọi tên đúng giá trị của sông ngòi. - Tham gia trả lời bằng cách giơ tay nhanh nhất. Bồi đắp các đồng bằng Cung cấp nước GIÁ TRỊ Thủy điện, thủy lợi CỦA Nu ôi trồng, đánh bắt SÔNG thủy sản NGÒI Giao thông thủy Du lịch
  26. Sông ngòi gây ra những khó khăn gì?
  27. Gây sạt lở đất vùi dập nhà cửa ven sông
  28. Trận lụt vào tháng 10/2013 ở miền Trung Hà Nội trong trận đại hồng thủy năm 2008 Nhân dân ta đã tiến hành những biện pháp nào để khai thác các nguồn lợi và hạn chế tác hại của lũ lụt? Quảng Ninh trong cơn lũ lịch sử năm 2015 Năm 2010, trận lũ lịch sử ở Hà Tĩnh
  29. Xây các hồ chứa nước làm thủy điện, Đắp đê ngăn lũ nuôi thủy sản, du lịch, . Chủ động chung sống với lũ ở đồng bằng sông Cửu Long.
  30. Mời các em xem một số hình ảnh sau đây:
  31. Hàng trăm tấn rác thải ở các khu dân cư đổ ra các sông mỗi ngày.
  32. Hàng nghìn m3 nước thải công nghiêp chưa qua xử lí được xả trực tiếp ra sông mỗi ng ày.
  33. Nhà máy chế biến phế thải đô thị Việt Trì Hình ảnh trên đê sông Lô- xã Hùng Lô. Bế chứa nước thải lộ thiên nằm trên hồ Cầu Cả - nơi chứa toàn bộ nước thải KCN Thụy Vân Hình ảnh ở tổ 70A, khu 6C- Nông Trang.
  34. Sông Thị Vải (Đồng Nai)
  35. Sông Cà Ty (Bình Thuận)
  36. Sông Hậu (An Giang)
  37. Sông Đáy (Hà Nội)
  38. Qua những hình ảnh đó, em có nhận xét về thực trạng sông ngòi của nước ta hiện nay?
  39. b.Sông ngòi nước ta đang bị ô nhiễm Rác thải Nước thải Chặt phá rừng Đánh bắt thuỷ sản bằng chất nổ
  40. NGUY£N NH¢N
  41. Ô nhiễm sông ngòi Rác thải Nước thải Chặt phá rừng Đánh bắt thuỷ sản bằng chất nổ, điện
  42. HËU QU¶
  43. NGUY£N NH¢N HËU QU¶ Xả rác bừa bãi Chất thải không đúng chỗ - Chết ngạt các sinh vật - Thiếu nước sạch cho sản xuất và sinh hoạt Đánh bắt thuỷ sản bằng dầu hỏa Thủy điện cản trở dòng chảy tự nhiên
  44. Để trả lại sự trong sạch cho các dòng sông. Theo em, chúng ta cần phải làm gi?
  45. Nguyên nhân ➢ Nước, rác thải sinh hoạt ➢ Nước, rác thải công nghiệp ➢ Chặt phá rừng Ô nhiễm sông ngòi ➢ Đánh bắt thuỷ sản bằng chất nổ, xung điện Giải pháp ➢Xử lý nước, rác thải ➢ Thu gom, tái chế rác thải ➢ Không đánh bắt cá bằng chất nổ, xung điện ➢ Trồng rừng ➢ Giáo dục ý thức môi trường cho học sinh. ➢Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho người dân. ➢ Xử lý nghiêm những trường hợp vi phạm
  46. . Trß ch¬I « ch÷ 1 2 3 4 5 6 7 8 1 S « n g ® a 1 2 ® « n g n a i 2 3 ® I a h I n h 3 4 S « n g h « n g 4 5 c u l o n g 5 6 s « n g N H U Ê 6 7 H o a b I n h 7 8 k h I h a u 8 1.8.5.3.2. Nh§ §§©y©yµ©y m¸ylµ lµlµ nh©n con nh©nhÖthuû thèngs«ngtètè®quyÕtiÖnquyÕtbåis«ngHoµ®®¾p®Þnh línÞnhBphï×nh®thø®ÕnÕn®saîc3luh hëínglx©yîng× nhnícch¶ydùng, chÕta, sau®é ns«ngíc 4. §©y6.Đây lµ7. con §là©y s«ngphụ lµ tªnlưcãu nhcủadiÖnµ sôngm¸ytÝchĐáythuûlu vùc, chảy®iÖnlínquanhÊt níc thµnhtrªncñavµHång ®écons«ng® dècångvµ s«ng ngßis«ngcñab»ngnµyns«ngCöuícréng? tangßiLong?lín nnhÊt ?íc tan?íc ta ? ta? HàlínNộith?ứ hai cña níc ta ?
  47. -Học bài theo sơ đồ t ư duy. - Làm bài tập 3 – SGK, trang 20 - Nghiên cứu trước bài 34: CÁC HỆ THỐNG SÔNG LỚN Ở NƯỚC TA theo gợi ý sau: + Kể tên các hệ thống sông lớn ở nước ta. + Nêu và giải thích đặc điểm về chế độ nước của ba hệ thống sông lớn.
  48. BUỔI HỌC KẾT THÚC. XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY, CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH!