Bài giảng Địa lí 8 - Bài số 33: Đặc điểm sông ngòi Việt Nam

ppt 25 trang minh70 2460
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 8 - Bài số 33: Đặc điểm sông ngòi Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_8_bai_so_33_dac_diem_song_ngoi_viet_nam.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 8 - Bài số 33: Đặc điểm sông ngòi Việt Nam

  1. BÀI 33: ĐẶC ĐIỂM SƠNG NGỊI VIỆT NAM 1. Đặc điểm chung: Dựa- Nước vào ta nội cĩ dungmạng mụclưới sơng1 SGK ngịi và hìnhdày đặc,33.1 .phân Em hãybố rộng cho khắpbiết sơngtrên cả ngịinước. nước ta cĩ những đặc điểm chung nào? - Sơng ngịi nước ta chảy theo hai hướng chính là Tây bắc- Đơng nam và hướng vịng cung. - Sơng ngịi nước ta cĩ hai mùa nước: Mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt. - Sơng ngịi nước ta cĩ hàm lượng phù sa lớn.
  2. BÀI 33: ĐẶC ĐIỂM SƠNG NGỊI VIỆT NAM 1. Đặc điểm chung: a. Nước ta cĩ mạng lưới sơng ngịi dày đặc, phân bố rộng khắp trên cả nước. Dựa vào nội dung phần a và hình 33.1, em hãy: - Những yếu tố nào chứng tỏ mạng lưới sơng ngịi nước ta dày đặc và phân bố rộng khắp cả nước? - Phần lớn sơng ngịi nước ta như thế nào? - Cả nước cĩ tới 2360 con sơng dài trên 10 km. - 93% là các sơng nhỏ và ngắn với diện tích lưu vực dưới 500km2.
  3. BÀI 33: ĐẶC ĐIỂM SƠNG NGỊI VIỆT NAM 1. Đặc điểm chung: a. Nước ta cĩ mạng lưới sơng ngịi dày đặc, phân bố rộng khắp trên cả nước. THẢO LUẬN NHĨM (2 phút) - Vì sao nước ta cĩ rất nhiều sơng suối, song phần lớn lại là các sơng nhỏ, ngắn và dốc? - Do lãnh thổ phần đất liền nước ta hẹp ngang. - ¾ diện tích nước ta là đồi núi với nhiều dãy núi lan ra sát biển.
  4. BÀI 33: ĐẶC ĐIỂM SƠNG NGỊI VIỆT NAM 1. Đặc điểm chung: a. Nước ta cĩ mạng lưới sơng ngịi dày đặc, phân bố rộng khắp trên cả nước. b. Sơng ngịi nước ta chảy theo hai hướng chính: - Hướng tây bắc- đơng nam cĩ các sơng: SơngThảo Hồng, luậnsơng Chảy, cặp sơngđơi Mã,( 2 phút) sơng Cả, sơng Tiền, sơng Hậu Quan sát hình 33.1 và nội dung SGK, -emHướng hãy vịngcho biết: cung cĩ các sơng: Sơng Lơ, sơng Gâm, sơng Cầu ChảySơng theo ngịi hướngnước ta từ chảy Tây sangtheo haiĐơng: hướng Ngồichính, hai đĩ hướnglà những chính hướng ra, sơngnào? ngịi nước ta cịnSơng chảy Xê- Xantheo và hướng sơng nào?Xrê-Pok. Kể tên các sơng đĩ.- Kể tên các sơng chảy theo hai hướng chính đĩ?
  5. BÀI 33: ĐẶC ĐIỂM SƠNG NGỊI VIỆT NAM 1. Đặc điểm chung: a. Nước ta cĩ mạng lưới sơng ngịi dày đặc, phân bố rộng khắp trên cả nước. b. Sơng ngịi nước ta chảy theo hai hướng chính: c. Sơng ngịi nước ta cĩ hai mùa nước: mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt.
  6. BÀI 33: ĐẶC ĐIỂM SƠNG NGỊI VIỆT NAM 1. Đặc điểm chung: a. Nước ta cĩ mạng lưới sơng ngịi dày đặc, phân bố rộng khắp trên cả nước. b. Sơng ngịi nước ta chảy theo hai hướng chính là tây bắc- đơng nam và hướng vịng cung: c. Sơng ngịi nước ta cĩ hai mùa nước: Mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt. Bảng 33.1. Mùa lũ trên các lưu vực sơng Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Các sơng ở Bắc Bộ + + ++ + + Các sơng ở Trung Bộ + + ++ + Các sơng ở Nam Bộ + + + ++ + Ghi chú: tháng lũ: +; tháng lũ cao nhất: ++ Dựa- Khơng vào trùngbảng khớp 33.1 nhau., em hãy cho biết mùa lũ trên các lưu vực sơng cĩ trùng nhau- Vì mùakhơng? mưa Và trên giải các thích lưu vực vì saosơng cĩ ở sựnước khác ta khơng biệt ấy. trùng nhau. Do mùa mưa trên khắp lãnh thổ nước ta từ Bắc vào Nam khơng giống nhau.
  7. BÀI 33: ĐẶC ĐIỂM SƠNG NGỊI VIỆT NAM 1. Đặc điểm chung: a. Nước ta cĩ mạng lưới sơng ngịi dày đặc, phân bố rộng khắp trên cả nước. b. Sơng ngịi nước ta chảy theo hai hướng chính là tây bắc- đơng nam và hướng vịng cung: c. Sơng ngịi nước ta cĩ hai mùa nước: Mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt. -MùaQuan lũ sátnước hai sơng ảnh dângtrên cao, và kết chảy hợp mạnhnội dung và lượng SGK, nước em gấphãy 2 chođến 3biết: lần mùa cạn. Lưu lượng nước - Lượngsơng ở nướcmùa lũmùa như lũ chiếmthế nào từ 70so đếnvới mùa80% lượngcạn? nước cả năm. Nước sơng vào mùa cạn Nước sơng vào mùa lũ
  8. THỦY ĐIỆN ĐẮP ĐÊ NHÀ NỔI CÁ •QuaNguồn những lợi: hìnhLấy nướcảnh trên, phục em vụ sảnhãy xuấtcho nơngbiết: nghiệp, xây hồ làm nhà máy Nhânthủy điện dân vàta khaicĩ những thác nuơinguồn trồng lợi thủygì và hải những sản biện pháp gì để hạn chế tác hại của sơng •ngịiBiện vào pháp: mùa Nạolũ. vét phân lũ, đắp đê ngăn lũ, sống chung với lũ .
  9. BÀI 33: ĐẶC ĐIỂM SƠNG NGỊI VIỆT NAM 1. Đặc điểm chung: a. Nước ta cĩ mạng lưới sơng ngịi dày đặc, phân bố rộng khắp trên cả nước. b. Sơng ngịi nước ta chảy theo hai hướng chính là tây bắc- đơng nam và hướng vịng cung: c. Sơng ngịi nước ta cĩ hai mùa nước: Mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt. d. Sơng ngịi nước ta cĩ hàm lượng phù sa lớn. - Hàng năm sơng ngịi nước ta mang lại một lượng phù sa rất lớn khoảng 200 triệu tấn Thảo luận Cặp đơi (2 phút) - Trung bình 1m3 nước cĩ khoảng 223g cát và bùn. Dựa vào nội dung SGK, em hãy cho biết: - Bồi đắp phù sa, thao chua, rửa phèn, cung cấp nước phục vụ nơng nghiệp, thủy - Những yếu tố nào chứng tỏ sơng ngịi nước ta cĩ hàm lượng phù sa lớn? hải sản - Hàm lượng phù sa như vậy cĩ tác động như thế nào đến đồng bằng sơng Hồng và sơng Cửu Long?
  10. BÀI 33: ĐẶC ĐIỂM SƠNG NGỊI VIỆT NAM 1. Đặc điểm chung: 2. Khai thác kinh tế và bảo vệ sự trong sạch của các dịng sơng. a. Giá trị kinh tế của sơng ngịi.
  11. ĐỒNG LÚA KÊNH DẪN NƯỚC KHAI THÁC CÁ CHỢ NỔI THỦY ĐIỆN HỊA BÌNH Qua những hình ảnh trên. Em hãy nêu một số giá trị kinh tế do sơng ngịi mang lại. - Cung cấp nước phục vụ nơng nghiệp, nguồn thủy hải sản, thủy điện, du lịch
  12. HỒ THÁC BÀ HỒ HỊA BÌNH HỒ Y-A-LY HỒ DẦU TIẾNG HỒ TRỊ AN Dựa vào hình 33.1, em hãy xác định vị trí các Hồ lớn ở nước ta: - Hồ Dầu Tiếng, hồ Trị An, hồ Y-a-ly, hồ Hịa Bình, hồ Thác Bà.
  13. BÀI 33: ĐẶC ĐIỂM SƠNG NGỊI VIỆT NAM 1. Đặc điểm chung: 2. Khai thác kinh tế và bảo vệ sự trong sạch của các dịng sơng. a. Giá trị kinh tế của sơng ngịi. b. Sơng ngịi nước ta đang bị ơ nhiễm. * Nguyên nhân:
  14. Qua những hình ảnh trên, em hãy: Nêu những nguyên nhân nào làm cho sơng ngịi nước ta bị ơ nhiễm?
  15. BÀI 33: ĐẶC ĐIỂM SƠNG NGỊI VIỆT NAM 1. Đặc điểm chung: 2. Khai thác kinh tế và bảo vệ sự trong sạch của các dịng sơng. a. Giá trị kinh tế của sơng ngịi. b. Sơng ngịi nước ta đang bị ơ nhiễm. * Nguyên nhân: - Do khai thác rừng bừa bãi ở đầu nguồn của các sơng. - Do thuốc trừ sâu trong sản xuất nơng nghiệp. - Do nước thải cơng nghiệp và rác thải sinh hoạt. * Biện pháp: - Giáo dục ý thức bảo vệ nguồn nước sơng. Em hãy nêu những biện pháp bảo vệ nguồn nước sơng? - Tích cực trồng và bảo vệ rừng ở đầu nguồn. - Hạn chế sử dụng thuốc trừ sâu trong sản xuất nơng nghiệp. - Xử lí nước thải cơng nghiệp và sinh hoạt trước khi thải ra sơng. - Xử lí nghiêm minh những trường hợp vi phạm .
  16. Để dịng sơng khơng bị ơ nhiễm chúng ta cần phải làm gì?
  17. Là học sinh em phải làm gì để bảo vệ sự trong sạch của các dịng sơng?
  18. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Dựa vào hình 33.1, em hãy xác định vị trí các Hồ lớn ở nước ta: -Hồ Dầu Tiếng, hồ Trị An, hồ Y-a-ly, hồ Hịa Bình, hồ Thác Bà.
  19. HỒ THÁC BÀ HỒ HỊA BÌNH HỒ Y-A-LY HỒ DẦU TIẾNG HỒ TRỊ AN
  20. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Dựa vào hình 33.1, em hãy xác định vị trí các sơng: - Sơng Hồng, sơng Đà, sơng Tiền, sơng Hậu.
  21. SƠNG HỒNG SƠNG ĐÀ SƠNG TIỀN SƠNG HẬU
  22. Bài 1: Chọn đáp án đúng nhất trong câu sau: Đặc điểm nào của sơng ngịi dưới đây phản ánh đặc điểm của khí hậu: A- Mạng lưới sơng dày đặc. B- Sơng chảy theo hai hướng chính. C- Sơng cĩ hai mùa nước trong năm rõ rệt. D- Cả A và C.
  23. Bài tập 2: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: * Đặc điểm sơng ngịi nước ta: - Mạng lưới sơng ngịi: Dày đặc, phân bố rộng khắp - Hướng chảy chủ yếu: TB-ĐN và vịng cung - Thuỷ chế: Hai mùa: Mùa cạn và mùa lũ - Phù sa: Lớn
  24. Bài tập 3: Chọn đáp án đúng nhất - Nguyên nhân làm cho nước sơng bị ơ nhiễm a. Do nước thải, rác thải chưa qua xử lí b. Đánh bắt thuỷ sản bằng hố chất, điện c. Vật liệu chìm đắm cản trở dịng chảy d. Tất cả các ý trên
  25. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC - Học bài cũ. - Chuẩn bị bài mới: theo câu hỏi sgk