Bài giảng Địa lí 8 - Đặc điểm phát triển kinh tế xã hội các nước Châu Á

ppt 34 trang minh70 2660
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 8 - Đặc điểm phát triển kinh tế xã hội các nước Châu Á", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_8_dac_diem_phat_trien_kinh_te_xa_hoi_cac_nu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 8 - Đặc điểm phát triển kinh tế xã hội các nước Châu Á

  1. GDP/người của một số nước châu Á năm 2001 (USD) STT Tên nước GDP/người (USD) 1 Nhật Bản 33 400 2 Cô – oét 19 040 3 Hàn Quốc 8 861 4 Ma lai xi a 3 680 5 Trung Quốc 911 6 Xi – ri 1 081 7 U-dơ-bê-kix-tan 449 8 Lào 317 9 Việt Nam 415 - Nhận xét về thu nhập bình quân đầu người của một số quốc gia châu Á? - Nước có bình quân GDP/người cao nhất so với nước thấp nhất chênh lệch khoảng bao nhiêu lần?
  2. Cơ cấu GDP (%) Tỉ lệ tăng GDP Mức thu GDP bình nhập Quốc gia Nông Công Dịch /người quân nghiệp nghiệp vụ (USD) năm(%) Nhật Bản 1,5 32,1 66,4 0,4 33.400,0 Cao Cô-oét - 58,0 41,8 1,7 19.040,0 Cao Hàn Quốc 4,5 41,4 54,1 3 8.861,0 Trung bình trên Ma-lai-xi-a 8,5 49,6 41,9 0,4 3.680,0 Trung bình trên Trung 15 52,0 33,0 7,3 911,0 Trung bình Quốc dưới Xi-ri 23,8 29,7 46,5 3,5 1.081,0 Trung bình dưới U-dơ-bê- 36 21,4 42,6 4 449,0 Thấp ki-xtan Lào 53 22,7 24,3 5,7 317,0 Thấp Việt Nam. 23,6 37,8 38,6 6,9 415,0 Thấp
  3. Cơ cấu GDP (%) Tỉ lệ tăng GDP GDP Mức thu nhập Quốc gia bình quân /người Nông Công Dịch năm(%) nghiệp nghiệp vụ (USD) Nhật Bản 1,5 32,1 66,4 0,4 33.400,0 Cao Cô-oét - 58,0 41,8 1,7 19.040,0 Cao Hàn Quốc 4,5 41,4 54,1 3 8.861,0 Trung bình trên Ma-lai-xi-a 8,5 49,6 41,9 0,4 3.680,0 Trung bình trên Trung Quốc 15 52,0 33,0 7,3 911,0 Trung bình dưới Xi-ri 23,8 29,7 46,5 3,5 1.081,0 Trung bình dưới U-dơ-bê-ki- 36 21,4 42,6 4 449,0 Thấp xtan Lào 53 22,7 24,3 5,7 317,0 Thấp Việt Nam. 23,6 37,8 38,6 6,9 415,0 Thấp Bảng 7.2. Một số chỉ tiêu kinh tế xã hội một số nước châu Á¸ năm 2001
  4. THẢO LUẬN NHÓM - Số nhóm: 5 nhóm - Thời gian: 4 phút - Nội dung: Yêu cầu: Kể tên, xác định trên bản đồ tên nước, vùng lãnh thổ trong mỗi nhóm và đặc điểm phát triển kinh tế của nhóm nước đó? + Nhóm 1: Tìm hiểu nhóm nước phát triển cao + Nhóm 2: Tìm hiểu nhóm nước công nghiệp mới + Nhóm 3: Tìm hiểu nhóm nước đang phát triển có tốc độ CNH nhanh + Nhóm 4: Tìm hiểu nhóm nước đang phát triển nhưng chủ yếu vẫn dựa vào SX nông nghiệp + Nhóm 5: Tìm hiểu nhóm nước giàu nhưng trình độ phát triển không cao
  5. Nhóm nước Đặc điểm phát triển Tên nước, vùng kinh tế lãnh thổ. Phát triển cao Công nghiệp mới Đang phát triển, công nghiệp hóa nhanh Đang phát triển, chủ yếu dựa vào nông nghiệp Giàu nhưng trình độ phát triển KT – XH chưa cao
  6. Nhóm nước Đặc điểm phát triển Tên nước, vùng kinh tế lãnh thổ. Phát triển cao Nền KT – XH phát Nhật Bản triển toàn diện Công nghiệp mới Đang phát triển, công nghiệp hóa nhanh Đang phát triển, chủ yếu dựa vào nông nghiệp Giàu nhưng trình độ phát triển KT – XH chưa cao
  7. LƯỢC ĐỒ CÁC NƯỚC CHÂU Á
  8. Nhóm nước Đặc điểm phát triển Tên nước, vùng kinh tế lãnh thổ. Phát triển cao Nền KT – XH phát triển Nhật Bản toàn diện Công nghiệp mới Mức độ công nghiệp Xin - ga - po; Hàn hóa khá cao và nhanh Quốc, Đài Loan Đang phát triển, công nghiệp hóa nhanh Đang phát triển, chủ yếu dựa vào nông nghiệp Giàu nhưng trình độ phát triển KT – XH chưa cao
  9. LƯỢC ĐỒ CÁC NƯỚC CHÂU Á
  10. Singapo Hàn Quốc Đài Loan
  11. Nhóm nước Đặc điểm phát triển Tên nước, vùng kinh tế lãnh thổ. Phát triển cao Nền KT – XH phát triển Nhật Bản toàn diện Công nghiệp mới Mức độ công nghiệp Xin - ga - po; Hàn hóa khá cao và nhanh Quốc, Đài Loan Đang phát triển, công nghiệp Tốc độ CNH khá nhanh Trung Quốc, Ấn hóa nhanh song nông nghiệp vẫn Độ, Thái Lan giữ vai trò quan trọng Đang phát triển, chủ yếu dựa vào nông nghiệp Giàu nhưng trình độ phát triển KT – XH chưa cao
  12. LƯỢC ĐỒ CÁC NƯỚC CHÂU Á
  13. TRUNG QUỐC
  14. Một số ngành Công nghiệp của Ấn Độ
  15. “Cách mạng xanh” “Cách mạng trắng”
  16. Nhóm nước Đặc điểm phát triển Tên nước, vùng kinh tế lãnh thổ. Phát triển cao Nền KT – XH phát triển Nhật Bản toàn diện Công nghiệp mới Mức độ công nghiệp Xin - ga - po; Hàn hóa khá cao và nhanh Quốc, Đài Loan Đang phát triển, công nghiệp Tốc độ CNH khá nhanh Trung Quốc, Ấn hóa nhanh song nông nghiệp vẫn Độ, Thái Lan giữ vai trò quan trọng Đang phát triển, chủ yếu dựa Kinh tế đang phát triển Việt Nam, Lào, vào nông nghiệp nhưng vẫn dựa chủ yếu Cam-pu-chia vào SX nông nghiệp Giàu nhưng trình độ phát triển KT – XH chưa cao
  17. LƯỢC ĐỒ CÁC NƯỚC CHÂU Á
  18. VIỆT NAM
  19. Tỉ trọng các ngành trong tổng sản phẩm trong nước của Việt Nam năm 1990 và năm 2007 ( đơn vị %) Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ 1990 2007 1990 2007 1990 2007 38,7 20,3 22,7 41,5 38,6 38,2
  20. Nhóm nước Đặc điểm phát triển Tên nước, vùng kinh tế lãnh thổ. Phát triển cao Nền KT – XH phát triển Nhật Bản toàn diện Công nghiệp mới Mức độ công nghiệp Xin - ga - po; Hàn hóa khá cao và nhanh Quốc, Đài Loan Đang phát triển, công nghiệp Tốc độ CNH khá nhanh Trung Quốc, Ấn hóa nhanh song nông nghiệp vẫn Độ, Thái Lan giữ vai trò quan trọng Đang phát triển, chủ yếu dựa Kinh tế đang phát triển Việt Nam, Lào, vào nông nghiệp nhưng vẫn dựachủ yếu Cam-pu-chia vào SX nông nghiệp Giàu nhưng trình độ phát triển Phát triển chưa toàn Brunay, Co-oet, KT – XH chưa cao diện,chủ yếu dựa vào ArapXeut khai thác và xuất khẩu dầu mỏ
  21. Brunei
  22. LƯỢC ĐỒ CÁC NƯỚC CHÂU Á
  23. Ấn Độ Băng-la-đét
  24. Việt Nam
  25. Hướng dẫn về nhà - Học bài cũ - Làm BT 1 & 3, bài 2 không yêu cầu vẽ biểu đồ - Chuẩn bị bài 8: Tình hình phát triển kinh tế - xã hội ở các nước châu Á