Bài giảng Địa lí 8 - Tiết 13 - Bài 9: Khu vực Tây Nam Á

ppt 34 trang minh70 1700
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 8 - Tiết 13 - Bài 9: Khu vực Tây Nam Á", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_8_tiet_13_bai_9_khu_vuc_tay_nam_a.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 8 - Tiết 13 - Bài 9: Khu vực Tây Nam Á

  1. Tiết 13. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á 1. Vị trí địa lí:
  2. 0 0 42 B 26 Đ 730 Đ 120 B
  3. Khu vực Trung Á Biển Caxpi Biển Biển A-Ráp Khu vực Địa Nam Á Trung Biển Hải Đỏ Vịnh Péc- Xích
  4. Châu Âu Châu phi
  5. Tiết 13. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á 1. Vị trí địa lí: - Nằm giữa các vĩ độ 120 B – 420 B, kinh độ 260Đ – 730Đ - Tây Nam Á nằm ở ngã ba của ba châu lục: Á, Âu, Phi, giáp với nhiều biển và khu vực.
  6. Lược đồ các châu lục trên thế giới
  7. Tiết 13. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á 1. Vị trí địa lí: - Nằm giữa các vĩ độ 120 B – 420 B, kinh độ 260Đ – 730Đ - Tây Nam Á nằm ở ngã ba của ba châu lục: Á, Âu, Phi, giáp với nhiều biển và khu vực. - Cĩ vị trí chiến lược quan trọng trong kinh tế quốc phịng
  8. Tiết 13. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á 1. Vị trí địa lí: 2. Đặc điểm tự nhiên:
  9. 7 triệu km2
  10. Tiết 13. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á 1. Vị trí địa lí: 2. Đặc điểm tự nhiên: -Diện tích 7 triệu km2 - Địa hình:
  11. Thảo luận: ? Mơ tả địa hình khu vực Tây Nam Á (Cĩ các dạng địa hình nào? Những dạng địa hình nào chiếm diện tích lớn nhất? Phân bố địa hình từ Đơng Bắc đến Tây Nam?)
  12. Tiết 13. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á 1. Vị trí địa lí: 2. Đặc điểm tự nhiên: -Diện tích 7 triệu km2 - Địa hình:Cĩ nhiều núi và cao nguyên + Phía Đơng Bắc: các dãy núi cao và sơn nguyên đồ sộ + Phía Tây Nam: sơn nguyên Arap đồ sộ. + Ở giữa: đồng bằng Lưỡng Hà màu mở - Khí hậu:
  13. Tiết 13. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á 1. Vị trí địa lí: 2. Đặc điểm tự nhiên: -Diện tích 7 triệu km2 - Địa hình:Cĩ nhiều núi và cao nguyên + Phía Đơng Bắc: các dãy núi cao và sơn nguyên đồ sộ + Phía Tây Nam: sơn nguyên Arap đồ sộ. + Ở giữa: đồng bằng Lưỡng Hà màu mở - Khí hậu: Nĩng và khơ hạn - Sơng ngịi:
  14. Tiết 13. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á 1. Vị trí địa lí: 2. Đặc điểm tự nhiên: -Diện tích 7 triệu km2 - Địa hình:Cĩ nhiều núi và cao nguyên + Phía Đơng Bắc: các dãy núi cao và sơn nguyên đồ sộ + Phía Tây Nam: sơn nguyên Arap đồ sộ. + Ở giữa: đồng bằng Lưỡng Hà màu mở - Khí hậu: Nĩng và khơ hạn - Sơng ngịi: kém phát triển
  15. H 9.1. Lược đồ tự nhiên Tây Nam Á
  16. Tiết 13. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á 1. Vị trí địa lí: 2. Đặc điểm tự nhiên: -Diện tích 7 triệu km2 - Địa hình:Cĩ nhiều núi và cao nguyên + Phía Đơng Bắc: các dãy núi cao và sơn nguyên đồ sộ + Phía Tây Nam: sơn nguyên Arap đồ sộ. + Ở giữa: đồng bằng Lưỡng Hà màu mở - Khí hậu: Nĩng và khơ hạn - Sơng ngịi: kém phát triển - Cảnh quan:
  17. H 9.1. Lược đồ tự nhiên Tây Nam Á ?Tìm đọc tên các hoang mạc trên lược đồ
  18. Hoang mạc Bán hoang mạc thaỏ nguyên Hoang mạc
  19. Tiết 13. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á 1. Vị trí địa lí: 2. Đặc điểm tự nhiên: -Diện tích 7 triệu km2 - Địa hình:Cĩ nhiều núi và cao nguyên + Phía Đơng Bắc: các dãy núi cao và sơn nguyên đồ sộ + Phía Tây Nam: sơn nguyên Arap đồ sộ. + Ở giữa: đồng bằng Lưỡng Hà màu mở - Khí hậu: Nĩng và khơ hạn - Sơng ngịi: kém phát triển - Cảnh quan: Thảo nguyên khơ, hoang mạc, bán hoang mạc chiếm phần lớn diện tích. - Tài nguyên:
  20. H 9.1. Lược đồ tự nhiên Tây Nam Á QS H9.1 Nguồn tài nguyên quan trọng nhất của vùng là gì?
  21. Tiết 13 Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á 1. Vị trí địa lí: 2. Đặc điểm tự nhiên: -Diện tích 7 triệu km2 - Địa hình:Cĩ nhiều núi và cao nguyên + Phía Đơng Bắc: các dãy núi cao và sơn nguyên đồ sộ + Phía Tây Nam: sơn nguyên Arap đồ sộ. + Ở giữa: đồng bằng Lưỡng Hà màu mở - Khí hậu: Nĩng và khơ hạn - Sơng ngịi: Ít phát triển - Cảnh quan:Thảo nguyên khơ, hoang mạc, bán hoang mạc chiếm phần lớn diện tích. - Tài nguyên: Quan trọng nhất là dầu mỏ, khí đốt.Trữ lượng rất lớn
  22. Bài Tập Chọn nội dung ở cột A nối với cột B sao cho đúng. A B A - B 1. Phía Đơng Bắc a. Các dãy núi cao 1 - a 2. Phía Tây Nam b. Đồng bằng Lưỡng 2 - c Hà 3. Ở giữa c. Sơn nguyên Arap 3 - b
  23. Bài Tập Khu vực Tây Nam Á khơng A. Cận nhiệt Địa Trung Hải cĩ kiểu khí hậu B. Cận nhiệt lục địa nào: C. Nhiệt đới giĩ mùa D. Nhiệt đới khơ
  24. Tài nguyên quan trọng của khu vực Tây Nam Á là: A.Than và Sắt BB.Dầu mỏ Và Khí đốt C.Ti-Tan và Vàng D.Đá Quý và Kim cương
  25. DẶN DỊ Học bài cũ-xem phần tiếp theo của bài Sưu tầm các tranh ảnh về: -Tơn giáo : Đạo hồi, thánh địa méc- ca -Các hình ảnh chiến trang vùng vịnh -trả lời các câu hỏi sách giáo khoa