Bài giảng Địa lí 8 - Tiết 25 - Bài 23: Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam

ppt 48 trang minh70 2610
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 8 - Tiết 25 - Bài 23: Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_8_tiet_25_bai_23_vi_tri_gioi_han_hinh_dang.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 8 - Tiết 25 - Bài 23: Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam

  1. GV: Nguyễn Thị Vân Yến
  2. 1.Bác Hồ đọc bản tuyên a. 1995 ngôn độc lập của nước ta vào thời gian nào? 2.Nước VN bắt đầu đổi b. 2020 mới từ năm nào? 3. VN gia nhập ASEAN vào năm nào? c. 1945 4. Nước VN cơ bản sẽ trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại vào d.1986 năm nào? Next
  3. : BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH VIỆT NAM
  4. ? Việt Nam nằm ở khu vực nào của châu Á? Tiếp giáp với những quốc gia nào? Xác định trên bản đồ? Lược đồ khu vực Đông Nam Á
  5. ?Dựa vào bản đồ Việt Nam trong Đông Nam Á, hãy xác định: Phần đất liền Việt Nam nằm ở phía nào của bán đảo Đông Dương? Tiếp giáp với những quốc gia nào?
  6. - Việt Nam nằm ở rìa phía Đông của bán đảo Đông Dương. - Tiếp giáp: + Phía Bắc: Giáp Trung Quốc + Phía Tây: Giáp Lào và Cam-pu-chia. + Phía Đông và Đông Nam: Giáp Biển Đông.
  7. 1. Vị trí và giới hạn lãnh thổ: a. Vùng đất: Lãnh thổ Việt Nam thống nhất Vùng đất liền và toàn vẹn bao gồm những phần nào? Vùng trời Vùng biển Bản đồ hành chính Việt Nam
  8. 102°09’Đ 23°23’B 8°34’B 109°24’Đ
  9. NÚI RỒNG MŨI CÀ MAU CÁC ĐIỂM CỰC PHẦN ĐẤT LIỀN MŨI ĐÔI A PA CHẢI
  10. Lũng Cú (Hà Giang) Điểm Địa danh Vĩ độ Kinh độ cực Sín Thầu (Điện Biên) Xã Lũng Cú, huyện Bắc Đồng Văn, tỉnh Hà 23o23’B 105o20’Đ Giang Xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Nam Mau 8o34’B 104o40’Đ Xã Sín Thầu, huyện Tây Mường Nhé, tỉnh 22o22’B 102o10’Đ Điện Biên Vạn Thạnh (Khánh Hòa) Xã Vạn Thạnh, Đông huyện Vạn Ninh, 12o40’B 109o24’Đ tỉnh Khánh Hòa Đất Mũi (Cà Mau) H23.2 Bản đồ hành chính Việt Nam
  11. 23023’B HOẠT ĐỘNG CÁ NHÂN ( Thời gian 3 phút) 102009’Đ + Từ Bắc xuống Nam nước ta kéo dài bao nhiêu vĩ độ ? Gần 15 vĩ độ + VN thuộc đới khí hậu nào? Kiểu khí hậu nào? Nhiệt đới gió mùa + Từ Tây sang Đông mở rộngMúi baogiờ nhiêuthứ 7kinhgiờ GMT,độ ? Trên 7 kinh độ Diện tích 331.212 Km2 109024’Đ + VN nằm trong múi giờ thứ mấy? Diện tích lãnh thổ là bao nhiêu? 8034’B Bản đồ hành chính Việt Nam
  12. Các khu vực giờ trên Trái Đất
  13. 1. Vị trí và giới hạn lãnh thổ: a. Vùng đất liền: - Nước ta nằm ở phía Đông của bán đảo Đông Dương (Đông Nam Á) - Các điểm cực: . Cực Bắc: Lũng Cú - Đồng Văn - Hà Giang 230 27’B. . Cực Nam: Đất mũi - Ngọc Hiển - Cà Mau 8034’B. . Cực Tây: Sín Thầu - Mường Nhé - Điện Biên 102010’Đ . Cực Đông: Vạn Thạnh - Vạn Ninh - Khánh Hòa 109024’Đ - Diện tích 331.212 Km2 - Nước ta nằm trong đới khí hậu nhiệt đới. b. Vùng biển :
  14. b. Phần biển: 1010Đ 1170 20’Đ 60 50’B
  15. DựaDựa vào vào H24.1c H24.1ho cho biết: biết:Vùng Diện tích biển của Việtbiển Nam Việt Namtiếp làgiáp bao với nhiêu? vùng biển các quốc gia nào? Hình 24.1. Lược đồ khu vực biển Đông
  16. Trung Quốc Phi-lip-pin Bru-nây Ma-lai-xi-a Hình 24.1. Lược đồ khu vực biển Đông
  17. - Vùng biển nước ta rộng khoảng 1 triệu km². - Hai quần đảo lớn xa bờ nhất của nước ta là: + Quần đảo Hoàng Sa thuộc thành phố Đà Nẵng. + Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh Khánh Hòa.
  18. H 24.1 Lược đồ khu vực Biển Đông Chí tuyến Bắc Việt Nam Với vị trí, giới hạn lãnh thổ nêu trên, em hãy nêu những đặc điểm nổi bật của vị trí địa lý tự nhiên nước ta ? Xích đạo
  19. Chí tuyến Bắc Luồng sinh vật phía Bắc xuống Luồng sinh vật Phía Tây sang Nội chí tuyến chí Nội Luồng sinh vật phía Đông sang Luồng sinh vật phía nam lên Xích Đạo Lược đồ khu vực Đông Nam Á
  20. Chí tuyến Bắc - Nội chí tuyến bắc bán cầu. - Tiếp xúc của các luồng gió mùa. - Giáp biển. Thiên nhiên mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm. Xích đạo
  21. Tiếp xúc của các luồng sinh vật ĐÔNG NAM Á ĐẤT LIỀN Tài nguyên sinh vật phong phú và đa dạng. ĐÔNG NAM Á HẢI ĐẢO
  22. c. Đặc điểm của vị trí địa lí về mặt tự nhiên: Những điểm nổi bật của vị trí địa lí tự nhiên nước ta là: - Vị trí nội chí tuyến. - Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. - Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển, giữa các nước Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo. - Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật.
  23. 2. ĐẶC ĐIỂM LÃNH THỔ: a. Phần đất liền: - Nêu đặc điểm lãnh thổ nước ta? - Hình dạng lãnh thổ có ảnh hưởng gì tới các điều kiện tự nhiên và hoạt động giao thông vận tải ở nước ta ?
  24. - Lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang. - Đường bờ biển uốn cong hình chữ S, dài 3260 km. - Hình thành các đặc điểm địa lí tự nhiên độc đáo. - Phát triển nhiều loại hình giao thông.
  25. Thuận lợi : Thiên nhiên nước ta đa dạng, phong phú, sinh động. Cảnh quan có sự khác biệt gữa các vùng miền SA-PA Rừng rậm nhiệt đới Rừng rụng lá Rừng ngập mặn
  26. Rừng rậm Trường Sơn Rừng ngập mặn Cà Mau
  27. Thuận lợi Phát triển nhiều loại hình vận tải: Đường bộ, đường sắt, đường biển, đường hàng không Đường bộ Việt Nam Đường sắt Bắc Nam
  28. Hàng không Việt Nam Đường bộ Việt Nam Giao thông đường biển Đường sắt Bắc Nam
  29. Khó khăn: Bão nhiệt đới Sạt lở đất Bảo vệ an ninh biển đảo-biên giới
  30. Thiên tai Mưa lũ ở miền Trung
  31. 23023!B Lũng Cú Đồng Văn-Hà Giang Trung Quốc Lào CAM-PU- CHIA 8034!B Đất mũi -Ngọc Hiển – Cà Mau H23.2 Bản đồ hành chính Việt Nam
  32. Vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ Việt Nam có những thuận lợi và khó khăn gì cho công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ Quốc hiện nay? * Thuận lợi: - Phát triển kinh tế toàn diện - Hội nhập và giao lưu dễ dàng với các nước trong khu vực Đông Nam Á và thế giới. * Khó khăn: - Luôn phải phòng chống thiên tai: bão, sóng biển, cát lấn, - Bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ cả phần đất liền, vùng trời và vùng biển.
  33. BẮC BẢO VỆ AN NINH ĐẤT LIỀN VÀ BIÊN GIỚI VIỆT NAM BẢOBẢO VỆ VỆVÙNG VÙNG TRỜI BIỂN TỔ VIỆTQUỐC NAM (Bộ đội Biên phòng, công an) (Bộ đội Hải(Bộ quân đội và Không Cảnh sátquân) biển, Kiểm ngư) 1650km NAM
  34. VÙNG ĐẤT VÙNG TRỜI LỰC LƯỢNG QUÂN ĐỘI NGÀY ĐÊM BẢO VỆ: VÙNG BIỂN VIỆT NAM
  35. b. Phần biển: ?Dựa vào bản đồ Việt Nam trong Đông Nam Á, hãy xác định: - Vùng biển nước ta mở rộng về phía nào? - Tên đảo lớn nhất nước ta? Thuộc tỉnh nào? - Vịnh đẹp nhất nước ta là vịnh nào? Được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới năm nào?
  36. b. Phần biển: - Mở rộng về phía Đông và Đông Nam. - Có nhiều đảo, quần đảo và vịnh biển. => Biển Đông có ý nghĩa chiến lược về kinh tế
  37. 1. Vị trí và giới hạn lãnh thổ: 2. Đặc điểm lãnh thổ : a. Phần đất liền: b. Phần biển: - Mở rộng về phía Đông và Đông Nam. - Có nhiều đảo, quần đảo và vịnh biển. => Biển Đông có ý nghĩa chiến lược về kinh tế và an ninh quốc phòng.
  38. Là đường hàng hải quan trọng trong thời kì hội nhập quốc tế. Chứa đựng nguồn tài nguyên thiên nhiên biển quan trọng: thủy sản, dầu Biển Đông có ý khí, khoáng sản. nghĩa chiến lược đối với nước ta: Nguồn tài nguyên phát triển du lịch biển -đảo lớn. Có vai trò quan trọng làm tăng chiều sâu phòng thủ đất nước ra hướng biển.
  39. VỊNH HẠ LONG, DI SẢN THIÊN NHIÊN THẾ GIỚI Gồm 1.969 hòn đảo lớn nhỏ. Di sản thế giới 3 lần
  40. ĐẢO PHÚ QUỐC “ĐẢO NGỌC” ĐẢO PHÚ QUỐC(KIÊN GIANG)
  41. ĐẢO PHÚ LÂM (QĐ HOÀNG SA- ĐÀ NẴNG)
  42. ĐẢO TRƯỜNG SA LỚN ĐẢO SONG TỬ TÂY (QĐ TRƯỜNG SA- KHÁNH HÒA)
  43. Bia chủ quyền VN ở Hoàng Sa được dựng vào những năm 1930 (ảnh chụp tại phòng lữu trữ tư liệu Hoàng Sa, Đà Nẵng)
  44. (1) Căn cứ vào H24.1 tính khoảng cách km từ Hà Nội tới thủ đô các nước Philippin, Brunây, Xingapo, Thái Lan? 1 cm Tương ứng 300 km 5,5 cm Tương ứng ? Km (tỉ lệ trên bản đồ H24.1) 5,5 x 300 = ? km
  45. ( 2) Từ Kinh tuyến phía Tây (1020Đ) tới kinh tuyến phía Đông (1170Đ), nước ta mở rộng bao nhiêu độ kinh tuyến và chênh lệch bao nhiêu phút đồng hồ ? (Cho biết mỗi độ kinh tuyến chênh nhau 4 phút) 117 – 102 =15 ?0 (kinh tuyến) 150 x 4 = 60 ? (phút)
  46. - Học bài & làm bài tập 1, 2 trang 86. - Xem trước bài 24 “ Vùng biển Việt Nam”