Bài giảng Địa lí 8 - Tiết 25: Việt Nam đất nước con người
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 8 - Tiết 25: Việt Nam đất nước con người", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dia_li_8_tiet_25_viet_nam_dat_nuoc_con_nguoi.ppt
Nội dung text: Bài giảng Địa lí 8 - Tiết 25: Việt Nam đất nước con người
- TRƯỜNG THCS PHÚ ĐƠ KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CƠ VỀ DỰ TIẾT HỌC HƠM NAY Ngày soạn: Ngày giảng: GV : TRẦN THỊ XUÂN LÝ
- Kiểm tra bài cũ ? Nội dung cơ bản của chương trình địa lí lớp 6, lớp 7 và phần I lớp 8?
- VIỆT NAM
- TIẾT BÀI 25 22 VIỆT NAM ĐẤT NƯỚC CON NGƯỜI Ngày soạn: Ngày giảng:
- ĐỊA LÝ 8 Bài 22 I. Việt Nam trên bản đờ thế giới
- ? Việt Nam nằm ở lục địa nào? Tiếp giáp với biển và đại dương nào?
- ĐỊA LÝ 8 Bài 22 I. Việt Nam trên bản đờ thế giới - Việt Nam gắn liền với lục địaÁ -Âu, phía đơng bán đảo Đơng Dương gần trung tâm Đơng Nam á
- ? Lãnh thổ Việt Nam được hợp thành bởi những bộ phận nào? Lãnh thổ Việt Nam được hợp thành bởi Đất liền, vùng biển vùng trời và hải đảo
- ? Việt ViệtNam Nam cĩ cĩbiên biên giớigiới đất trên liền chungđất liền với cácvà quốcbiên gia: giới trên Trung quốc, Lào, Campuchia. biểnViệt chung Nam cĩ với biên những giới trên quốcbiển chung gia với:nào? Trung quốc, Philippin, Brunây, Malayxia, Thái lan, Campuchia.
- ĐỊA LÝ 8 Bài 22 I. Việt Nam trên bản đờ thế giới - Việt Nam gắn liền với lục địa Á-Âu, phía đơng bán đảo Đơng Dương gần trung tâm Đơng Nam Á - Bắc giáp Trung Quốc; Tây giáp Lào và Camphuchia; Đơng giáp biển
- ?Trên thế giới Việt Nam được khẳng định là một quốc gia như thế nào?
- ĐỊA LÝ 8 Bài 22 I. Việt Nam trên bản đờ thế giới - Việt Nam gắn liền với lục địa Á-Âu, phía đơng bán đảo Đơng Dương gần trung tâm Đơng Nam Á - Bắc giáp Trung Quốc; Tây giáp Lào và Camphuchia; Đơng giáp biển - Nước Việt Nam là một nước độc lập, cĩ chủ quyền, thống nhất và tồn vẹn lãnh thổ, bao gờm đất liền, vùng biển, hải đảo, vùng trời.
- “Những bằng chứng về lịch sử tự nhiên lịch sử xã hội khu vực ĐNA cho thấy Việt Nam là một trong những quốc gia thể hiện đầy đủ đặc điểm thiên nhiên, văn hố, lịch sử khu vực ĐNA.” ? Dựa vào các bài 14; 15; 16;17 về khu vực Đơng Nam Á chứng minh nhận xét đĩ.
- - Về mặt tự nhiên: Tính chất nhiệt đới giĩ mùa ẩm.
- - Về mặt văn hĩa: Nềnvăn minh lúa nước, tơn giáo, nghệ thuật, kiến trúc Gắn bĩ với khu vực.
- - Về mặt lịch sử: Việt Nam là lá cờ đầu chống thực dân Pháp, phát xít Nhật và đế quốc Mỹ ,giành độc lập cho dân tộc. Xe tăng tiến vào dinh độc lập
- ĐỊA LÝ 8 Bài 22 I. Việt Nam trên bản đờ thế giới - Việt Nam gắn liền với lục địa Á-Âu, phía đơng bán đảo Đơng Dương gần trung tâm Đơng Nam Á - Bắc giáp Trung Quốc; Tây giáp Lào và Camphuchia; Đơng giáp biển. - Nước Việt Nam là một nước độc lập, cĩ chủ quyền, thống nhất và tồn vẹn lãnh thổ, bao gờm đất liền, vùng biển, hải đảo, vùng trời. - Việt Nam là một quốc gia mang đậm bản sắc tự nhiên, văn hố, lịch sử của khu vực Đơng Nam Á.
- Việt Nam gia nhập ASEAN vào ngày, tháng, ? Việt Nam đã đĩng gĩp những gì để phát năm nào? Nêu ý nghĩa của hoạt động đĩ? triển hiệp hội?
- ĐỊA LÝ 8 Bài 22 I. Việt Nam trên bản đờ thế giới - Việt Nam gắn liền với lục địa Á-Âu, phía đơng bán đảo Đơng Dương gần trung tâm Đơng Nam Á - Bắc giáp Trung Quốc; Tây giáp Lào và Camphuchia; Đơng giáp biển. - Nước Việt Nam là một nước độc lập, cĩ chủ quyền, thống nhất và tồn vẹn lãnh thổ, bao gờm đất liền, vùng biển, hải đảo, vùng trời. - Việt Nam là một quốc gia mang đậm bản sắc tự nhiên, văn hố, lịch sử của khu vực Đơng Nam Á. - Ngày 28/7/1995 Việt Nam chính thức trở thành thành viên hiệp hội các nước Đơng Nam Á (ASEAN). Tham gia tích cực vì ASEAN ổn định, thịnh vượng và tiến bộ.
- ĐỊA LÝ 8 Bài 22 I. Việt Nam trên bản đờ thế giới II. Việt Nam trên con đường xây dựng và phát triển
- ? Những khĩ khăn chung mà các nước châu Á gặp phải sau chiến tranh là gì? Thiếu lương thực, thiếu cơng cụ lao động, Kinh tế kiệt quệ, nghèo đĩi, lạm phát tăng cao
- ĐỊA LÝ 8 Bài 22 I. Việt Nam trên bản đờ thế giới. II. Việt Nam trên con đường xây dựng và phát triển - Sau chiến tranh Việt Nam gặp nhiều khĩ khăn trong phát triển kinh tế xã hội
- ? Việt Nam tiến hành cơng cuộc đổi mới vào năm nào?
- ĐỊA LÝ 8 Bài 22 I. Việt Nam trên bản đờ thế giới. II. Việt Nam trên con đường xây dựng và phát triển - Sau chiến tranh Việt Nam gặp nhiều khĩ khăn trong phát triển kinh tế xã hội - Năm 1986 Đại hội Đảng VI tiến hành cơng cuộc đổi mới đất nước
- Thảo Luận N1:Quan sát bảng 22.1-SGK nêu nhận xét về sự chuyển đổi cơ cấu kinh tế ở nước ta? N2: Cơng cuộc đổi mới tồn diện nền kinh tế năm 1986 nước ta đã đạt dược những thành tựu như thế nào? (- Nơng nghiệp, - Cơng nghiệp, - Cơ cấu kinh tế, - Đời sống nhân dân) N3: Mục tiêu tổng quát của chiến lược 10 năm?
- - Chuyển đổi cơ cấu kinh tế: Bảng 22.1 Nơng nghiệp Cơng nghiệp Dịch vụ 1990 2000 1990 2000 1990 2000 38,74 24,30 22,67 36,61 38,59 39,09 Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng giảm tỉ trọng nơng nghiệp, tăng tỉ trọng cơng nghiệp và dịch vụ.
- Bài tập 2: Dựa vào bảng 22.1, vẽ biểu đồ cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của hai năm 1990, 2000 và rút ra nhận xét? Nơng nghiệp 38.59 38.74 Cơng nghiệp Dịch vụ 22.67 Biểu đờ cơ cấu tổng sản phẩm trong nước năm1990
- Thành tựu - Nơng nghiệp: Phát triển đảm bảo an ninh lương thực, xuất khẩu nhiều mặt hàng như lúa gạo cà phê Xuất khẩu gạo
- Thành tựu - Cơng nghiệp: Phát triển mạnh mẽ nhiều nghành cơng nghiệp quan trọng
- Thành tựu - Cơ cấu kinh tế: Ngày càng cân đối theo định hướng xã hội chủ nghĩa
- Thành tựu - Đời sống nhân dân: Được cải thiện mọi mặt
- Thành tựu * Mục Tiêu: Đưa đất nước thốt khỏi tình trạng kém phát triển tạo nền tảng đến năm 2020 trở thành một nước cơng nghiệp hiện đại theo hướng XHCN
- Em hãy cho biết quê hương mình cĩ những thay đổi như thế nào?
- ĐỊA LÝ 8 Bài 22 I. Việt Nam trên bản đờ thế giới II. Việt Nam trên con đường xây dựng và phát triển III. Học địa lý Việt Nam như thế nào? -Đọc kĩ, hiểu và làm tốt các bài tập trong sách giáo khoa. - Sưu tầm tư liệu, tranh ảnh tự nhiên, khảo sát thực tế, sinh hoạt tập thể ngồi trời, du lịch - Học địa lí qua bản đờ, biểu đờ và Átlat địa lí.
- Củng cố Việt Nam Hà Nội
- Củng cố
- Củng cố Hiểu biết: Ghi những câu ca dao, bài thơ, bài hát cĩ từ “Việt Nam” *Tháp Mười đẹp nhất bơng sen Việt Nam đẹp nhất cĩ tên cụ Hờ. * Việt Nam đất nước ta ơi Xanh xanh biển lúa đâu trời đẹp hơn. * Việt Nam đất nước quê hương chúng tơi * Hãy đến với con người Việt Nam tơi