Bài giảng Địa lí 8 - Tiết 41 - Bài 34: Các hệ thống sông lớn ở nước ta

pptx 13 trang minh70 2710
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí 8 - Tiết 41 - Bài 34: Các hệ thống sông lớn ở nước ta", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_8_tiet_41_bai_34_cac_he_thong_song_lon_o_nu.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 8 - Tiết 41 - Bài 34: Các hệ thống sông lớn ở nước ta

  1. Vì sao sông ngòi nước ta lại có 2 mùa nước khác nhau rõ rệt? ? A. Do chế độ nước phụ thuộc chặt chế độ nhiệt. ? B. Do chế độ nước phụ thuộc vào chế độ mưa. ? C. Do chế độ nước phụ thuộc vào chế độ gió. ? D. Do chế độ nước phụ thuộc vị trí địa lý.
  2. Tiết 41-Bài 34 CÁC HỆ THỐNG SÔNG LỚN Ở NƯỚC TA TRƯỜNG THCS PHƯƠNG TRUNG GIÁO VIÊN: ĐỖ TIẾN NHẬN
  3. Lược đồ Hệ thống sông Việt Nam
  4. HOẠT ĐỘNG NHÓM 04:00 Hệ thống sông Việt Nam Đặc chung của hệ thống sông Bắc Bộ Trung Bộ Nam Bộ (Nhóm 1, 4) (Nhóm 2, 5) (Nhóm 3, 6) Hệ thống sông lớn Hình dạng lưới sông Chế độ nước sông Giải thích
  5. HOẠT ĐỘNG NHÓM 00:2200:2100:1800:2000:1900:1700:1600:1504:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1103:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:1400:0900:0700:0600:0100:0000:1200:1100:1300:1000:0500:0200:0300:0400:08 Hệ thống sông Việt Nam Đặc chung của hệ thống sông Bắc Bộ Trung Bộ Nam Bộ (Nhóm 1, 4) (Nhóm 2, 5) (Nhóm 3, 6) Hệ thống sông lớn Hình dạng lưới sông Chế độ nước sông Giải thích
  6. Đặc chung Bắc Bộ của hệ (Nhóm 1, 4) thống sông S.Hồng; S.Thái Bình; Hệ thống S. Kì Cùng Bằng Giang sông lớn . Dạng nan quạt. Hình dạng lưới sông -Chế độ nước thất Chế độ thường. nước sông -Mùa lũ kéo dài từ tháng 6 đến tháng 10. -Địa hình gồm nhiều dãy núi vòng cung. Giải thích -Nước cung cấp chủ yếu do gió mùa mùa hạ. Lược đồ Hệ thống sông Việt Nam
  7. Đặc chung Trung Bộ của hệ (Nhóm 2, 5) thống sông S.Mã; S.Cả; S.Thu Bồn; Hệ thống S.Đà Rằng (Ba) sông lớn Hình dạng Song song, sông ngắn, dốc lưới sông - Lũ lên nhanh, đột ngột. Chế độ - Mùa lũ tập trung vào nước sông cuối tháng 9 -> thg 12. -Địa hình hẹp ngang, dốc, nhiều dãy núi lan sát ra Giải thích biển. - Nước cung cấp chủ yếu do gió mùa Đông Bắc. Lược đồ Hệ thống sông Việt Nam
  8. Đặc chung Nam Bộ của hệ thống (Nhóm 3, 6) sông S.Đồng Nai; S.Mê Hệ thống Công sông lớn Hình dạng Dạng chân chim. lưới sông - Chế độ chảy theo mùa nhưng điều hòa. Chế độ nước - Lòng sông rộng, sâu, sông ảnh hưởng của thủy triều rất lớn. - Do địa hình tương Giải thích đối bằng phẳng, khí hậu điều hòa hơn. Lược đồ Hệ thống sông Việt Nam
  9. Nêu cách phòng chống lũ lụt ở đồng bằng s.Hồng và s. Cửu Long?
  10. Để khai thác thủy lợi, thủy điện và phòng chống lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng nhân dân ta đã làm gì? A. Xây dựng hồ chứa nước dùng cho thủy lợi , thủy điện, đắp ? đê, phân lũ qua các nhánh sông, ô trũng đã chuẩn bị sẵn . B. Xây dựng hệ thống thủy lợi, kênh mương để tưới ? tiêu, sống chung với lũ. ? C. Phân lũ qua các nhánh sông, ô trũng đã chuẩn bị sẵn, xây dựng kênh rạch, đắp đê. D. Phân lũ qua các nhánh sông, ô trũng đã chuẩn bị ? sẵn, xây dựng kênh rạch, sống chung với lũ.
  11. - Trả lời câu hỏi bài tập sgk/123 - Chuẩn bị bài thực hành 35.