Bài giảng Địa lí 8 - Tiết dạy 25 - Bài 23: Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam

ppt 35 trang minh70 2100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 8 - Tiết dạy 25 - Bài 23: Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_8_tiet_day_25_bai_23_vi_tri_gioi_han_hinh_d.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 8 - Tiết dạy 25 - Bài 23: Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRI TÔN TRƯỜNG THCS TÂN TUYẾN TUẦN 23 - TIẾT 25 ĐỊA LÍ 8 Giáo viên thực hiện: Nguyễn Loan Huyền Tháng 4 năm 2020
  2. CÁC NỘI DUNG CHÍNH 1. Vị trí và giới hạn lãnh thổ 2. Đặc điểm lãnh thổ
  3. 1. Vị trí và giới hạn lãnh thổ: a. Phần đất liền : Lãnh thổ Việt Nam thống nhất Vùng đất liền và toàn vẹn bao gồm: Vùng trời Vùng biển Bản đồ hành chính Việt Nam
  4. ? Hãy tìm trên lược đồ H23.2, bản đồ trang 4 Atlat VN các Sín Thầu -Mường Lũng Cú-Đồng Nhé - Điện Biên điểm cực Bắc, Văn- Hà Giang 22022’B,102010’Đ Nam, Đông, Tây 23O23’B,105O20’Đ của phần đất liền nước ta và cho biết tọa độ của chúng (xem bảng 23.2) Vạn Thạnh – Vạn Đất Mũi - Ngọc Ninh - Khánh Hòa Hiển - Cà Mau 12040’B,109024’Đ 8034’B,104040’Đ Bản đồ hành chính Việt Nam
  5. NÚI RỒNG MŨI CÀ MAU CÁC ĐIỂM CỰC PHẦN ĐẤT LIỀN MŨI ĐÔI A PA CHẢI
  6. 23023’B Qua bảng 23.2 sgk/84, em hãy tính: + Từ Bắc vào Nam, phần đất liền nước ta kéo dài bao nhiêu vĩ độ ? 102010’Đ +VN thuộc đới khí hậu Gần vĩ 15 độ nào? Kiểu khí hậu nào? + Từ Tây sang Đông mở Nhiệt đới rộng bao nhiêu kinh độ ? gió mùa + VN nằm trong múi giờ thứ mấy? Diện tích lãnh thổ là bao nhiêu? Trên 7 kinh độ Múi giờ thứ 7 giờ 109024’Đ GMT, Diện tích 331.212 Km2 8034’B Bản đồ hành chính Việt Nam
  7. 1. Vị trí và giới hạn lãnh thổ: a. Phần đất liền : - Cực Bắc: 23023’B - 105020’Đ thuộc xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn tỉnh Hà Giang - Cực Nam: 8034’B - 104040’Đ thuộc xã Đất Mũi huyện Ngọc Hiển tỉnh Cà Mau. - Cực Tây: 22022’B - 102010’Đ thuộc xã Xín Thầu huyện Mường Nhé tỉnh Điện Biên. - Cực Đông:12040’B-109024’Đ thuộc xã Vạn Thạnh huyện Vạn Ninh tỉnh Khánh Hòa. - Diện tích 331.212 Km2 ( năm 2006) b. Phần biển :
  8. 1. Vị trí và giới hạn lãnh thổ: a. Phần đất liền : b. Phần biển : - Biển Việt Nam nằm phía đông lãnh thổ có diện tích khoảng 1 triệu km2 với 2 quần đảo là Hoàng Sa và Trường Sa. - Dựa vào nội dung sgk em 1 000 000 km2 hãy cho biết: phần biển VN nằm phía nào của lãnh thổ, có diện tích là bao nhiêu km2? Hãy xác định và đọc tên 2 quần đảo lớn nhất nước ta? Thuộc tỉnh nào? H23.2 Bản đồ hành chính Việt Nam
  9. 1. Vị trí và giới hạn lãnh thổ: a. Phần đất liền : b. Phần biển : c. Vùng trời: Vùng trời Việt Nam là khoảng không gian không giới hạn độ cao bao trùm lên vùng đất và vùng biển Vùng trời nước ta được xác định như thế nào? Bản đồ hành chính Việt Nam
  10. 1. Vị trí và giới hạn lãnh thổ: a. Phần đất liền : b. Phần biển : c. Vùng trời: d. Đặc điểm của vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiên Em hãy cho biết vị trí địa lí nước ta có đặc điểm gì nổi bật?
  11. Chí tuyến Bắc Luồng sinh vật phía Bắc xuống Luồng sinh vật Phía Tây sang Nội chí tuyến chí Nội Luồng sinh vật phía Đông sang Luồng sinh vật phía nam lên Xích Đạo Lược đồ khu vực Đông Nam Á
  12. 1. Vị trí và giới hạn, phạm vi lãnh thổ: a. Phần đất liền : b. Phần biển : c. Vùng trời: d. Đặc điểm của vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiên
  13. 1. Vị trí và giới hạn lãnh thổ: a. Phần đất liền : ? Vị trí địa lí có ý nghĩa b. Phần biển : như thế nào đối với môi c. Vùng trời: trường tự nhiên và d. Đặc điểm của vị trí địa lí Việt Nam về kinh tế xã hội nước ta? mặt tự nhiên Cho ví dụ? * Ý nghĩa của vị trí địa lí nước ta về mặt tự nhiên, KTXH: - Nước ta nằm trong miền nhiệt đới gió mùa, thiên nhiên đa dạng, phong phú, nhưng cũng gặp không ít khó khăn về thiên tai( bão, lũ lụt, hạn hán ) - Nằm gần trung tâm khu vực Đông Nam Á nên thuận lợi trong việc giao lưu và hợp tác phát triển kinh tế- xã hội.
  14. 1. Vị trí và giới hạn lãnh thổ: 2. Đặc điểm lãnh thổ : a. Phần đất liền: Nêu đặc điểm lãnh thổ nước ta? BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH VIỆT NAM
  15. 1. Vị trí và giới hạn lãnh thổ: ~ 4600km 2. Đặc điểm lãnh thổ : a. Phần đất liền: - Kéo dài theo chiều Bắc - Nam dài 1.650km. - Nơi hẹp nhất theo chiều đông - tây ở miền Trung ~ 50km (Quảng Bình). - Đường bờ biển hình chữ S 1650 km dài 3260km cùng đường biên giới dài 4600km tạo khung cơ bản của lãnh thổ Việt Nam ~ 3260km Bản đồ hành chính Việt Nam
  16. 1. Vị trí và giới hạn lãnh thổ: 2. Đặc điểm lãnh thổ : a. Phần đất liền: Hình dạng lãnh thổ có ảnh hưởng gì tới các điều kiện tự nhiên và hoạt động giao thông vận tải ở nước ta ? BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH VIỆT NAM
  17. Thuận lợi : Thiên nhiên nước ta đa dạng, phong phú, sinh động. Cảnh quan có sự khác biệt gữa các vùng miền SA-PA Rừng rậm nhiệt đới Rừng rụng lá Rừng ngập mặn
  18. Thuận lợi Phát triển nhiều loại hình vận tải: Đường bộ, đường sắt, đường biển, đường hàng không Đường bộ Đường biển Đường sắt Bắc - Nam Đường hàng không
  19. Khó khăn: Bão nhiệt đới Sạt lở đất Bảo vệ an ninh biển đảo-biên giới
  20. Vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ Việt Nam có những thuận lợi và khó khăn gì cho công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ Quốc hiện nay? * Thuận lợi: - Phát triển kinh tế toàn diện - Hội nhập và giao lưu dễ dàng với các nước trong khu vực Đông Nam Á và thế giới. * Khó khăn: - Luôn phải phòng chống thiên tai: bão, sóng biển, cát lấn, - Bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ cả phần đất liền, vùng trời và vùng biển.
  21. BẮC BẢO VỆ AN NINH ĐẤTkm LIỀN VÀ BIÊN GIỚI VIỆT NAM BẢOBẢO VỆ VỆVÙNG VÙNG TRỜI BIỂN TỔ VIỆTQUỐC NAM (Bộ đội Biên phòng, công an) (Bộ đội Hải(Bộ quân đội và Không Cảnh sátquân) biển, Kiểm ngư) 1650 1650 NAM
  22. VÙNG ĐẤT VÙNG TRỜI LỰC LƯỢNG QUÂN ĐỘI NGÀY ĐÊM BẢO VỆ: VÙNG BIỂN VIỆT NAM
  23. 1. Vị trí và giới hạn lãnh thổ: 2. Đặc điểm lãnh thổ : a. Phần đất liền: b. Phần biển:
  24. Dựa trên hình 23.2 và vốn hiểu biết của mình, em hãy cho biết: - Biển nước ta mở rộng phía về nào? Vịnh Hạ Long - Cho biết tên đảo lớn 1994, 2000, 2011 nhất của nước ta? Thuộc tỉnh nào ? - Vịnh đẹp nhất nước ta là vịnh nào? Được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới năm nào? Phú Quốc – Tỉnh Kiên Giang Đông và Đông Nam
  25. 1. Vị trí và giới hạn lãnh thổ: 2. Đặc điểm lãnh thổ : a. Phần đất liền: b. Phần biển: Phần Biển Đông thuộc chủ quyền Việt Nam mở rộng về phía đông và đông nam. Có nhiều đảo và quần đảo.
  26. ĐẢO PHÚ QUỐC “ĐẢO NGỌC”
  27. Gồm 1.969 hònVỊNH đảo HẠ lớn LONG, nhỏ. DIDi SẢNsản thếTHIÊN giới NHIÊN 3 lần( THẾ 1994, GIỚI 2000, 2011)
  28. 1. Vị trí và giới hạn lãnh thổ: 2. Đặc điểm lãnh thổ : a. Phần đất liền: b. Phần biển: Xác định quần đảo xa nhất của nước ta thuộc tỉnh, thành phố nào? Quần đảo Trường Sa, tỉnh Khánh Hòa BẢN ĐỒ BIỂN- ĐẢO VIỆT NAM
  29. Là đường hàng hải quan trọng trong thời kì hội nhập quốc tế. Chứa đựng nguồn tài nguyên thiên Biển Đông có ý nhiên biển quan trọng: thủy sản, dầu nghĩa chiến lược khí, khoáng sản. đối với nước ta: Nguồn tài nguyên phát triển du lịch biển -đảo lớn. Có vai trò quan trọng làm tăng chiều sâu phòng thủ đất nước ra hướng biển. * Biển Đông có ý nghĩa chiến lược đối với nước ta cả về mặt phát triển kinh tế và an ninh quốc phòng.
  30. 1. Vị trí và giới hạn lãnh thổ: 2. Đặc điểm lãnh thổ : a. Phần đất liền: b. Phần biển: - Phần Biển Đông thuộc chủ quyền Việt Nam mở rộng về phía đông và đông nam. Có nhiều đảo và quần đảo. - Biển Đông có ý nghĩa chiến lược đối với nước ta cả về mặt phát triển kinh tế và an ninh quốc phòng.
  31. Em hãy chọn một câu trả lời đúng nhất : Câu 1. Điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh nào? A. Điện Biên. B. Lào Cai. C. Cao Bằng. D. Hà Giang.
  32. Em hãy chọn một câu trả lời đúng nhất : Câu 2: Phần đất liền của Việt Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến? A. 13 B. 15 C. 17 D. 19
  33. Em hãy chọn một câu trả lời đúng nhất : Câu 3. Hãy cho biết nơi hẹp nhất theo chiều đông-tây của tỉnh, thành phố nào sau đây chưa đầy 50 km? A. Quảng Trị B. Hà Tĩnh C. Quảng Bình D. Quảng Ngãi
  34. Em hãy chọn một câu trả lời đúng nhất : Câu 4: Vùng biển Việt Nam rộng khoảng 1 triệu km2 là A. Biển Đông. B. Một bộ phận của biển Đông. C. Một bộ phận của vịnh Thái Lan. D. Một bộ phận của Ấn Độ Dương.
  35. DẶN DÒ - Học bài - Trả lời các câu hỏi, bài tập sgk/86. - Chuẩn bị bài 24 : Vùng biển Việt Nam + Nêu đặc điểm chung của vùng biển Việt Nam + Biển đem lại thuận lợi và khó khăn gì đối với đời sống nhân dân và phát triển kinh tế?