Bài giảng Địa lí 9 - Bài 43: Địa lí Ninh Bình

ppt 28 trang minh70 1640
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 9 - Bài 43: Địa lí Ninh Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_9_bai_43_dia_li_ninh_binh.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 9 - Bài 43: Địa lí Ninh Bình

  1. I.ĐẶC ĐiỂM KINH TẾ CHUNG 1 Quy mô nền kinh tế 2 Cơ cấu kinh tế
  2. II. CÁC NGÀNH KINH TẾ 1. Nông nghiệp 2. Công nghiệp a. Đặc điểm chung (Đơn vị : tỉ đồng) Năm 2010 2011 2012 2013 2014 Giá trị sản xuất 13.611,8 20.870,8 22.712,9 26.773,7 33.756,6 công nghiệp - Trong những năm qua , sản xuất công nghiệp ở Ninh Bình có bước chuyển biến tích cực cả về quy mô và tốc độ .Giá trị sản xuất công nghiệp liên tục tăng .Tốc độ tăng trưởng công nghiệp giai đoạn 2010 – 2015 đạt 20,2%/năm - Hệ thống các khu công nghiệp ,cụm công nghiệp được quy hoạch và đang tạo ra khu vực sản xuất trọng điểm.
  3. Công nghiệp khai thác
  4. - Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng
  5. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
  6. - Công- Công nghiệp nghiệp chế chế biến biến thực thực phẩm phẩm
  7. Các ngành thủ công mĩ nghệ
  8. Công nghiệp hóa chất
  9. c. Các khu công nghiệp tập trung Khu CN Khu CN Khu CN Khu CN Tam Điệp Khánh Phú Gián Khẩu Phúc Sơn
  10. c. Các khu công nghiệp tập trung Khu CN Khu CN Khu CN Khu CN Tam Điệp Khánh Phú Gián Khẩu Phúc Sơn - Sx vật liệu xây Sản xuất xi măng - Gồm ngành dệt dựng, chế biến lắp ráp ô tô, may, thép xây dựng - Sản xuất linh kiện nông sản, may chế biến gỗ, dệt sản xuất kính xây điện tử, may mặc, mặc, giày da may dựng giày da - Cty xi măng Tam - Cty xi măng The - Cty đạm Ninh Bình Điệp, cty xuất Vissai, Cty Hyun . khẩu Đồng Giao Dai Thành Công
  11. 3. Dịch vụ a. Thương mai. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng. Kim ngạch xuất nhập khẩu giai đoạn 2005-2014 Năm Tổng mức bán lẻ hàng hóa Kim ngạch xuất nhập khẩu và doanh thu dịch vụ tiêu (Nghìn USD ) dùng (Triệu đồng) Xuất khẩu Nhập khẩu 2005 2.996.679 21.906,4 51.792,7 2008 6.645.080 48.217,6 112.529,7 2009 8.232.740 67.903,9 151.297,1 2010 10.493.308 89.206,4 396.565,7 2014 21.732.255 862.500,1 551.961,2
  12. - Hàng hóa nhập khẩu: Vải, chỉ thêu , Linh kiện xe máy máy công trình - Hàng hóa xuất khẩu: Xi măng , Ô tô , hàng nông sản, Tiểu thủ công nghiệp .
  13. b. Giao thông vận tải và thông tin liên lạc Một số tiêu chí phát triển của ngành giao thông vận tải Ninh Bình giai đoạn 2000-2014 Vận tải hành khách Vận tải hàng hóa Năm Vận chuyển Luân chuyển Vận chuyển Luân chuyển (Nghìn người) (Nghìn người.Km) (Nghìn tấn) (Nghìn tấn.Km) 2000 1.926 88.848 7.496 483.194 2005 5.444 261.615 11.139 941,096 2010 11.846 618.311 28.304 2.958.665 2014 15.394 977.350 38.875 4.775.593
  14. Em hãy kể tên các loại hình giao thông vận tải và thông tin liên lạc ở Ninh Bình ?
  15. c. Du lịch - Du lịch tự nhiên
  16. - Du lịch tâm linh
  17. - Du lịch tự nhiên
  18. - Du lịch lịch sử -lễ hội
  19. - Du lịch ẩm thực
  20. III. BẢO VỆ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
  21. III. BẢO VỆ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
  22. III. BẢO VỆ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
  23. Mối quan hệ giữa phát triển giữa công nghiệp với du lịch
  24. CÚC PHƯƠNG, VƯỜN QUỐC GIA ĐẦU TIÊN CỦA VIỆT NAM