Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 28 - Bài 23: Vùng bắc trung bộ

ppt 17 trang minh70 2200
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 28 - Bài 23: Vùng bắc trung bộ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_9_tiet_28_bai_23_vung_bac_trung_bo.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 28 - Bài 23: Vùng bắc trung bộ

  1. Điiaa LLii Chào mừng quý thầy cô về dự giờ
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Vùng đồng- Đất bằng phù sasông mầu Hồng mỡ có điều- kiệnKhí hậuthuận nhiệt lợi gìđới cho gió mùa sản xuất nông nghiệp ? - Nguồn nước tưới tiêu dồi dào - Trình độ cơ giới hoá cao - Cơ sở hạ tầng hoàn thiện nhất
  3. TIẾT 28 BAI 23 VÙNG BẮC TRUNG BỘ. II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: 1.Điều kiện tự nhiên + Địa hình Quan sát lược đồ em hãy cho biết đặc điểm địa hình từ Tây sang Đông?
  4. TIẾT 28 BAI 23 VÙNG BẮC TRUNG BỘ. II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: Dựa vào kiến thức đã học em hãy nhận xét về khí hậu của vùng. Dãy Trường sơn Bắc có ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu ở Bắc Trung Bộ?
  5. TIẾT 28 BAI 23 VÙNG BẮC TRUNG BỘ. II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: 1.Điều kiện tự nhiên 2.Tài nguyên: Dãy Hoành Sơn
  6. TIẾT 28 BAI 23 VÙNG BẮC TRUNG BỘ. II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiến: 1.Điều kiện tự nhiên Em có nhận xét gì về sự phân bố tài nguyên rừng và khoáng sản ở phía Bắc và phía Nam dãy Hoành Sơn?
  7. TIẾT 28 BI 23 VÙNG BẮC TRUNG BỘ. II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: 1.Điều kiện tự nhiên Đất lâm nghiệp có rừng
  8. TIẾT 28 BAI 23 VÙNG BẮC TRUNG BỘ. III. Đặc điểm dân cư xã hội: Em hãy kể tên các dân tộc chủ yếu của vùng ?
  9. Sự phân bố dân cư và hoạt Quan sát bảng 23.1 hãy cho động kinh tế có sự khác biết sự khác biệt trong cư biệt giữa phía tây và phía trú và hoạt động kinh tế đông giữa phía đông và phía tây của vùng BTB? Các Dân Tộc Hoạt động kinh tế Đồng bằng ven Chủ yếu là người Kinh Sản xuất lương thực, cây công nghiệp , biển phía đông đánh bắt nuôi trồng thuỷ sản. Sản xuất công nghiệp thương mại, dịch vụ Miền núi, gò đồi Chủ yếu là các dân tộc: Nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu phía tây Thái, Mường, Tày, Mông, năm, canh tác trên nương rẫy, chăn Bru, Vân Kiều nuôi trâu bò đàn
  10. Dựa vào bảng hãy Nhiều tiêu chí về kinh tế xã nhận xét sự chênh hội còn thấp => ĐờI sống nhân dân còn nhiều khó lệch về các chỉ tiêu khăn của vùng so với cả nước ? Tiªu chÝ §¬n vÞ B¾c C¶ tÝnh Trung nước Bé MËt ®é d©n sè Ngêi/km2 195 233 TØ lÖ gia t¨ng tù nhiªn cña d©n % 1,5 1,4 sè TØ lÖ hé nghÌo % 19,3 13,3 Thu nhËp b×nh qu©n ®Çu ngưêi Ngh×n 212,4 295,0 mét th¸ng ®ång TØ lÖ ngưêi lín biÕt ch÷ % 91,3 90,3 Tuæi thä trung b×nh N¨m 70,2 70,9 TØ lÖ d©n sè thµnh thÞ % 12,4 23,6
  11. Cố đô Huế Động Phong Nha Nhà Bác Hồ, Nam Đàn, Nghệ An Thành nhà Hồ
  12. Bài tập củng cố Chọn từ, cụm từ sau đây để điền vào chỗ chấm sao cho thành câu hoàn chỉnh về đặc điểm tự nhiên và dân cư Bắc Trung Bộ: (hẹp ngang, cầu nối, địa hình, mùa hạ, khác biệt, khó khăn, cửa ngõ) a. Bắc Trung Bộ là dải đất hẹp ngang ., kéo dài từ dãy Tam Điệp tới dãy Bạch Mã. b. Bắc Trung Bộ là cầu nối . giữa miền Bắc và miền Nam, là cửa ngõ của các nước tiểu vùng sông Mê Kông ra biển Đông và ngược lại. c. Địa hình có sự phân hoá tây- đông rõ rệt núi, gò đồi, đồng bằng, biển và hải đảo. d. Khí hậu mùa hạ khô nóng, thu đông mưa nhiều và có bão. e.Thiên tai thường xảy ra, gây nhiều khó khăn cho sản xuất và đời sống dân cư Bắc Trung Bộ. g. Tài nguyên thiên nhiên có sự khác biệt . giữa Bắc và Nam dãy Hoành Sơn. h. Phân bố dân cư và hoạt động kinh tế có nhiều khác biệt giữa phía đông và phía tây.
  13. HƯỚNG DẪN HỌC + Trả lời 3 câu hỏi 1,2,3 SGK / T85 + Làm BT 23 Vở BT
  14. CHÀO TẠM BIỆT Bài học đến đây kết thúc