Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 30 - Bài 28: Vùng Tây Nguyên

ppt 30 trang minh70 5031
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 30 - Bài 28: Vùng Tây Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_9_tiet_30_bai_28_vung_tay_nguyen.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 30 - Bài 28: Vùng Tây Nguyên

  1. Chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù giê tiÕt häc tèt Môn Địa lí 9 Vïng t©y nguyªn GV: Nguyễn Thị Phương Thúy Trường THCS An Thắng - Huyện An Lão
  2. Tiết 30 – Bài 28 VÙNG TÂY NGUYÊN
  3. Bảng số liệu thống kê các vùng kinh tế Việt Nam - 2015 Vùng kinh tế Diện tích Dân số (triệu (Km2) người) Trung du và MNBB 95 226 11,8 ĐB sông Hồng 21 060 20,9 Bắc Trung Bộ 51 456 10,5 Duyên hải Nam Trung Bộ 44 377 9,2 Tây Nguyên 54 641 5,6 Đông Nam Bộ 23 591 16,1 Đồng bằng sông Cửu 40 816 17,6 Long
  4. CAO NGUYÊN KOM TUM CAO 900NGUYÊN-1300 PLÂY KU 750-800 CAO NGUYÊN ĐẮK LĂK 300-800 CAO NGUYÊN MƠ NÔNG 800-1000 CAO NGUYÊN LÂM VIÊN 900-1600 CAO NGUYÊN DI LINH 800-1000 Bản đồ địa lí tự nhiên vùng Tây Nguyên
  5. Bảng 28.1. Một số tài nguyên thiên nhiênY-a- chủly yếu ở Tây Nguyên Tài nguyê n Đặc điểm nổi bật Al Al thiên nhiên . Đất badan: 1,361,36 triệutriệu ha ha (66% (66% . diện tíchtích đấtđất badan badan cả cả nước), nước) thích hợp với việc trồng cà phê, cao su, điều, hồ tiêu, bông, chè, . Đất, rừng dâu tằm. Rừng tự nhiên: Gần 3 triệu ha . Rừng tự nhiên: Gần 3 triệu ha (29,2% diện tíchtích rừngrừng tự tự nhiên nhiên . Thủy điệncả nước) Đrây Hinh Trên nền nhiệt đới cận xích đạo, Al khí hậu cao nguyên thích hợp với nhiều loại cây trồng, đặc Al . Khí hậu, biệt là cây công nghiệp. Nguồn nước nước vàvà tiềmtiềm năng năng thủy thủy điện điện lớn lớn(chiếm (chiếm khoảng khoảng 21% trữ21% năng trữ năngthủy điện thủy cả điện nước). cả nước) Bô xít có trữ lượng vào loại lớn, Khoáng Bô xít có trữ lượng vào loại hơn 3 tỉ tấn sản lớn, hơn 3 tỉ tấn Bản đồ địa lí tự nhiên vùng Tây Nguyên
  6. Bản đồ địa lí tự nhiên vùng Tây Nguyên
  7. Rừng khộp NGHIẾN LIM CHÒ
  8. SÔNG XRÊ POK THÁC PONGGUA HỒ TUYỀN LÂM Hồ Lắk
  9. Biển Hồ VƯỜN QUỐC GIA YOK ĐÔN Thành phố Đà Lạt
  10. Bảng 28.1. Một số tài nguyên thiên nhiên chủ yếu ở Tây Nguyên Tài Nguyên Đặc điểm nổi bật Thiên nhiên Đất badan: 1,361,36 triệutriệu ha ha (66% (66% diện tíchtích đấtđất badan badan cả cả nước), nước) thích hợp với việc trồng cà phê, cao su, điều, hồ tiêu, bông, chè, Đất, rừng dâu tằm. Rừng tựtự nhiên:nhiên: Gần Gần 3 3 triệu triệu ha ha (29,2% diện tíchtích rừngrừng tự tự nhiên nhiên cả nước) Trên nền nhiệt đới cận xích đạo, khí hậu cao nguyên thích hợp với nhiều loại cây trồng, đặc biệt Khí hậu, làlà câycây côngcông nghiệp.nghiệp. Nguồn nước nước nướcvà tiềm và năng tiềm thủy năng điện thủy lớn điện lớn(chiếm (chiếm khoảng khoảng 21% trữ21% năng trữ năngthủy điện thủy cả điện nước). cả nước) BôBô xít xít có có trữ trữ lượng lượng vào vào loại loại lớn, Khoáng hơnlớn, 3 hơn tỉ tấn 3 tỉ tấn sản Bản đồ địa lí tự nhiên vùng Tây Nguyên
  11. THẢO LUẬN NHÓM Ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển kinh tế - xã hội Tây Nguyên - Khí hậu cao nguyên mát mẻ. Thuận lợi - Tài nguyên thiên nhiên phong phú thuận lợi để phát triển kinh tế đa ngành - Địa hình đi lại khó khăn - Thiếu nước vào mùa khô, dễ xảy ra cháy rừng Khó khăn - Khoáng sản ít chủng loại - Tài nguyên rừng bị khai thác quá mức, nạn săn bắt động vật hoang dã đã ảnh hưởng xấu tới môi trường và đời sống dân cư
  12. Theo số liệu thống kê của cơ quan chức năng, trong năm 2013, Vườn Quốc gia Yok Đôn đã phát hiện và xử lý 27 vụ khai thác gỗ trái phép; 378 vụ vận chuyển, mua bán, cất giữ gỗ; 7 vụ săn bắn, bẫy, bắt động vật hoang dã.
  13. Phá rừng Đồi núi trọc Săn bắt động vật quý hiếm Lũ quét
  14. Gia rai Ê đê Ba na Mnông Xơ đăng Cơ ho
  15. Mạ Khơ me Chăm Kinh
  16. Đinh Núp (1914-1999)
  17. Lễ hội đua voi Uống rượu cần Vũ điệu - Đàn T’rưng Lễ hội đâm trâu Lễ hội cồng chiêng
  18. Ngày 15-11-2005, không gian văn hóa Cồng Chiêng Tây Nguyên chính thức được UNESCO công nhận là Kiệt tác truyền khẩu và di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại
  19. Một số chỉ tiêu dân cư xã hội của Tây Nguyên năm 2015 Tiêu Chí Đơn vị Tây Cả tính Nguyên nước Mật độ dân số Người/Km 103 277 2 Tỉ lệ gia tăng tự nhiên % 1,19 0,94 Tỉ lệ hộ nghèo % 11,3 7,0 Thu nhập bình quân đầu Nghìn 2 008 2 637 người một tháng đồng Tỉ lệ người lớn biết chữ % 90,4 94,9 Tuổi thọ trung bình Năm 69,9 73,3 Tỉ lệ dân thành thị % 28,6 33,9 ? So sánh một số chỉ tiêu về dân cư – xã hội của Tây Nguyên so với cả nước và rút ra nhận xét.
  20. GIAO THÔNG ĐIỆN BƯU CHÍNH-VIỄN THÔNG XÂY DỰNG CÁC VÙNG ĐỊNH CƯ NƯỚC SẠCH
  21. Câu 1: Ý nào không đúng trong các câu trả lời sau: Tây Nguyên có nhiều tài nguyên thiên nhiên để phát triển kinh tế: A. tài nguyên du lịch. B. đất badan, rừng, bô xit dẫn đầu cả nước. C. nguồn thủy hải sản phong phú. D. tiềm năng lớn về thủy điện.
  22. Câu 2: Chọn câu trả lời đúng nhất : Những dòng sông bắt nguồn từ Tây Nguyên chảy về các vùng lân cận là: A. sông XêXan, sông XrêPôk, sông Ba, sông Đồng Nai. B. sông Đồng Nai, sông Ba, sông Đà, sông XêXan. C. sông XêXan, sông XrêPôk, sông Hồng. D. sông Ba, sông Đồng Nai, sông Đà
  23. Câu 3: Đặc điểm nào là của dân cư – xã hội vùng Tây Nguyên? A. Tập trung đông dân nhất cả nước. Mật độ dân số cao. B. Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn C. Mật độ dân số thấp nhất cả nước. Dân cư phân bố không đều. D. Người kinh sống chủ yếu ở phía đông, dân tộc ít người sống ở phía tây.
  24. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. - Học bài. - Làm bài tập 3: (SGK/Trang 75). - Chuẩn bị bài 29: Vùng Tây Nguyên (tiếp theo) Giáo viên: Lê Thanh Long 29