Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 41: Ôn tập

ppt 13 trang minh70 4970
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 41: Ôn tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_9_tiet_41_on_tap.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 41: Ôn tập

  1. VÙNG KINH TẾ I. Vị trí và giới hạn II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên: III. Dân cư – Xã hội IV. Tình hình phát triển kinh tế: 1
  2. TIẾT 41. ÔN TẬP Vùng kinh tế Vùng ĐÔNG NAM BỘ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU Các yếu tố LONG I. Vị trí và giới hạn: -Tiếp giáp: Tây Nguyên; -Tiếp giáp: Đông Nam Bộ; DH.Nam Trung Bộ; biển biển Đông, vịnh Thái Lan Đông; Campuchia. và Campuchia - Ý nghĩa: Như cầu nối Tây Ý nghĩa: thuận lợi để phát Nguyên, Duyên hải Nam triển kinh tế và mở rộng Trung Bộ với đồng bằng quan hệ hợp tác. sông Cửu Long và quốc tế 2
  3. TIẾT 41. ÔN TẬP VÙNG KINH TẾ Vùng ĐÔNG NAM BỘ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU Các yếu tố LONG II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên: - Địa hình thoải, tương đối - Địa hình thấp, bằng phẳng, bằng phẳng. 1. Điều kiện tự nhiên: - Khí hậu: Cận xích đạo. - Khí hậu: Cận xích đạo. - Sông ngòi: S. Đồng Nai, - Sông ngòi: mạng lưới sông S Sài Gòn, S. Bé ngòi dày đặc. - Đất: Badan, đất xám. - Đất phù sa. 2. Tài nguyên thiên - Đất và khí hậu thuận lợi - Sinh vật đa dạng cả trên cạn nhiên: cho trồng cây CN lâu năm. và dưới nước. a. Thuận lợi: - Biển ấm, ngư trường rộng - Nhiều tài nguyên để phát triển - Thềm lục địa rộng, nông, nông nghiệp (đất, rừng, khí giàu khoáng sản (dầu khí). hậu, nước, biển và hải đảo). b. Khó khăn: - Diện tích rừng tự nhiên - Lũ lụt, hạn hán, đất bị nhiễm thấp, ô nhiễm môi trường. mặn, nhiễm phèn. 3
  4. TIẾT 41. ÔN TẬP VÙNG KINH TẾ Vùng ĐÔNG NAM BỘ ĐỒNG BẰNG Các yếu tố SÔNG CỬU LONG III. Dân cư - Xã hội: - Dân số: 10.9 triệu người (2002) 16.7 triệu người (2002) - Mật độ dân số: 434 người/km2 407 người/km2 - Tỉ lệ DS đô thị: - Tỉ lệ người lớn biết 55.5 % 17.1 % chữ: 92.1% 88.1% - GDP: 527.8 nghìn đồng 324.1 nghìn đồng 1. Thuận lợi: -Dân cư đông,nguồn - Dân cư đông,nguồn lao động dồi dào, mức lao động dồi dào sống cao nhất cả nước. 2. Khó khăn: - Thất nghiệp, thiếu - Mặt bằng dân trí chưa việc làm, môi trường. cao. 4
  5. TIẾT 41. ÔN TẬP VÙNG KINH TẾ Vùng ĐÔNG NAM BỘ ĐỒNG BẰNG Các yếu tố SÔNG CỬU LONG IV. Tình hình phát - Chiếm tỉ trọng lớn trong - Chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ triển kinh tế: cơ cấu GDP (59.3%). cấu GDP (20%). 1. Công nghiệp: - CBTP, hàng tiêu dùng, - Chế biến lương thực thực điện tử, dầu khí, công nghệ phẩm là thế mạnh (65%). 2. Nông nghiệp: cao. - Vùng trồng cây CN quan - Vùng trọng điểm lúa của cả a. Trồng trọt: trọng cả nước: cao su, cà nước (51.5% sản lượng cả phê, hồ tiêu, điều nước); nhiều hoa quả. b. Chăn nuôi: - Gia súc, gia cầm, nuôi - Nuôi trồng thuỷ sản, nuôi vịt trồng, đánh bắt thủy sản. đàn. 3. Dịch vụ: a. Thương mại: -Xuất khẩu dầu thô,thực phẩm - Xuất khẩu gạo, thuỷ sản chế biến, hàng may mặc. đông lạnh, hoa quả. b. GTVT: - Phát triển nhiều loại hình. - Vận tải thủy là chủ yếu. c. Du lịch: - Có nhiều di tích LS – VH. - Sinh thái; di tích LS – VH.5
  6. TIẾT 44. ÔN TẬP VÙNG KINH TẾ Vùng ĐÔNG NAM BỘ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG Các yếu tố V. Các Trung tâm - Thành phố Hồ Chí - Cần Thơ, Mỹ Tho, Long kinh tế: Minh, Biên Hòa, Vũng Xuyên, Cà Mau. Tàu 6
  7. TIẾT 44. ÔN TẬP THỰC HÀNH. B1: Xác định yêu cầu của bài thực hành, “Tìm từ khóa, điều kiện”=> xác định biểu đồ. B2: Xử lí số liệu (Nếu có). B3:.Vẽ biểu đồ B4: Hoàn thiện biểu đồ( ghi chú giải, kí hiệu ) B5: Dựa vào bảng số liệu, biểu đồ để nhận xét, giải thích( Nếu có) 7
  8. TIẾT 41. ÔN TẬP THỰC HÀNH. Bài 1: Bảng 32.1 – SGK trang 117: Cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nước, năm 2002 (%) Khu vực Nông, lâm, ngư Công nghiệp – Dịch vụ nghiệp Xây dựng Vùng Đông Nam Bộ 6.2 59.3 34.5 Cả nước 23.0 38.5 38.5 * Nhận xét: cơ cấu kinh tế vùng Đông Nam Bộ - Công nghiệp – xây dựng chiếm tỉ lệ cao trong cơ cấu GDP. - Nông, lâm, ngư nghiệp chiếm tỉ lệ nhỏ nhưng vẫn giữ vai trò quan trọng. - So với các vùng trong cả nước, Đông Nam Bộ là vùng có cơ cấu kinh tế tiến bộ nhất. 8
  9. TIẾT 41. ÔN TẬP THỰC HÀNH. 23% Chế biến lương thực, thực phẩm Vật liệu xây dựng 12% Cơ khí nông nghiệp 65% và một số ngành công nghiệp khác Biểu đồ cơ cấu tỉ trọng các ngành công nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long năm 2000 9
  10. CÂU HỎI Câu 1. Trình bày vài nét về đặc điểm kinh tế của Đông Nam Bộ ? Câu 2. Giải thích vì sao đồng bằng Sông Cửu Long có thế mạnh phát triển ngành nông nghiệp? Câu 3. ĐBSCL có những thế mạnh gì để phát triển ngành thuỷ sản? Câu 4. Vì sao Thành phố Hồ Chí Minh có vai trò quan trọng hàng đầu trong phát triển kinh tế dịch vụ ở Đông Nam Bộ? Câu 5. Nhờ những điều kiện thuận lợi nào mà Đông Nam Bộ trở thành vùng sản xuất cây công nghiệp lớn nhất nước ta? Câu 6. Dựa vào bảng cơ cấu kinh tế TP Hồ Chí Minh năm 2002. Nông lâm, CN xây dựng Dịch vụ ngư nghiệp 1,7 46,7 51,6 Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu kinh tế TP Hồ Chí Minh và nhận xét? 10
  11. - Đọc và tự làm các bài 41, 42, 43 theo các nội dung câu hỏi - Chuẩn bị giờ sau Kiểm tra 1 tiết 11
  12. TIẾT 44. ÔN TẬP H31.1 Lược đồ tự nhiên vùng Đông Nam Bộ 12
  13. TIẾT 44. ÔN TẬP H35.1 Lược đồ tự nhiên vùng Đồng bằng sông Cửu Long 13