Bài giảng Địa lí 9 - Tiết dạy 43 – Bài 36: Vùng đồng bằng sông Cửu long (tiếp)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí 9 - Tiết dạy 43 – Bài 36: Vùng đồng bằng sông Cửu long (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dia_li_9_tiet_day_43_bai_36_vung_dong_bang_song_cu.pptx
Nội dung text: Bài giảng Địa lí 9 - Tiết dạy 43 – Bài 36: Vùng đồng bằng sông Cửu long (tiếp)
- TIẾT 43 – BÀI 36 VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (Tiếp) TRƯỜNG THCS PHƯƠNG TRUNG GIÁO VIÊN: ĐỖ TIẾN NHẬN
- 04:00 Thảo luận nhóm Bắt đầu *Nhóm 1: Tìm hiểu tình hình phát triển *Nhóm 3: Tìm hiểu tình hình phát triển nông nghiệp công nghiệp -Tính tỉ trọng diện tích gieo trồng, sản -Nhận xét tỉ trọng ngành công nghiệp lượng thu hoạch và sản lượng xuất khẩu trong cơ cấu GDP của vùng ĐBSCL? Kể lúa gạo của vùng ĐBSCL so với cả nước? tên tỉnh, thành phố tập trung công nghiệp lớn của vùng? -Nêu ý nghĩa của việc sản xuất lương thực ở đồng bằng này? -Vì sao ngành chế biến lương thực và thực phẩm chiếm tỉ trọng cao hơn cả? *Nhóm 2: Tìm hiểu tình hình phát triển *Nhóm 4: Tìm hiểu tình hình phát triển nông nghiệp dịch vụ - Kể tên các ngành nông nghiệp có thế -Kể tên các điểm du lịch nổi tiếng, mặt mạnh phát triển ở vùng ĐBSCL? hàng xuất khẩu chủ yếu của vùng - Giải thích vì sao ĐBSCL có thế mạnh ĐBSCL? phát triển nghề nuôi trồng và đánh bắt - Nêu ý nghĩa của vận tải thủy trong sản thủy sản? xuất và đời sống nhân của vùng?
- Thảo luận nhóm 00:2200:2100:1800:2000:1900:1700:1600:1400:1504:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1103:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:0900:0700:0600:0100:0000:1200:1100:1300:1000:0500:0200:0300:0400:08 *Nhóm 1: Tìm hiểu tình hình phát triển *Nhóm 3: Tìm hiểu tình hình phát triển nông nghiệp công nghiệp -Tính tỉ trọng diện tích gieo trồng, sản -Nhận xét tỉ trọng ngành công nghiệp lượng thu hoạch và sản lượng xuất khẩu trong cơ cấu GDP của vùng ĐBSCL? Kể lúa gạo của vùng ĐBSCL so với cả nước? tên tỉnh, thành phố tập trung công nghiệp lớn của vùng? -Nêu ý nghĩa của việc sản xuất lương thực ở đồng bằng này? -Vì sao ngành chế biến lương thực và thực phẩm chiếm tỉ trọng cao hơn cả? *Nhóm 2: Tìm hiểu tình hình phát triển *Nhóm 4: Tìm hiểu tình hình phát triển nông nghiệp dịch vụ - Kể tên các ngành nông nghiệp có thế -Kể tên các điểm du lịch nổi tiếng, mặt mạnh phát triển ở vùng ĐBSCL? hàng xuất khẩu chủ yếu của vùng - Giải thích vì sao ĐBSCL có thế mạnh ĐBSCL? phát triển nghề nuôi trồng và đánh bắt - Nêu ý nghĩa của vận tải thủy trong sản thủy sản? xuất và đời sống nhân của vùng?
- Diện tích Sản lượng Các vùng còn lại ĐBSCL Các vùng ĐBSCL 48.9% 51.1% còn lại 48.5% 51.5% -Sản xuất lương thực chủ yếu là cây lúa có ý nghĩa đặc biệt quan trọng với kinh tế của vùng và của cả nước, duy trì an ninh lương thực. - ĐBSCL có diện tích và sản lượng lúa chiếm hơn 50 % cả nước.
- *Nhóm 2: Tìm hiểu tình hình phát triển nông nghiệp - Các ngành nông nghiệp có thế mạnh phát triển ở vùng ĐBSCL: trồng cây ăn quả, khai thác nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi thủy cầm -ĐBSCL có thế mạnh phát triển nghề nuôi trồng và đánh bắt thủy sản vì : + Có vùng biển rộng, thuộc hai ngư trường lớn Hoàng Sa – Trường Sa, Cà Mau – Kiên Giang. + Có diện tích mặt nước lớn. + Người dân có nhiều kinh nghiệm trong nuôi trồng và đánh bắt thủy sản. + Có hệ thống cơ sở vật chất nghề cá phát triển nhất cả nước. + Có thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng. + Có chính sách khuyến khích, ưu tiên phát triển thủy sản
- *Nhóm 3: Tìm hiểu tình hình phát triển công nghiệp Tỉ trọng Chế biến lương -Tỉnh, thành phố tập trung công thực thực phẩm nghiệp lớn của vùng: Cần Thơ, Mỹ Tho (Tiền Giang), Long 23% Vật liệu xây dựng Xuyên (An Giang), Cà Mau, Kiên 12% 65% Giang. Cơ khí nông -Ngành chế biến lương thực và nghiệp, ngành thực phẩm chiếm tỉ trọng cao khác hơn cả vì: +Có nguồn nguyên liệu phong phú từ nông – ngư nghiệp. + Đây là vùng xuất khẩu nông sản hàng đầu của nước ta (gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả )
- *Nhóm 4: Tìm hiểu tình hình phát triển dịch vụ -Các điểm du lịch nổi tiếng: Phú Quốc, nhà tù Côn Đảo - Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của vùng ĐBSCL: Gạo, thủy sản đông lạnh, trái cây - Ý nghĩa của vận tải thủy đối với sản xuất và đời sống nhân dân vùng Đồng bằng sông Cửu Long: + Phát triển giao thông quanh năm và đi đến mọi nơi, nên vận tải thủy là loại hình giao thông phổ biển và tiện lợi nhất, đặc biệt trong mùa lũ. + Có vai trò hàng đầu trong gắn kết các địa phương ở đồng bằng với nhau. Ngoài ra, còn có vai trò quan trọng trong giao lưu giữa đồng bằng với các vùng khác và với cả nước ngoài.
- 00:0000:1800:2000:1900:1700:1400:1600:1500:0900:0700:0600:0100:1200:1100:1300:1000:0500:0200:0300:0400:08 HIỂU Ý ĐỒNG ĐỘI