Bài giảng Địa lí 9 - Tiết số 29 - Bài 27: Thực hành: Kinh tế biển của bắc trung bộ và duyên hải Nam trung bộ

ppt 20 trang minh70 3840
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí 9 - Tiết số 29 - Bài 27: Thực hành: Kinh tế biển của bắc trung bộ và duyên hải Nam trung bộ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_9_tiet_so_29_bai_27_thuc_hanh_kinh_te_bien.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 9 - Tiết số 29 - Bài 27: Thực hành: Kinh tế biển của bắc trung bộ và duyên hải Nam trung bộ

  1. Lược đồ kinh tế vùng Bắc Trung Bộ Lược đồ kinh tế vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
  2. Tiết 29 - Bài 27. Thực hành: KINH TẾ BIỂN CỦA BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ NỘI DUNG BÀI HỌC 1. Tiềm năng phát triển kinh tế biển của vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ 2. So sánh sản lượng thủy sản của vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
  3. 1. Bµi tËp 1 * Thảo luận nhóm (4 phút) : Dựa vào Hình 24.3 và H 26.1 sgk , giáo viên chia lớp thành 4 nhóm ? N1: Xác định các cảng biển , thuộc tỉnh nào ? ? N 2: Xác định các bãi cá , bãi tôm , thuộc tỉnh nào ? ? N3: Xác định các cơ sở sản xuất muối , thuộc tỉnh nào? ? N4: Xác định các bãi biển , thuộc tỉnh nào ?
  4. Nhóm 1: các cảng biển chính từ Bắc vào Nam của BTB và duyên hải NTB Vinh - Nghệ An Đồng Hới - Quảng Bình Chân mây – TT Huế
  5. Đà Nẵng – TP Đà Nẵng Dung Quất - Quảng Ngãi Quy Nhơn – Bình Định Nha Trang – Khánh Hoà
  6. Nhóm 2 :các bãi cá , bãi tôm chính của 2 vùng (Tôm , cá) Thanh hoá - Nghệ An (cá )Hà Tĩnh (Tôm , cá )Quảng Bình ( cá )Quảng Trị (Tôm , cá) T T Huế
  7. (Tôm , cá) Quảng Nam – Đà Nẵng (Tôm ) Quảng Ngãi (Tôm , cá) Bình Định (Tôm ) Phú Yên – Khánh Hoà (Tôm , cá) Ninh Thuận – Bình Thuận
  8. Nhóm 3 :Các cơ sở sản xuất muối
  9. Nhóm 4 :Các biển tắm nổi tiếng Sầm sơn – Thanh Hoá Cửa Lò - Nghệ An Thiên Cầm – Hà Tĩnh Nhật Lệ - Quảng Bình Lăng cô – TT Huế
  10. Non Nước – Đà Nẵng Sa Huỳnh - Quảng Ngãi Quy Nhơn – Bình Định Đại Lãnh – Phú Yên Nha Trang – Khánh Hoà Mũi Né – Ninh Thuận
  11. Tiềm năng kinh tế biển của vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ : (Khai thác , nuôi trồng , chế biến thuỷ hải sản , du lịch biển , làm muối , cảng biển ) Du lịch biển Sầm Sơn Sản xuất mắm Khai thác thuỷ sản Sản xuất muối Cà Ná
  12. Bài 27 : Thực hành : Kinh tế biển của Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ Bài tập 1 Bài tập 2 SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN Ở BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ Năm 2002 (nghìn tấn) Vùng Duyên hải Bắc Trung Bộ Nam Trung Bộ 1 .So sánh Sản lượng Bắc Trung Bộ Thuỷ sản nuôi 38.8 27.6 lớn hơn DH trồng Nam Trung Bộ Bắc Trung Bộ Thuỷ sản khai 153.7 493.5 nhỏ hơn DH thác Nam Trung Bộ
  13. Bài 27 : Thực hành : Kinh tế biển của Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ Bài tập 1 Bài tập 2 2. Giải thích : *: Bắc Trung Bộ có sản lượng nuôi trồng lớn hơn sản lượng khai thác vì : - Bắc Trung Bộ có nhiều sông ngòi , vùng thềm lục địa nông hơn vùng Duyên hải Nam Trung Bộ , vùng ven biển có nhiều cồn cát → Hiện nay người ta đã tiến hành đào cát làm ao nuôi , ở dưới lót li lông không thoát nước →Thuận lợi nuôi trồng. -Vùng này thường xuyên có thiên tai , cơ sở vật chất yếu kém → Không thuận lợi cho khai thác *:Nam Trung Bộ có sản lượng khai thác lớn hơn nuôi trồng vì - Nam Trung Bộ có 2 ngư trường lớn (Ninh Thuận – Bình Thuận và Hoàng Sa - Trường Sa) , biển ấm – có nhiều sinh vật biển . - Ngư dân có nhiều kinh nghiệm trong nghề đi biển . - Cơ sở vật chất tương đối hoàn thiện , có nhiều cơ sở chế biến . →Thuận lợi cho khai thác - Vùng này có ít sông ngòi . - Vùng thềm lục địa sâu do núi ăn lan ra sát biển → Không thuận lợi nuôi trồng .
  14. Bài 27 : Thực hành : Kinh tế biển của Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ Hướng dẫn về nhà Vùng Duyên hải Nam Trung Bắc Trung Bộ Tổng Sản lượng Bộ Tỉ lệ nuôi ( 38.8 X 100 ) ( 27.6 X 100 ) = 58.43 % = 41.57 % 100% trồng 66.4 66.4 Tỉ lệ khai (153.7 X 100 ) ( 493.5 X 100) = 23.74 % 100% thác 647.3 647.3 = 76.26 % * Về nhà vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện tỉ trọng sản lượng khai thác và nuôi trồng của 2 vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
  15. KINH TẾ BIỂN DH miền Trung GIAO S.X MUỐI THỦY DU THÔNG KT-CB SẢN LỊCH VẬN TẢI K.Sản QUỐC NỘI NUÔI KHAI TẮM BIỂN, DỊCH VỤ TẾ ĐỊA TRỒNG THÁC SINH THÁI BIỂN.
  16. 1 D? U? ?N G? Q? U? Ấ? T? 1 2 M? U? Ố? I? 2 3 Q? ?U Y? N? H? Ơ? N? 3 4 T? H? ?I ?Ê N? ?C Ầ? M? 4 5 C? ?Ử ?A ?T ?Ù N? G? 5 6 T? H? Ừ? ?A T? H? ?I ?Ê ?N H? U? Ế? 6 7 H? Ả? ?I V? Â? N? 7 8 N? ?U Ô? ?I ?T ?R Ô? N? G? 8 D? U? Y? ?Ê N? H? ?Ả ?I Từ khóa 5678 GGồ1ồm.mGồm 79116chchch8ữữữchccáácữiiá::iBcB:áTắãĐicỉ:inhè CtTrungoắảmnnngàànooàbi ởloBàểBộđưnranhắclcợóớcnTrungtỉgimệnhởtrớtọỉinhngtựBdanh Quộngnhiêncàảónhnglhaià giththiênNgữdiủayãs i?sảđườngảnn nào 234 GGGồồồmmm478chchchữữữcccáááii:i:S:TênBảãniphtthắmẩàmnhnổnphiổitiốtiếngtrếngựctỉcnhthuủaHộCcààtTỉNánhỉnh?BvàìnhSaĐHuịnh?ỳnh? clvănBá.ớcắncb hơnãhTrungiótaắ vm?thùếngBgiộ Duyênớvi?à Duyên Hải HNamải Nam TrungTrung Bộ?Bộ?
  17. CỦNG CỐ Câu 1 Hãy chọn đáp án đúng nhất trong câu sau Bãi biển nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ? a. Lăng Cô b. Non Nước c. Mũi Né d. Đồ Sơn Câu 2. Sắp xếp các cảng biển thuộc DHNTB theo thứ tự từ Bắc vào Nam: Nha Trang - Đà Nẵng- Dung Quất - Quy Nhơn Đáp án: Đà Nẵng -Dung Quất - Quy Nhơn - Nha Trang