Bài giảng Địa lí khối 11 - Bài 10, Tiết 2: Kinh tế cộng hòa nhân dân Trung Hoa

pptx 29 trang thuongnguyen 15403
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí khối 11 - Bài 10, Tiết 2: Kinh tế cộng hòa nhân dân Trung Hoa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_khoi_11_bai_10_tiet_2_kinh_te_cong_hoa_nhan.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lí khối 11 - Bài 10, Tiết 2: Kinh tế cộng hòa nhân dân Trung Hoa

  1. BÀI 10: CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA(TRUNG QUỐC) TIẾT 2: KINH TẾ
  2. Nội dung Mối quan hệ Các ngành Trung Quốc - Khái quát kinh tế Việt Nam
  3. I. KHÁT QUÁT Trung Quốc 1,357 1 9,240 2 6,807 85
  4. Năm 2000 2002 2003 2004 2005 2011 GDP(tỉ USD) 1.080,74 1.266,0 1.409,85 1.973,0 2.262 7.298 GDP/NGƯỜI 855,9 988,8 1.094 1.222 1.740 5.600
  5. Biểu đồ cơ cấu kinh tế của Trung Quốc (Đv:%) năm 1990 Năm 2014 9.2 24% 34% 48.1 42.7 nông nghiệp 42% công nghiệp dịch vụ
  6. II. CÁC NGÀNH KINH TẾ 1. CÔNG NGHIỆP Bản đồ thể hiện sự phân bố công nghiệp Trung Quốc
  7. Sản lượng thép xuất khẩu của Trung Quốc
  8. Sản lượng ô tô sản xuất, lắp ráp năm 2015 trên toàn thế giới, phân theo quốc gia (nguồn OICA)
  9. CÔNG NGHIỆP Điều kiện phát triển - Nguồn TNKS đa dạng và phong phú - Nguồn lao động dồi dào - Khoa học – kĩ thuật phát triển Biện pháp - Tăng cường thu hút vốn đầu tư, đầu tư trọng điểm. - Nhập trang thiết bị, ứng dụng KH-KT vào các ngành CN. - Thay đổi cách quản lí - Mở cửa, tăng cường trao đổi hàng hóa. Thành tựu - Sản lượng tăng, nhiều sản phẩm đứng đầu thế giới Cơ cấu ngành đa dạng,các ngành chính như: sản xuất ô tô, hóa dầu, điện tử, xây dựng, chế tạo máy Phân bố - Tập trung chủ yếu ở miền Đông
  10. 2. NÔNG NGHIỆP 2. NÔNG NGHIỆP Bản đồ phân bố sản xuất nông nghiệp của Trung Quốc
  11. Sản lượng lúa gạo của 1 số nước Châu Á so với thế giới năm 2003
  12. 10 nước dẫn đầu về sản lượng thịt gà trên thế giới (Nguồn: USDA, Livestock and Poultry: Wourld Markets and Trade, 2015)
  13. 5 nước dẫn đầu về sản lượng lúa mì năm 2016 (ĐV: triệu tấn/năm) nguồn: TTM Nước Sản lượng Thứ bậc Trung Quốc 125.6 1 Ấn Độ 93.4 2 Mỹ 61.6 3 Pháp 40.0 4 Nga 37.8 5
  14. Sản xuất nông nghiệp Trung Quốc
  15. Nông nghiệp Điều kiện - Nhiều đồng bằng rộng lớn, màu mỡ, nhiều sông ngòi lớn. phát triển - Nhiều đồng cỏ, nguồn lao động dồi dào. - Khoa học-kĩ thuật cao. Biện pháp - Giao quyền sử dụng đất, khoán đất cho dân. - Xây dựng cơ sở vật chất, hạ tầng, giao thông, thủy lợi. - Áp dụng KH-KT. - Miễn thuế cho dân. Thành tựu - Cơ cấu: các loại nông sản phong phú và đa dạng. - Trồng trọt chiếm ưu thế hơn chăn nuôi - Sản lượng: nông sản tăng, nhiều loại đứng đầu thế giới: lương thực Phân bố - tập trung chủ yếu ở miền Đông
  16. III. Mối quan hệ Trung Quốc - Việt Nam
  17. Câu 1: Công nghiệp Trung Quốc tập trung vào những ngành nào là chủ yếu? A. Hóa dầu, sản xuất ô tô, chế tạo máy, điện tử, xây dựng. B. Cơ khí, điện tử, xây dựng, dệt may, đóng tàu. C. Dệt may, điện tử, sản xuất ô tô, chế tạo máy, hóa chất. ĐÁP ÁN ĐÚNG: A
  18. Câu 2: Các trung tâm CN rất lớn của Trung Quốc là: A. Bắc Kinh, Bao Đầu, Thẩm Dương, Cáp Nhĩ Tân. B. Thượng Hải, Bắc Kinh, Trùng Khánh, Vũ Hán. C. Bắc Kinh, Thượng Hải, Cáp Nhĩ Tân, Vũ Hán. ĐÁP ÁN ĐÚNG: B
  19. Câu 3: Các sản phẩm nông nghiệp nào của Trung Quốc đứng đầu thế giới? A. Lúa gạo, cao su, thịt lợn B. Lúa mì, khoai tây, thịt bò C. Lương thực, bông, thịt lợn ĐÁP ÁN ĐÚNG: C
  20. Câu 4: Bình quân lương thực đầu người của Trung Quốc là do: A. Dân số đông nhất thế giới B. Năng suất cây lương thực thấp C. Diện tích chỉ khoảng 100 triệu ha ĐÁP ÁN ĐÚNG: A