Bài giảng Địa lí lớp 11 - Bài 6, Tiết 1: Tự nhiên và dân cư Hoa Kì - Trần Thị Thanh Bình

ppt 35 trang thuongnguyen 39714
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí lớp 11 - Bài 6, Tiết 1: Tự nhiên và dân cư Hoa Kì - Trần Thị Thanh Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_11_bai_6_tiet_1_tu_nhien_va_dan_cu_tran.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí lớp 11 - Bài 6, Tiết 1: Tự nhiên và dân cư Hoa Kì - Trần Thị Thanh Bình

  1. Giáo viên: Trần Thị Thanh Bình Trường THPT Nguyễn Đức Cảnh - TP Thái Bình.
  2. Diện tích: 9629 nghìn km2 Dân số: 327,2 triệu người (2018) Thủ đô: Oa-sin- tơn
  3. Tiết 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ I. Lãnh thổ và vị trí địa lí II. Điều kiện tự nhiên HOA KÌ III. Dân cư
  4. Tiết 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ I) L·nh thæ vµ vÞ trÝ ®Þa lÝ. Châu Á Châu Âu Châu Phi Châu Mĩ Châu Đại Dương Đặc điểm lãnh thổ và vị trí địa lí Hoa Kì ?
  5. Tiết 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ I) L·nh thæ vµ vÞ trÝ ®Þa lÝ. Châu Á Châu Âu Châu Phi Châu Mĩ - Diện tích thứ 3 thế giới (9,629 triệu km2). Châu Đại Dương 1. LÃNH - Lãnh thổ gồm 3 bộ phận:Lãnh thổ chính THỔ Bán đảo Alaxca Quần đảo Ha-oai - Lãnh thổ chính: rộng lớn, khoảng 8 triệu km2, nằm ở Trung tâm lục địa Bắc Mĩ, gồm 48 bang.
  6. Tiết 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ I) L·nh thæ vµ vÞ trÝ ®Þa lÝ. Châu Âu Châu Á Châu Phi Châu Mĩ Châu Đại Dương - Nằm ở bán cầu tây 2. vỊ TRÍ ĐỊA LÍ - Giáp 2 đại dương (TBD, ĐTD) - Giáp Canađa (phía Bắc), Mê hi cô (phía nam)
  7. Tiết 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ I. L·nh thæ vµ vÞ trÝ ®Þa lÝ. Canađa Châu Âu Châu Á Mê hi cô Ý nghĩa Đại vị trí địa lí Châu Phi và lãnh thổ? Tây Châu Đại Dương Dương - Thuận lợi giao lưu kinh tế quốc tế. - Phát triển các ngành kinh tế biển Vị trí địa lí - Trong lịch sử: ít chịu ảnh hưởng xấu của chiến tranh nhưng thu được nguồn lợi lớn - Thuận lợi phân bố sản xuất và phát triển giao Lãnh thổ thông - Thiên nhiên đa dạng
  8. Tiết 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ I. Lãnh thổ và vị trí địa lí II. Điều kiện tự nhiên 1. Lãnh thổ chính: nằm ở trung tâm Bắc Mĩ, chia 3 vùng Đặc điểm/ Vùng Vùng phía Tây Vùng phía Đông Vùng Trung tâm Địa hình Khí hậu Tài nguyên phát triển công nghiệp Tài nguyên phát triển nông nghiệp
  9. Tiết 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ I. Lãnh thổ và vị trí địa lí II. Điều kiện tự nhiên 1. Lãnh thổ chính Đặc điểm/ Vùng Vùng phía tây Vùng phía Đông Vùng trung tâm Địa hình Khí hậu Tài nguyên NHÓM 1 NHÓM 2 NHÓM 3 phát triển công nghiệp Tài nguyên phát triển nông nghiệp
  10. Một số hình ảnh tự nhiên Hoa Kỳ Elbert, núi cao nhất của dãy Rocky ở Colorado (4.401m tính từ mặt nước biển) Sông Misisipi
  11. Một số hình ảnh tự nhiên Hoa Kỳ Tundra (đài nguyên) thuộc Công viên quốc gia Colorado, dãy Rocky (wikipedia.org)
  12. Một số hình ảnh tự nhiên Hoa Kỳ Đồng bằng Sông Misisipi
  13. Tiết 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ I. Lãnh thổ và vị trí địa lí II. Điều kiện tự nhiên 1. Lãnh thổ chính Đặc điểm/ Vùng Vùng phía tây Vùng phía Đông Vùng trung tâm Địa hình Khí hậu Tài nguyên phát triển công nghiệp Tài nguyên phát triển nông nghiệp
  14. Tiết 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ Đặc điểm Vùng phía Tây + Vùng núi và cao nguyên: khí hậu hoang mạc và bán hoang Địa hình - Còn gọi vùng Cooc- đie, mạc. gồm các dãy núi trẻ cao tb + Ven biển TBD: Khí hậu cận nhiệt trên 2000m đới và ôn đới hải dương. - Ven TBD có các đồng bằng nhỏ Khí hậu Phân hóa đa dạng. Phần lớn khí hậu khô hạn. Tài nguyên - Nhiều khoáng sản kim phát triển loại:Vàng, đồng, chì công nghiệp - Tài nguyên năng lượng phong phú Tài nguyên - Ven TBD có các đồng phát triển bằng nhỏ, đất tốt nông nghiệp - Diện tích rừng tương đối lớn
  15. Tiết 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ Đặc điểm Vùng phía Đông Địa hình - Dãy núi cổ Apalats - Các đồng bằng ven Đại Tây Dương Khí hậu - Ôn đới hải dương (pB) - Cận nhiệt đới (phía nam) Tài nguyên - Giàu than đá, quặng phát triển sắt. công nghiệp - Nguồn thuỷ năng phong phú Tài nguyên - Đồng bằng phù sa phát triển màu mỡ thuận lợi phát nông nghiệp triển nông nghiệp
  16. Tiết 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ Đặc điểm Vùng Trung tâm Địa hình - Phía bắc, phía tây: gò đồi thấp - Phía nam: Đồng bằng phù sa sông Mixixipi Khí hậu - Ôn đới lục địa ở phía bắc, cận nhiệt ở phía nam. Tài nguyên - Than đá, quặng sắt (phía phát triển bắc) công nghiệp - Dầu mỏ, khí đốt (p.nam) Tài nguyên - Vùng gò đồi: phát triển phát triển chăn nuôi. nông nghiệp - Đồng bằng phù sa màu mỡ thuận lợi phát triển nông nghiệp. VD
  17. Tiết 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ I. Lãnh thổ và vị trí địa lí II. Điều kiện tự nhiên 1. Lãnh thổ chính 2. Alaxca và Ha-oai Đại Tây Thái Dương Bình Dương
  18. Tiết 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ I. Lãnh thổ và vị trí địa lí II. Điều kiện tự nhiên 1. Lãnh thổ chính 2. Bán đảo Alaxca và quần đảo Ha Oai Bán đảo rộng lớn nằm tây bắc lục địa Bắc Mĩ Alaxca Quần đảo nằm giữa Thái Bình Dương Chủ yếu là đồi núi Ha oai Giàu dầu mỏ, khí tự nhiên, vàng Tiềm năng lớn về hải sản và du lịch
  19. Hawaii – Thiên đường nơi hạ giới
  20. Dấu ấn Nga phảng phất ở Alaska. Ảnh: Moscow Times.
  21. Alaska là vùng đất xa xôi với thiên nhiên hoang dã và phong phú Với khoảng 10.000 km đường bờ biển, Alaska sở hữu vùng biển rộng lớn và tạo ra nguồn lợi khổng lồ từ việc đánh bắt và khai thác thủy hải sản. Số liệu thống kê cho thấy tiểu bang này cung cấp phần lớn lượng cá hồi cho toàn nước Mỹ.
  22. Tiết 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ I. Lãnh thổ và vị trí địa lí II. Điều kiện tự nhiên III. Dân cư Năm 2018: 327,2 triệu người Thành phần dân cư (2016) Da trắng 77,1% Da đen 13,3% Da vàng 5,6% Bản địa 1,2% Thành phần khác 2,8% Đặc điểm dân số và thành phần dân cư Hoa Kì?
  23. Tiết 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ I. Lãnh thổ và vị trí địa lí II. Điều kiện tự nhiên Dân cư III. Dân cư Hoa kì Năm 2018: 327,2 triệu người Thành phần dân cư (2016) 1. Dân số 2.Thành phần dân Da trắng 77,1% cư Da đen 13,3% Da vằng 5,6% Bản địa 1,2% Thành phần khác 2,8%
  24. Tiết 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ I. Lãnh thổ và vị trí địa lí II. Điều kiện tự nhiên Dân cư III. Dân cư Hoa kì Năm 2018: 327,2 triệu người Thành phần dân cư (2016) 1. Dân số 2.Thành phần dân Da trắng 77,1% - Đông dân, thứ 3 thế giới. cư Năm 2018: 327,2 triệu - Đa dạng: Da đen 13,3% người - Chủ yếu người Da vàng 5,6% -Tỷ lệ gia tăng dân số tự gốc Âu Bản địa 1,2% nhiên thấp. Dân số tăng - Dân bản địa chủ yếu do nhập cư. chiếm tỷ lệ nhỏ Thành phần khác 2,8% - Dân số già.Tuổi thọ cao - Nguồn lao động dồi dào - Tạo nền văn hóa - Nguồn lao động kĩ thuật đa dạng cao mà không tốn chi phí - Tạo tính năng đào tạo động của dân cư
  25. Tiết 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ I. Lãnh thổ và vị trí địa lí II. Điều kiện tự nhiên III. Dân cư Dân cư Hoa kì 1. Dân số 2.Thành phần dân 3. Phân bố dân cư - Đông dân, thứ 3 thế giới. cư Năm 2018: 327,2 triệu - Đa dang: người - Chủ yếu người - Tỷ lệ gia tăng dân số tự gốc Âu ? nhiên thấp.Dân số tăng chủ - Dân bản địa yếu do nhập cư. chiếm tỷ lệ nhỏ - Tuổi thọ cao - Nguồn lao động dồi dào - Tạo nền văn hóa - Nguồn lao động kĩ thuật đa dạng cao mà không tốn chi phí - Tạo tính năng đào tạo động của dân cư
  26. Tiết 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ I. Lãnh thổ và vị trí địa lí II. Điều kiện tự nhiên III. Dân cư Phân bố dân cư Hoa Kì
  27. PHÂN BỐ DÂN CƯ HOA KÌ Chọn đáp án đúng nhất cho biết đặc điểm phân bố dân cư Hoa Kì Câu 1. Dân cư Hoa Kì tập trung với mật độ cao nhất ở: A. Ven Thái Bình Dương B. Vùng Đông Bắc C. Ven vịnh Mê-hi-cô D. Khu vực Trung tâm Câu 2. Khu vực thưa dân cư ở Hoa Kì là A.Ven Thái Bình Dương B. Ven Đại Tây Dương C. Ven vịnh Mê-hi-cô D. Khu vực Trung tâm và vùng núi phía tây Câu 3. Hiện nay tỷ lệ thị dân của Hoa Kì là: Tỷ lệ dân thành thị của Hoa Kì A. Trên 70% B. Trên 80% Năm 2004: 79% C. Trên 90% D. Khoảng 95% Năm 2018: 82,2% Câu 4. Dân cư Hoa Kì sống tập trung chủ yếu ở A. Nông thôn B. Các thành phố vừa và nhỏ C. Các siêu đô thị D. Ven các thành phố lớn Câu 5. Dân cư Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang A. phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương B. phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương C. phía Bắc và ven bờ Thái Bình Dương D. phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương
  28. Tiết 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ I. Lãnh thổ và vị trí địa lí II. Điều kiện tự nhiên III. Dân cư Dân cư Hoa kì 1. Dân số 2.Thành phần dân cư 3. Phân bố dân cư - Đông dân, thứ 3 thế giới. - Đa dang: - Khu vực đông dân: Đông Năm 2018: 327,2 triệu - Chủ yếu người gốc bắc, đông nam, ven TBD người Âu (bang Caliphooclia) - Tỷ lệ gia tăng dân số tự - Dân bản địa chiếm tỷ - Tỷ lệ thị dân? hiện nay trên nhiên thấp.Dân số tăng chủ lệ nhỏ 80% yếu do nhập cư. - Dân cư sống tập trung - Tuổi thọ cao chủ yếu ở các thành phố vừa và nhỏ - Dân cư có xu hướng di - Nguồn lao động dồi dào - Tạo nền văn hóa chuyển từ các bang vùng - Nguồn lao động kĩ thuật đa dạng đông bắc đến phía nam và cao mà không tốn chi phí - Tạo tính năng ven TBD đào tạo động của dân cư
  29. BÀI TẬP CỦNG CỐ Câu 1. Lợi thế nào là quan trọng nhất của Hoa Kì trong phát triển kinh tế – xã hội? A. Tiếp giáp với Ca-na-đa B. Nằm ở bán cầu Tây C. Nằm ở trung tâm Bắc Mĩ, tiếp giáp với hai đại dương lớn. D. Tiếp giáp với khu vực Mĩ La tinh. Câu 2. Phần lãnh thổ nào của Hoa Kì tiếp giáp với Thái Bình Dương? A. Vùng phía Đông B. Vùng phía Nam C. Vùng Trung tâm D. Vùng phía Tây và bán đảo A-la-xca Câu 3. Khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây? A. Các đồng bằng nhỏ ven Thái Bình Dương. B. Các bồn địa và cao nguyên ở vùng phía Tây. C. Các khu vực giữa dãy A-pa-lat và dãy Rốc-ki D. Vùng đồi núi ở bán đảo A-la-xca. Câu 4. Các loại khoáng sản: vàng, đồng, bôxit, chì của Hoa Kì tập trung củ yếu ở vùng nào sau đây? A. Vùng phía Đông B. Vùng phía Tây C. Vùng Trung tâm D. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai Câu 5. Thành phần dân cư có số lượng đứng đầu ở Hoa Kì có nguồn gốc từ A. Châu Âu B.Châu Phi C. Châu Á D.Mĩ La tinh
  30. The end