Bài giảng Địa lí khối 8 - Bài 1: Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản

ppt 24 trang minh70 1700
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí khối 8 - Bài 1: Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_khoi_8_bai_1_vi_tri_dia_li_dia_hinh_va_khoa.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí khối 8 - Bài 1: Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản

  1. Phần I: THIÊN NHIÊN, CON NGƯỜI Ở CÁC CHÂU LỤC (TT) CHƯƠNG XI. CHÂU Á Bài 1: VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, ĐỊA HÌNH VÀ KHỐNG SẢN
  2. 1. Vị trí địa lí và kích thước của châu lục
  3. Châu Á tiếp giáp với các đại dương và châu lục nào? Thái Thái Bình Dương
  4. 1. Vị trí địa lí và kích thước của châu lục - Giới hạn: Châu Á tiếp giáp với + Hai châu lục: châu Phi và châu Âu + Ba đại dương: Bắc Băng Dương, Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương
  5. Qua bảng số liệu này em cĩ nhận xét gì về diện tích của châu Á? Châu lục Diện tích (triệu km2) Châu Mĩ 42 Châu Phi 30,3 Châu Âu 10,5 Châu Đại Dương 8,5 Châu Nam Cực 14,1 Châu Á 44,4
  6. 1. Vị trí địa lí và kích thước của châu lục - Châu Á tiếp giáp với + Hai châu lục: châu Phi và châu Âu + Ba đại dương: Bắc Băng Dương, Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương - Diện tích: Châu Á là châu lục lớn nhất thế giới với diện tích 44,4 triệu km2
  7. Mũi Chê-liu-xkin 77044’B Điểm cực Bắc và cực Nam phần đất liền của Mũi Pi-ai 1016’B châu Á nằm trên những vĩ độ địa lí nào?
  8. Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam, chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đơng nơi lãnh thổ mở rộng nhất là bao nhiêu km? 9200 km 8500 km
  9. 1. Vị trí địa lí và kích thước của châu lục - Châu Á tiếp giáp với + Hai châu lục: châu Phi và châu Âu + Ba đại dương: Bắc Băng Dương, Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương - Diện tích: Châu Á là châu lục lớn nhất thế giới với diện tích 44,5 triệu km2 - Lãnh thổ: + Trải dài từ vùng xích đạo đến vùng cực Bắc + Nằm hồn tồn ở nửa cầu Bắc, là bộ phận của lục địa Á – Âu.
  10. 2. Đặc điểm địa hình và khống sản a. Đặc điểm địa hình
  11. An-tai Đại Hưng Thiên Sơn An Cơn Luân Himalaya Xác định trên bản đồ các dãy núi cao của châu Á?
  12. §Ønh Everest cao 8848m D·y nĩi Himalaya-nãc nhµ thÕ giíi Nĩi Phĩ SÜ cao 3776m
  13. SN Trung Xi-bia SN I-ran SN Tây Tạng SN A-rap SN Đê-can Xác định trên bản đồ các sơn nguyên đồ sộ của châu Á?
  14. S¬n nguyªn Đê-Can S¬n nguyªn T©y T¹ng
  15. ĐB Tây Xi- bia ĐB Tu-ran ĐB Hoa Bắc ĐB Hoa Trung ĐB Lưỡng Hà ĐB Sơng ĐB Ấn Hằng Mê Cơng Xác định trên bản đồ các đồng bằng rộng nhất của châu Á?
  16. ĐB Sơng Mê Cơng
  17. 2. Đặc điểm địa hình và khống sản a. Đặc điểm địa hình - Địa hình chia cắt phức tạp: + Cĩ nhiều dãy núi chạy theo hai hướng chính là: Đ -T , B -N + Sơn nguyên cao đồ sộ và tập trung ở trung tâm. + Nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới (Ấn - Hằng, Hoa Bắc, ) Địa hình châu Á bị chia cắt rất phức tạp. b. Khống sản
  18. XácKhu định vực trênnào cĩbản nhiều đồ các dầu khống mỏ và sảnkhí chủđốt nhấtyếu của ở châu châu Á? Á? Tây Nam Á
  19. 2. Đặc điểm địa hình và khống sản a. Đặc điểm địa hình - Địa hình chia cắt phức tạp: + Cĩ nhiều dãy núi chạy theo hai hướng chính là: Đ -T , B -N + Sơn nguyên cao đồ sộ và tập trung ở trung tâm. + Nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới (Ấn-Hằng, Hoa Bắc, ) b. Khống sản: Khống sản phong phú và cĩ trữ lượng lớn: dầu mỏ và khí đốt (Tây Nam Á), than, kim loại màu,
  20. Địa hình châu Á bị cắt xẻ phức tạp là do : Cĩ nhiều núi cao, sơn nguyên đồ sộ, A thung lũng sâu rộng Núi và cao nguyên cao đồ sộ chạy theo hai hướng chính, B nhiều đồng bằng rộng nằm xen kẽ với nhau C Núi , sơn nguyên và đồng bằng rộng lớn nằm xen kẽ với nhau D Cĩ nhiều hệ thống núi cao,sơn nguyên đồ sộ, nhiều hệ thống sơng lớn chảy qua các đồng bằng.
  21. Khu vực nào cĩ nhiều dầu mỏ và khí đốt nhất ở châu Á? A §«ng Nam ¸ B T©y Nam ¸ C B¾c ¸ D Trªn toµn l·nh thỉ ch©u ¸
  22. - Về nhà học kỹ bài cũ, làm các bài tập trong SGK. - Tìm hiểu bài mới: “Khí hậu Châu Á” .