Bài giảng Địa lí lớp 11 - Bài 10, Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội Trung Quốc - Trường THPT Xín Mần

pptx 28 trang thuongnguyen 3390
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí lớp 11 - Bài 10, Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội Trung Quốc - Trường THPT Xín Mần", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_lop_11_bai_10_tiet_1_tu_nhien_dan_cu_va_xa.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lí lớp 11 - Bài 10, Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội Trung Quốc - Trường THPT Xín Mần

  1. SỞ GD & ĐT HÀ GIANG TRƯỜNG THCS&THPT XÍN MẦN
  2. Tử Cấm Thành Thiên Đàn Vạn lí trường thành
  3. Tiết 24 - Bài 10 CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC) Tiết 1. TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
  4. I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ
  5. LB Nga 530B Kadacxtan 1350Đ Crgxtan M«ng Cæ Taxgikixtan TriÒu Tiªn 730Đ Apganixtan Pakixtan Trung Quèc Ấn Độ Butan Nªpan Mianma ViÖt Nam Lµo 200B
  6. TriÖu km2 20 17,1 + 9,9 9,62 9,57 10 + + 0 L.B Nga Ca na ®a Hoa K× Trung Quèc Những quốc gia có diện tích đứng đầu thế giới
  7. I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ Em hãy đánh giá tác động thuận lợi và khó khăn của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ tới sự phát triển kinh tế Trung Quốc?
  8. II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN Miền Tây 105oĐ Miền Đông Hình 10.1. Địa hình và khoáng sản Trung Quốc
  9. Đặc điểm tự nhiên miền Đông và miền Tây Các yếu tố tự Miền Đông Miền Tây nhiên (Nhóm 1) (Nhóm 2) Địa hình Khí hậu Thủy văn Tài nguyên Thuận Đánh lợi giá Khó khăn
  10. Các yếu tố Miền Đông tự nhiên (Nhóm 1) Địa hình Chủ yếu là đồng bằng châu thổ, đất phù sa màu mỡ Khí hậu Khí hậu cận nhiệt gió mùa và ôn đới gió mùa Thủy văn Là hạ lưu các sông lớn dồi dào nước Tài nguyên Giàu khoáng sản kim loại màu Thuận lợi Phát triển nền kinh tế đa dạng, dân cư sinh sống Khó khăn Nhiều bão, lụt
  11. NÔNG NGHIỆP TRÙ PHÚ Mieàn Ñoâng LŨ LỤT DO SÔNG TRƯỜNG GIANG
  12. BÃO Lụt lội
  13. Các yếu tố tự Miền Tây nhiên (Nhóm2) Địa hình Các dãy núi cao, sơn nguyên cao đồ sộ xen lẫn bồn địa. Khí hậu Ôn đới lục địa khắc nghiệt, mưa ít. Thủy văn Ít sông, nơi bắt nguồn của nhiều sông lớn Tài nguyên Tài nguyên chính: rừng, đồng cỏ, khoáng sản Thuận Phát triển CN khai thác, Đánh lợi thủy điện, chăn nuôi giá Khó Khí hậu khô hạn, địa khăn hình hiểm trở, GTVT khó phát triển.
  14. DÃY HIMALAYA MIỀN TÂY SƠN NGUYÊN BỒN ĐỊA TARIM
  15. Hoang mạc Taclamacan
  16. CẢNH QUAN MIỀN TÂY Hoang mạc Nội Mông
  17. ĐỈNH EVORET (DÃY HIMALAYA CAO 8.884M)
  18. III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI 1949 1960 1970 2000 2015 500 651 776 1262 1370 Dân số Trung Quốc qua các năm(triệu người ) Biểu đồ dân số và 5 nước có dân số đông nhất thế giới Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên Trung Quốc (1970 – 2015)
  19. Thành phần dân tộc Người Hán Người Mông Cổ Người Choang Người Tạng
  20. Hình 10.3. Dân số trung quốc giai đoạn 1949-2005
  21. Hình 10.4. Phân bố dân cư Trung Quốc
  22. Phát minh thời cổ đại, trung đại Giấy (Thái luân năm 105) La Bàn (Thời chiến Quốc) Thuốc Súng (Thời nhà Đường) Nghề In (Tất Thăng,Thời tùy)
  23. Phát minh thời cổ đại, trung đại Địa chấn Kế Xe cút Kít Tiền Giấy Lụa
  24. Công trình kiến trúc nổi tiếng Tượng phật lạc sơn Lăng mộ Trần Thủy Hoàng Tử Cấm Thành Vạn lí trường thành
  25. Nối các ô bên phải với ô bên trái cho phù hợp a. Chủ yếu là đồng bằng châu thổ, đất phù sa màu mỡ b. Tài nguyên chính: rừng, đồng cỏ, khoáng sản 1. Miền Đông c. Nơi bắt nguồn của nhiều sông lớn d. Các dãy núi cao, sơn nguyên cao đồ sộ xen lẫn các bồn địa e. Hạ lưu các sông lớn dồi dào nước f. Khí hậu cận nhiệt gió mùa và ôn đới gió mùa 2. Miền Tây g. Giàu khoáng sản kim loại màu h. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt 1- a,e,f,g 2- b,c,d,h
  26. CẢM ƠN THẦY CÔ VÀ CÁC EM ĐÃ LẮNG NGHE!