Bài giảng Địa lí lớp 11 - Bài 11, Tiết 4: Thực hành: Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại của Đông Nam Á - Pham Văn Hiệp

ppt 14 trang thuongnguyen 15202
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí lớp 11 - Bài 11, Tiết 4: Thực hành: Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại của Đông Nam Á - Pham Văn Hiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_11_bai_11_tiet_4_thuc_hanh_tim_hieu_ve.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí lớp 11 - Bài 11, Tiết 4: Thực hành: Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại của Đông Nam Á - Pham Văn Hiệp

  1. ĐÔNG NAM Á (Tiết 4 – THỰC HÀNH) (Phạm Văn Hiệp – THPT Huỳnh Ngọc Huệ - Quảng Nam)
  2. Tìm hiểu về hoạt động của ĐÔNG NAM Á
  3. I. XÁC ĐỊNH YÊU CẦU CỦA BÀI THỰC HÀNH 1. Tìm hiểu về hoạt động du lịch: Dựa2. Tìm vào hiểubảng vềsố liệu:tìnhSố hình khách xuất, du nhậplịch quốc tế đếnkhẩu: và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực châu Á (năm 2003): a.Vẽ biểu đồ (hình cột) thể hiện số khách du lịch quốc tế đến và chi Dựa vào Biểu đồ giá trị xuất - nhập khẩu, nhận xét về cán cân tiêu của khách du lịch ở một số khu vực châu Á (năm 2003) thương mại của các nước Đông Nam Á trong giai đoạn 1990 – 2004 b. Tính bình quân mỗi lượt khách du lịch đã chi tiêu hết bao nhiêu USD ở từng khu vực. c. So sánh về số khách và chi tiêu của khách du lịch quốc tế ở khu vực Đông Nam Á với khu vực Đông Á và Tây Nam Á
  4. II. TIẾN TRÌNH THỰC HIỆN BÀI THỰC HÀNH Nội dung 1: Tìm hiểu về hoạt động du lịch ở khu vực Đông Nam Á
  5. Nội dung 1: SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VÀ CHI TIÊU CỦA KHÁCH DU LỊCH Ở MỘT SỐ KHU VỰC CỦA CHÂU Á – NĂM 2003 Số du Chi tiêu khách đến của khách STT Khu vực a. Vẽ biểu đồ (nghìn du lịch lượt (triệu người) USD) b. Tính chi tiêu 1 Đông Á 67230 70549 c. So sánh 2 Đông Nam Á 38468 18356 3 Tây Nam Á 41394 18419
  6. a. Vẽ biểu đồ: Nghìn lượt Triệu USD người 70 000 70 000 50 000 50 000 30 000 30 000 10 000 10 000 1
  7. Nghìn lượt Triệu USD người 70594 67320 70 000 70 000 50 000 50 000 38648 41394 30 000 30 000 18356 18419 10 000 10 000 ĐÔNG Á ĐÔNG NAM Á TÂY NAM Á 2
  8. Nghìn lượt Triệu USD người 70594 67320 70 000 70 000 50 000 50 000 38648 41394 30 000 30 000 18356 18419 10 000 10 000 ĐÔNG Á ĐÔNG NAM Á TÂY NAM Á Biểu đồ: SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VÀ CHI TIÊU CỦA KHÁCH DU LỊCH Ở MỘT SỐ KHU VỰC CHÂU Á - NĂM 2003 Số khách du lịch Chi tiêu của khách 3
  9. Nội dung 1: SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VÀ CHI TIÊU CỦA KHÁCH DU LỊCH Ở MỘT SỐ KHU VỰC CỦA CHÂU Á – NĂM 2003 Số du Chi tiêu khách đến của khách STT Khu vực (nghìn du lịch lượt (triệu người) USD) b. Tính chi tiêu 1 Đông Á 67230 70549 2 Đông Nam Á 38468 18356 3 Tây Nam Á 41394 18419
  10. Nội dung 1: b. Tính bình quân chi tiêu của mỗi lượt khách du lịch: và trình SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VÀ bàyCHI kết TIÊU CỦA KHÁCH DU LỊCH Ở MỘT SỐ KHU VỰC CỦA quảCHÂU vào Á – NĂM 2003 bảng Dựa vào Số khách Chi tiêu của khách Bình quân STT Khubảng vực du lịch đến du lịch chi tiêu số liệu, các ( nghìn lượtngười) (triệu USD) (USD) em hãy 1 Đông tính Á 67 320 70 594 1 050 2 Đông Nam Á 38 468 18 356 477 3 Tây Nam Á 41 394 18 419 445 Tổng chi tiêu của du khách Bình quân chi tiêu = Số lượt khách
  11. Nội dung 1: SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VÀ CHI TIÊU CỦA KHÁCH DU LỊCH Ở MỘT SỐ KHU VỰC CỦA CHÂU Á – NĂM 2003 Số du Chi tiêu khách đến của khách STT Khu vực (nghìn du lịch lượt (triệu người) USD) 1 Đông Á 67 230 70 549 c. So sánh 2 Đông Nam Á 38 468 18 356 3 Tây Nam Á 41 394 18 419
  12. Nội dung 1: c. So sánh : SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN, CHI TIÊU VÀ CHI TIÊU BÌNH QUÂN CỦA KHÁCH DU LỊCH Ở MỘT SỐ KHU VỰC CỦA CHÂU Á – NĂM 2003 Số du khách đến Chi tiêu của Bình quân chi tiêu STT Khu vực (nghìn lượt khách du lịch (USD/người) người) (triệu USD) 1 Đông Á 67 230 70 549 1 050 2 Đông Nam Á 38 468 18 356 477 3 Tây Nam Á 41 394 18 419 445 Năm 2003: - Về số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở khu vực Đông Nam Á ít hơn so với Đông Á và Tây Á. Bình quân chi tiêu của du khách quốc tế ở ĐN Á cao hơn Tây Nam Á nhưng thấp hơn nhiều so với Đông Á - Điều đó đòi hỏi các nước ĐN Á cần đẩy mạnh hơn nữa các hoạt động thu hút du khách và có các sản phẩm để các du khách có thể tăng chi tiêu khi đi du lịch tại khu vực này
  13. II. TIẾN TRÌNH THỰC HIỆN BÀI THỰC HÀNH Nội dung 2. Tìm hiểu về tình hình xuất, nhập khẩu của khu vực Đông Nam Á
  14. Nội dung 2: Các em về nhà, dựa vào hình 11.9, nhận xét về cán cân thương mại của các nước Đông Nam Á trong giai đoạn 1990 – 2004. Có thể lập bảng như sau: Nước 1990 2000 2004 Xingapo Nhập siêu Xuất siêu Xuất siêu Thái Lan Việt Nam Mianma PHẠM VĂN HIỆP