Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 6, Tiết 2: Dân cư và quy mô kinh tế Hoa Kỳ

ppt 21 trang Hương Liên 15/07/2023 2150
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 6, Tiết 2: Dân cư và quy mô kinh tế Hoa Kỳ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_11_bai_6_tiet_2_dan_cu_va_quy_mo_kinh_t.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 6, Tiết 2: Dân cư và quy mô kinh tế Hoa Kỳ

  1. Quốc kì Quốc huy
  2. I. DÂN CƯ 1. Đặc điểm dân số Dựa vào 5 nước có dân số đông nhất thế giới bảng số (7- 2014 ) liệu em hãy STT Tên nước Dân số (triệu so sánh người) dân số của 1 Trung Quốc 1.355. Hoa Kì với 2 Ấn Độ 1.236 dân số một 3 Hoa Kì 318.8 số nước 4 Inđônêxia 253.6 đông dân nhất thế 5 Braxin 202.6 giới ? Dân đông (thứ 3 thế giới, sau Ấn Độ và Trung Quốc)
  3. Bảng 6.1. Số dân Hoa Kì giai đoạn 1800- 2013 Đơn vị: triệu người Năm 1800 1840 1880 1920 1980 2005 2013 2014 Số dân 5 17 50 105 227 296.6 316.2 318.8 Dựa vào bảng số liệu, em hãy nhận xét về sự gia tăng dân số Hoa Kì qua các năm?
  4. BIỂU ĐỒ DÂN SỐ HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1800 - 2014 Triệu người 350 316.2 318.8 300 296.5 250 227 200 179 số dân 150 132 100 105 76 50 50 31 10 17 0 5 Năm 1800 1820 1840 1860 1880 1900 1920 1940 1960 1980 2005 2013 2014 Nguyên nhân nào làm cho dân số của Hoa Kì tăng nhanh? Dân số Hoa Kì tăng nhanh, chủ yếu là do nhập cư
  5. Lîc ®å nhËp c vµo Hoa Kú giai ®o¹n 1820 - 1990 NgườiNguồn nhậpnhập cưcư vàolớn Hoađã Kìđem chủ lại yếu cho đến Hoa từ Kì những khuthuận vực lợi nào? gì? Lược đồ nhập cư vào Hoa Kì giai đoạn 1820- 1990
  6. Dựa vào bảng số liệu sau nêu những biểu hiện của xu hướng già hóa dân số của Hoa Kì? Năm 1950 2004 2013 Tỉ suất GTDS tự nhiên (%) 1,5 0,6 0,5 Tuổi thọ trung bình 70,8 78,0 79,0 (tuổi) Nhóm dưới 15 tuổi 27,0 20,0 19,0 (%) Nhóm trên 65 tuổi 8,0 12,0 14,0 (%) Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp, Có xu hướng già hoá dân số.
  7. Dân số già hóa có ảnh gì đến nền kinh tế- xã hội Hoa Kì ?
  8. 2. Thành phần dân cư BiÓu ®å thµnh phÇn d©n c Hoa K× Dựa vào biểu đồ và SGK em hãy: Nhận xét và đánh giá về thành phần dân cư và các chủng tộc của Hoa Kì ?
  9. - Đặc điểm: Thành phần dân cư đa dạng - Nguyên nhân: Do nhập cư đến từ các châu lục khác nhau, số dân Anh điêng bản địa còn rất ít.
  10. Nguyên nhân nào Hoa Kì có nhiều dân nhập cư như vậy? goác chaâu AÙ Goác chaâu Phi Goác chaâu Aâu : goác Mó La Tinh Ngöôøi Anh ñieâng (ngöôøi baûn ñòa)
  11. Với đặc điểm là nhiều thành phần dân tộc có ảnh hưởng gì đến phát triển nền kinh tế- xã hội Hoa KÌ? - Ảnh hưởng: + Tạo nên nền văn hóa phong phú. + Sự bất bình đẳng giữa các nhóm dân cư Nhiều khó khăn cho sự phát triển kinh tế – xã hội. + Sự phân biệt đối xử với người da màu đang giảm dần.
  12. 3.Phân bố dân cư TạiNhận sao xét vùng sự phânĐông bốBắc dân Hoa Ki có mật độ dân số cao nhât?cư của Hoa Kỳ? Nhận xét xu hướng di dân hiện nay ở Hoa Kỳ? Nguyên nhân có sự thay đổi đó?
  13. - Phân bố không đều: + Đông: vùng Đông Bắc, ven biển và đại dương. + Thưa thớt: vùng trung tâm và vùng núi hiểm trở phía Tây. - Xu hướng di chuyển: Từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương.
  14. Dân cư thành thị Hoa Kì có đặc điểm gì? Đặc điểm đó có ý nghĩa như thế nào đối với kinh tế xã hội Hoa Kì?
  15. Thành phố Beverly Hills (Hollywood, USA) -Tỷ lệ dân thành thị cao (79%-2004),( 2013-81%) tập trung ở các thành phố vừa và nhỏ → hạn chế những mặt tiêu cực của đô thị hóa.
  16. II. QUY MÔ NỀN KINH TẾ Các em hãy quan sát , tính toán và điền vào chỗ dấu chấm cho phù hợp? GDP CỦA HOA KỲ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC GDP CỦA HOA KỲ VÀ MỘT SỐ NƯỚC TRÊN TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2004 (tỉ USD) THẾ GIỚI NĂM 2004 (tỉ USD) Toµn thÕ giíi 40887,8 Toµn thÕ giíi 40887,8 Hoa Kì 11667,5 Hoa Kì 11667,5 Ch©u ¢u 14146,7 NhËt B¶n 4623,4 Ch©u ¸ 10092,9 Đức 2714,4 Ch©u Phi 790,3 28,5 1. GDP Của Hoa Kì = % của Thế giới (2004). 82,5 1,15 2. GDP của Hoa Kì = %. Châu Âu . Gấp Lần GDP của châu Á, gấp 14,76 lần GDP của châu Phi. 3. GDP của Hoa kì gấp: lần2,52 GDP của Nhật bản (thứ 2 TG) lần GDP của Đức (thứ 3 TG) 4,29 Nhận xét chung về nền kinh tế Hoa kì so với Thế giới?. - Hoa kì có nền kinh tế đứng đầu Thế giới, tổng GDP lớn nhất. - Bình quân GDP theo đầu người cao nhất thế giới.
  17. HĐ Nhóm:( 4 phút) Nguyên nhân nào đã giúp cho kinh tế Hoa kì phát triển nhanh chóng, đạt thành tựu cao? - Chính sách xây dựng và phát triển đất nước đúng đắn, hợp lý của chính phủ Hoa Kì. -Dân cư - xã hội có nhiều thuận lợi: Nguồn lao động nhập cư dồi dào và có kĩ thuật cao. -Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú - Vị trí địa lí thuận lợi.
  18. Nguyên nhân nào ban đầu đã giúp cho kinh tế Hoa kì phát triển nhanh chóng, đạt thành tựu cao? - Vị trí địa lí thuận lợi. - Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú. - Dân cư - xã hội có nhiều thuận lợi. - Nguồn lao động nhập cư dồi dào và có kĩ thuật cao.
  19. TỔNG KẾT CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT ? Câu 3: Lợi ích lớn nhất mà người nhập cư đem lại cho Hoa Kì chính là: a. Đa dạng về văn hóa b. Có nhiều lao động trẻ c. Nguồn tri thức lớn, vốn, lao động dồi dào d. Có kinh nghiệm trong sản xuất
  20. TRÒ CHƠI: TÌM TỪ CHÌA KHOÁ Chủ đê: Nguyên nhân cơ bản nhất làm ảnh hưởng đến các đăc điểm dân cư Hoa Kỳ ngày nay Châu lục nào có người nhập cư vào Mĩ 1 a nhiều nhất? (6 chữ cái) CHÂU ÂU Người da đỏ còn có tên giọ khác là 2 b gì(8 chữ cái) ANH ĐIÊNG 3 Nô lệ ở Hoa Kỳ chủ yếu đến từ đâu? (7 CHÂU PHI c chữ cái) 4 Người VN sinh sống nhiều nhất ở bang CALIPHOOCNIA d nào? (12 chữ cái) Khu vực được Mỹ coi là “ sân sau” tên e 5 gọi là gì? ( 8 chữ cái) MĨ LA TINH Châu lục nào có người di cư đến Hoa Kỳ 6 ít( 8 chữ cái) ĐẠI DƯƠNG G NHẬP CƯ
  21. HƯỚNG DẪN HỌC BÀI - Học bài và trả lời các câu hỏi cuối sách giáo khoa. - Chuẩn bị bài sau ( Tiết 2: Kinh tế )