Bài giảng Địa lí lớp 11 - Bài 7, Tiết 1: EU - Liên minh khu vực lớn trên thế giới - Nguyễn Thị Thanh Thư

ppt 46 trang thuongnguyen 3931
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí lớp 11 - Bài 7, Tiết 1: EU - Liên minh khu vực lớn trên thế giới - Nguyễn Thị Thanh Thư", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_11_bai_7_tiet_1_eu_lien_minh_khu_vuc_lo.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí lớp 11 - Bài 7, Tiết 1: EU - Liên minh khu vực lớn trên thế giới - Nguyễn Thị Thanh Thư

  1. GV: NGUYỄN THỊ THANH HUỆ
  2. Diện tích: 4.475.757 km2(2017) Dân số: 511.805.088 người (2018) Trụ sở: Brúc – xen (Bỉ)
  3. CỜ LIÊN MINH CHÂU ÂU ĐỒNG TiỀN CHUNG EURO(ĐƯỢC SỬ DỤNG 2002) TRỤ SỞ Ở BRU-XEN (BỈ) CỜ CỦA EU VÀ CÁC NƯỚC THÀNH VIÊN
  4. TIẾT 1. EU – LIÊN MINH KHU VỰC LỚN TRÊN THẾ GIỚI. I. Qúa trình II. Vị thế của EU hình thành và trong nền kinh tế phát triển. thế giới. 1. Sự ra đời 2. Mục đích 1.Trung tâm 2.Tổ chức và phát và thể chế của kinh tế hàng thương mại triển của EU. đầu thế giới. hàng đầu thế EU. giới.
  5. I. Quá trình hình thành và phát triển 1. Sự ra đời và phát triển. a. Sự ra đời : - Sau chiến tranh thế giới thứ II, các nước Tây Âu tăng cường liên kết. - Năm 1951 thành lập cộng đồng Than và Thép Châu Âu. Gồm các nước: Pháp, Đức ,Ý, Bỉ, Hà Lan, Lucxambua - Năm 1957 cộng đồng kinh tế Châu Âu (EEC). - Năm 1958 cộng đồng nguyên tử. - Năm 1967 thống nhất 3 tổ chức trên thành cộng đồng Châu Âu (EC). - Năm 1993 đổi tên thành liên minh Châu Âu (EU).
  6. b. Sự phát triển : ? Dựa vào hình 7.2 tìm các nước gia nhập EU vào các năm 1957, 1995, 2004 và 2007?
  7. lucxămbua Xlôvênia
  8. Danh sáchBÀI 277-EU- TIẾT1quốc gia thành viên của EU xếp theo 1957: Bỉ, Đức, Italia,năm Luxembourg,gia nhập: Pháp, Hà Lan 1973: Đan Mạch, Ailen, Anh 1981: Hy Lạp. 1986: Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha. 1990: CHLB Đức 1995: Áo, Phần Lan, Thụy Điển Ngày 1/5/2004: Séc, Hungary, Ba Lan, Slovakia, Slovenia, Litva, Latvia, Estonia, Malta, Kypros (Cộng hòa Síp). Ngày 1/1/2007:Ru-ma-ni, Bun-ga-ri 2013 : Croatia
  9. -Số lượng các thành viên tăng liên tục. 1957 có 6 thành viên, lên 27 thành viên (2007). -EU được mở rộng theo các hướng khác nhau trong không gian địa lí. -Mức độ liên kết thống nhất ngày càng cao.
  10. 1995 B 1973 B 2004 Đ 1957 T Đ 2007 1986 N 1981
  11. 2. Mục đích và thể chế : Nêu những liên minh, hợp tác chính của EU từ đó hãy cho biết mục đích thành lập EU?
  12. Liên minh về Thuế quan Thị trường Kinh tế và nội địa tiền tệ
  13. Chính sách Giữ gìn An ninh Đối ngoại hòa bình
  14. Hợp tác về Nhập cư Cảnh sát và Chống tội phạm tư pháp
  15. a. Mục đích : - Xây dựng phát triển khu vực nơi mà có hàng hóa, người, vốn được tự do lưu thông giữa các thành viên. - Tăng cường hợp tác, liên kết kinh tế, luật pháp, an ninh và ngoại giao
  16. c¸c c¬ quan ®Çu n·o cña EU Héi ®ång ch©u ©u QuyÕt ®Þnh c¬ b¶n cña những ngêi ®øng ®Çu nhµ níc Döï thaûo nghò quyeát vaø döï luaät Ub liªn minh ch©u ©u héi ®ång bé trëng EU Quyeát ñònh Tham KiÓm tra vÊn vµ c¸c quyÕt toµ ¸n c¬ quan ban hµnh ®Þnh cña ch©u ©u kiÓm to¸n c¸c quyÕt c¸c UB ®Þnh vµ luËt lÖ nghÞ viÖn ch©u ©u
  17. b. Thể chế : - Nhiều quyết định quan trọng về kinh tế chính trị do các cơ quan đầu não của EU đưa ra. - Các cơ quan đầu não của EU: Hội đồng châu Âu, Nghị viện châu Âu, Hội đồng bộ trưởng châu Âu(EU), Ủy ban liên minh châu Âu.
  18. Hội đồng châu Âu - Goàm ngưôøi ñöùng ñaàu nhà nưôùc và chính phuû các nưôùc thành viên. - Chöùc năng: là cơ quan quyeàn löïc cao nhaát EU; xác định đưôøng loái, chính sách cuûa EU Herman Van Rompuy - đương kim Thủ tướng vương quốc Bỉ
  19. Nghị viện châu Âu - Chức năng: kiểm tra các quyết định của các Uỷ ban, tham vấn và ban hành các quyết định về ngân sách của Lieân minh . Chuû tòch nghò vieän EU ông Martin Schulz người Đức
  20. CTUB Liên minh Châu Âu Cô quan kieåm toaùn José Manuel Barroso Chaâu AÂu
  21. Tòa án Châu Âu Nghị viện Châu Âu
  22. Hoạt động của các cơ quan đầu não EU
  23. Câu 1: Liên minh Châu Âu ra đời năm nào? A. 1967. B. 1957. C. 1993. D. 1958. Câu 2: Vào năm 2016, nước nào sau đây tuyên bố rời khỏi EU? A. Pháp. B. Đức. C. Anh. D. Thụy Điển. Câu 3: Việc thành lập các cộng đồng: Than và thép, Kinh tế, Nguyên tử ở châu Âu nhằm mục đích A. tăng cường quá trình liên kết châu Âu. B. khẳng định vị trí của châu Âu. C. mở rộng buôn bán với châu Phi. D. thu hút vốn đầu tư nước ngoài. Câu 4: Kể tên các nước đầu tiên thành lập Liên minh châu Âu. Pháp, Đức ,Ý, Bỉ, Hà Lan, Lucxambua
  24. Câu 5: Nước nào sau đây không thuộc khối liên minh EU? A. Ba Lan. B. Thụy Sĩ. C. Xlôvênia D. Rumani Câu 6: Tên EU được chính thức gọi từ khi nào? A. 1975 B. 1986 C. 1997 D. 1993
  25. II. Vị thế của EU trong nền kinh tế thế giới THẢO LUẬN Nhóm 1 + 3 : Dựa vào nội dung bài phần II,phân tích bảng 7.1 và hình 7.5 hãy chứng minh EU là trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới. Nhóm 2 + 4: Dựa vào SGK trang 49 và 50 hãy nêu bật vai trò của Eu trong thương mại quốc tế.
  26. CHỈ SỐ EU HOA KỲ NHẬT BẢN SỐ DÂN ( TRIỆU NGƯỜI- năm 2005) 464,1 296,5 127,7 GDP (TỈ USD- năm 2004) 12690,5 11667,5 4623,4 TỈ TRỌNG XUẤT KHẨU/GDP(%- năm 2004) 26,5 7,0 12,2 TỈ TRỌNG NHẬP KHẨU SO VỚI TG(%- năm 2004) 37,7 9,0 6,25 Hình 7.5.
  27. 1.Trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới. - EU là một trong 3 trung tâm kinh tế lớn trên thế giới. - Đứng đầu thế giới về GDP ( năm 2004 GDP của EU vượt qua Hoa Kì và Nhật Bản). - EU chỉ chiếm 2,2% diện tích thế giới và 7,1% dân số thế giới nhưng chiếm tới 31% trong tổng GDP của thế giới (2004). 2.Tổ chức thương mại hàng đầu thế giới.
  28. - EU đang dẫn đầu thế giới về thương mại: +Chiếm 37,7% trong xuất khẩu của thế giới. +Chiếm 26,5% tỉ trọng xuất khẩu trong GDP. - Là bạn hàng lớn nhất của các nước đang phát triển
  29. Mối quan hệ Việt Nam - EU
  30. LỄ KÍ KẾT HIỆP ĐỊNH KHUNG VỀ ĐỐI TÁC VÀ HỢP TÁC TOÀN DIỆN GIỮA VIỆT NAM VÀ LIÊN MINH CHÂU ÂU VÀ CÁC QUỐC GIA THÀNH VIÊN Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam – Liên minh châu Âu (EVFTA)
  31. Chuyến thăm chính thức Italy của Tổng Bí Thư Nguyễn Phú Trọng Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc hội kiến với Chủ tịch Nghị viện châu Âu (EP) Antonio Tajani.
  32. Hiện EU là nhà tài trợ song phương lớn thứ hai về ODA và là nhà cung cấp viện trợ không hoàn lại lớn nhất cho Việt Nam với tổng ODA cam kết trong giai đoạn 1996-2010 là hơn 11 tỷ USD, góp phần tích cực vào quá trình phát triển kinh tế xã hội của Việt Nam. EU cam kết khoảng 1,01 tỷ USD cho năm 2012, tương đương 13,24% tổng cam kết viện trợ nước ngoài. Tài trợ không hoàn lại chiếm 32,5% (khoảng 324,05 triệu USD)
  33. Liên minh Châu Âu (EU) TÓM TẮT BÀI HỌC Tiết 1. EU – LIÊN MINH KHU VỰC LỚN TRÊN THẾ GIỚI I. Quá trình hình thành và phát triển. II. Vị thế của EU trong 1. Sự ra đời và phát triển nền kinh tế thế giới. - EU hình thành (93) dựa -Trung tâm kinh tế hàng trên 3 tổ chức đầu thế giới. + Cộng đồng than và thép EU Tổhîp t¸c,chức liªn kÕtthương ®Ó cïng ph¸tmại triÓn. (1951) đứng đầu thế giới. + Cộng đồng kinh tế châu Âu (1957) + Cộng đồng nguyên tử châu Âu (1958)
  34. Các nước có vai trò sáng lập EU là: SAI RỒISAI Pháp, Đức, Ý, Bỉ, Hà Lan, Luc-xăm-bua SAI RỒIRỒI Anh, Pháp, Hà Lan, Thụy Điển, Na Uy Hà Lan, Ba Lan, Đức, Ý, Na Uy Anh, Pháp, Ba Lan, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha
  35. Liên minh châu Âu chính thức ra đời từ? SAI RỒI 1951 1993 1967 1957
  36. SAI Năm 2007, số thành viên của EU là? SAI RỒI RỒISAI RỒI 11 16 24 27
  37. Ba trụ cột của EU theo hiệp định Ma- xtơ- rích là SAI RỒI Cộng đồng châu Âu, toà án châu Âu, hội đồng bộ trưởng Cộng đồng châu Âu, chính sách đối ngoại và an ninh chung, hợp tác về tư pháp và nội vụ Hội đồng châu Âu, toà án châu Âu, hội đồng bộ trưởng Hội đồng châu Âu, các uỷ ban chính phủ, toà án châu Âu
  38. Ý nào dưới đây không đúng về đặc điểm cơ bản của EU? SAI RỒISAI RỒI Số lượng các nước thành viên tăng liên tục EU được mở rộng theo các hướng khác nhau trong không gian địa lí Các nước EU có trình độ phát triển đồng đều nhau Mức độ liên kết, thống nhất ngày càng cao
  39. Bạn hàng lớn nhất của EU hiện nay là SAI RỒISAI Hoa Kỳ RỒI RỒI Trung Quốc Các nước đang phát triển Các nước phát triển
  40. Tiêu chí nào chứng tỏ EU là tổ chức thương mại hàng đầu thế giới ? SAI Chiếm 37,7% trong xuất khẩu SAI RỒI của thế giới RỒI Chiếm 19% trong tiêu thụ năng lượng của thế giới Chiếm 59% trong viện trợ phát triển thế giới. Trợ cấp cho hàng nông sản.