Bài giảng Địa lí lớp 11 - Bài 8: Liên bang Nga - Nguyễn Võ Yến Nhi

pptx 73 trang thuongnguyen 4270
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí lớp 11 - Bài 8: Liên bang Nga - Nguyễn Võ Yến Nhi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_lop_11_bai_8_lien_bang_nga_nguyen_vo_yen_nh.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lí lớp 11 - Bài 8: Liên bang Nga - Nguyễn Võ Yến Nhi

  1. Diện tích: 17,1 triệu km2 Dân số: 143 triệu người Thủ đô: Moskva
  2. Quốc Kì Quốc Huy
  3. -Diện tích lớn nhất thế giới (trên 17 triệu km2) -Tỉnh Ca-li-nin-grát nằm biệt lập -Đất nước trải ra trên 11 muối giờ -Có biên giới chung với 14 quốc gia -Nằm ở cả 2 châu lục Á, Âu
  4. Khoáng sản Trữ Xếp lượng hạng trên thế giới Than (tỉ tấn) 202 3 Dầu mỏ (tỉ 9,5 7 tấn) Khí đốt (tỉ 56000 1 m3 ) Quặng sắt 70 1 (tỉ tấn) Quặng kali 3,6 1 (tỉ tấn)
  5. Công nghiệp năng lượng, hóa chất, hóa dầu
  6. Khai thác quặng Khai thác quặng sắt kali
  7. Chủ yếu là thảo nguyên và rừng lá kim. Thảo nguyên hoa cúc
  8. Khu rừng lá kim lớn nhất thế giới Rừng lá kim Rừng Taiga Liên Bang Nga có diện tích rừng lớn nhất thế giới (886 triệu ha, trong đó rừng có thể khai thác là 764 triệu ha ). Phát triển công nghiệp khai thác chế biến gỗ.
  9. Taiga là rừng có quần xã sinh vật đất liền lớn nhất thế giới Chồn Gulo Gấu nâu Bắc Mĩ
  10. Liên Bang Nga có nhiều sông ngòi nhất thế giới, có giá trị về nhiều mặt ( Thủy điện, giao thông, du lịch, thủy lợi ) Tổng trữ lượng điện năng: 320KW ( Ê-nit-xây, Lê-na)
  11. Nhiều vùng rộng lớn có khí hậu băng giá hoặc hoặc khô hạn Biển băng giữa Alaska và Nga
  12. Tài nguyên khoáng sản chủ yếu phân bố ở vùng núi hoặc vùng lạnh
  13. Số dân của Liên Bang Nga qua các năm Triệu người 160 148.3 147.8 146.3 145.6 144.9 143.3 143 140 120 100 1996 0.05 80 2004 0.045 60 2015 -0.1 40 20 0 1991 1995 1999 2000 2001 2003 2005
  14. Mật độ dân số thấp 9 người / km2 , phân bố không đều 70% dân số sống trong thành phố: nhỏ, trung bình và thành phố vệ tinh Liên Bang Nga có nhiều dân tộc hơn 80% là người Nga
  15. Tôn giáo chính ở Nga là Chính Thống Giáo Còn có những tín đồ của các tôn giáo khác như: Tinh Lành, Do Thái Giáo, Phật Giáo Nhà thờ Chúa cứu thế ở matxcova
  16. P. Trai-cốp-ski M.V. Lô-mô-nô-xốp
  17. Cung điện mùa đông Nhà thờ Hồi Giáo Kul-Sharif
  18. Dầu Mỏ Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong công nghiệp Nông nghiệp gỗ, giấy và xenlulo chiếm tỉ lớn nhất Sản phẩm Tỉ Trọng Than đá 56,7 Dầu mỏ 87,2 Khí tự nhiên 83,1 Điện 65,7 Thép 60,0 Gỗ, giấy và 90,0 xenlulo Lương thực 51,4 Tỉ trọng một số sản phẩm công –nông nghiệp chủ yếu của Liên Bang Nga trong Xô Viết cuối thập niên 80 thế kỉ XX ( đơn vị % )
  19. Đưa nền kinh tế từng bước thoát khỏi khủng hoảng Tiếp tục xây dựng nền kinh tế thị trường Mở rộng ngoại giao, coi trọng châu á Nâng cao đời sống nhân dân Khôi phục lại vị trí cường quốc
  20. Năm 1990 1995 2000 2003 2004 GDP 967,3 363,9 259,7 432,9 582,4
  21. Trồng lúa mì Chăn nuôi bò sữa