Bài giảng Địa lí lớp 11 - Bài 8, Tiết 3: Tìm hiểu sự thay đổi GDP và phân bố nông nghiệp của Liên bang Nga - Trường THPT Yên Châu

pptx 14 trang thuongnguyen 8380
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí lớp 11 - Bài 8, Tiết 3: Tìm hiểu sự thay đổi GDP và phân bố nông nghiệp của Liên bang Nga - Trường THPT Yên Châu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_lop_11_bai_8_tiet_3_tim_hieu_su_thay_doi_gd.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lí lớp 11 - Bài 8, Tiết 3: Tìm hiểu sự thay đổi GDP và phân bố nông nghiệp của Liên bang Nga - Trường THPT Yên Châu

  1. Quàng Du THPT Yên Châu, Yên Châu, Sơn La
  2. TRÒ CHƠI 10 điểm 9 điểm 8 điểm CâuCâu 21:: MộtBiểutronghiện nhữngcơ bảnthànhnhất chứngtựu quantỏ LBtrọngNgađạttừngđượclàvềtrụkinhcộttếcủacủaLiênLB bangNga sauXô Câu 1: Ngành công nghiệp mũi nhọn, hằng năm mang lại nguồn tài chính lớn cho năm 2000 là viếtCâuLBlàNga213:.:HaiCácÝlànàotrungtrungsautâmtâmđâydịchcônglà điềuvụnghiệplớnkiệnnhấttruyềnthuậncủathốngNgalợi nhấtlàcủa trongLB Ngasảnthườngxuất nôngđược phân bố ở A. sản lượng các ngành kinh tế tăng, dự trữ ngoại tệ đứng đầu thế giới. AnghiệpA đồngMátcông-củaxcơbằngnghiệpLB-vaĐôngNgavàhàngVôn?Âukhông-,gaU grátran,–.vũXanhtrụ. Pê-téc-bua. BA thanhchiếmtoántỉ trọngxonglớncácnhấtkhoảnvề diệnnợ nướctích trongngoàiLiên, giá trịXôxuất. siêu tăng. BAB đồngXanhQuỹcôngđấtbằngPênghiệp-nôngtécĐông-bualuyệnnghiệpÂuvàkimVôn, Trunglớn. -.ga-tâmgrátU-ran, Xanh Pê-téc-bua. C. đứng hàng đầu thế giới về sản lượng nông nghiệp. BCBC chiếm.VônđồngKhícông-hậugabằngtỉnghiệp-trọnggrátphânĐôngvàquốclớnhoáNôÂunhấtđa-phòngvô,dạngU-vềxi-ran,-.dânbiếc. Tây.số trongXi-biaLiên. Xô. D. khôi phục lại được vị thế siêu cường về kinh tế. CDCD chiếm.GiápđồngMátcông-xcơnhiềubằngtỉnghiệptrọng-vaĐôngbiểnvàkhailớnXanhvàÂunhấtthácđại, PêTâyvềdươngdầu-técsảnXikhí-bua-bialượng. . ., Xanhcác Pêngành-téc-kinhbua. tế trong Liên Xô. D. Có nhiều sông, hồ lớn. D. chiếm tỉ trọng lớn nhất về số vốn đầu tư trong toàn Liên Xô.
  3. Bài 8: LIÊN BANG NGA (TT) TIẾT 3: TÌM HIỂU SỰ THAY ĐỔI GDP VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP CỦA LIÊN BANG NGA
  4. 1. Tìm hiểu sự thay đổi GDP của Liên Bang Nga BẢNG 8.5: GDP CỦA LB NGA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: Tỉ USD) Năm 1990 1995 2000 2003 2004 GDP 967,3 363,9 259,7 423,9 582,4 Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi GDP của LB Nga qua các năm và nhận xét. ? Với yêu cầu trên ta có thể vẽ được những loại biểu đồ nào? * Biểu đồ thích hợp nhất là: Biểu đồ cột đơn
  5. 1. Tìm hiểu sự thay đổi GDP của Liên Bang Nga a. Vẽ biểu đồ Tỉ USD BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN GDP CỦA LB NGA TỪ 1990 ĐẾN 2004 TỈ900 USD ( Tương ứng với bảng số liệu ở giá trị tuyệt đối; yêu cầu 1000 967.3 là thể hiện sự thay đổi của GDP từ 1990 đến 2004 ) 800 900 GDP 700 800 600700 500600 582.4 400500 432.9 400 363.9 300 300 259.7 200 200 100 100 0 0 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 NĂM 1999 2000 2004 2005 2006 Năm
  6. Có thể vẽ được biểu đồ đường BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN GDP CỦA LB NGA TỪ 1990 ĐẾN 2004 TỈ USD 1000 967.3 900 800 GDP 700 600 582.4 500 432.9 400 363.9 300 259.7 200 100 NĂM 0 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004
  7. 1. Tìm hiểu sự thay đổi GDP của Liên Bang Nga b. Nhận xét Nguyên- GDP củanhânLB: Nga tăng giảm không ổn định. TừTừnămnăm19901990- 2000- 2000: GDP: GDPgiảmcủado đâyNgalàgiảmthời kìtừ đầytỉ USDbiếnxuốngđộng saucònkhi259Liên,7 tỉ XôUSDtan. rã. TừTừnămnăm20002000– 2004– 2004: GDP: GDPliên liêntục tăngtục dotăng,thựctừ hiện259,chiến7 lên 582lược,4kinhtỉ USDtế .mới, các nguồn lực trong nước được khai thác hiệu quả Nguyên nhân nào dẫn đến sự thay đổi trên?
  8. 2. TÌM HIỂU SỰ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP LB NGA Dựa vào hình 8.10 - SGK trang 73, hoàn thành bảng sau: Sản phẩm Phân bố Nguyên nhân Một số sản - Lúa mì phẩm chính - Củ cải đường - Bò, lợn, trâu, Một số vật thú lông nuôi quý Trồng rừng Rừng Taiga
  9. 2. TÌM HIỂU SỰ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP LB NGA Phân bố Nguyên nhân Một số cây trồng - Lúa mì - ĐB Đông Âu, Tây - KH ôn hoà, đất đai màu mỡ, dân cư Xibia đông, nhiều cơ sở chế biến - Củ cải đường - Đông Nam của ĐB - KH ấm, đất đai màu mỡ, nhiều cơ sở Đông Xibia chế biến Một số vật nuôi - Bò - ĐB Đông Âu, phía - Có nhiều đồng cỏ rộng lớn, nguồn thức Nam của LBN ăn dồi dào - Cừu - Phía Nam - KH cận nhiệt - Lợn - ĐB Đông Âu - Nguồn thức ăn dồi dào - Thú có lông - Phía Bắc - KH cận cực lạnh giá quý - Rừng - Phía Đông - Chủ yếu là núi và cao nguyên, KH ôn đới lục địa
  10. Luyện tập Câu 1. Có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn cả để phát triển nông nghiệp ở LB Nga là vùng A. Trung ương. B. Tây Bắc. C. Trung tâm đất đen. D. Tây xi - bia.
  11. Câu 2: Từ năm 1985 đến 2004, GDP bình quân đầu người của Liên Bang Nga A B C D Tăng nhanh Ít thay đổi Lúc đầu liên tục tăng, sau Đang có xu đó giảm rồi hướng lại tăng giảm
  12. Câu 3. Vùng nào của LB Nga có ngành sản xuất nông nghiệp kém phát triển? A. Tây Bắc. B. U - ran. C. Tây Xi - bia. D. Viễn Đông.
  13. • Sau khi sát nhập bán đảo Crimea vào lãnh thổ của mình (2014), Hoa Kì và EU đã cấm vận kinh tế đối với LB Nga. Kinh tế của LB Nga đã bị ảnh hưởng như thế nào sau các chính sách cấm vận của Hoa Kì và EU?