Bài giảng Địa lí lớp 11 - Tiết 10, Bài 6: Hợp chủng quốc Hoa Kì (Tiếp theo)

ppt 42 trang thuongnguyen 7312
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí lớp 11 - Tiết 10, Bài 6: Hợp chủng quốc Hoa Kì (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_11_tiet_10_bai_6_hop_chung_quoc_hoa_ki.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí lớp 11 - Tiết 10, Bài 6: Hợp chủng quốc Hoa Kì (Tiếp theo)

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ * Câu hỏi: Vị trí địa lý của Hoa Kỳ có những thuận lợi gì cho quá trình phát triển kinh tế? Gợi ý trả lời: - Giao lưu, kinh tế biển - Gần Mỹ La tinh (nguyên liệu, thị trường) - Ít bị sự cạnh tranh của các nước tư bản Châu Âu - Tránh được sự tàn phá của 2 cuộc chiến tranh TG,
  2. PPCT: Tiết 10 BÀI 6 : HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ (tt) Tiết 2: KINH TẾ
  3. Tiết 2: KINH TẾ NỘI DUNG BÀI HỌC I. Quy mô nền kinh tế II. Các ngành KT 1. Dịch 2. Công 3. Nông vụ nghiệp nghiệp
  4. I. Quy mô kinh tế Bảng 6.3: GDP của Hoa Kỳ và một số châu lục năm 2004 ( Đơn vị: tỉ USD). - Đứng đầu thế giới từ năm 1890 đến nay. Toàn thế giới 40887.8 - GDP/ người cao (2004)zz: 39739 USD Hoa Kỳ 11667,5 Châu Âu 14146,7 Châu Á 10092,9 Châu Phi 790,3 Dựa vào bảng, hãy so sánh GDP của Hoa Kỳ với thế giới và một số châu lục?
  5. II. Các ngành kinh tế 1. Dịch vụ Phát triển mạnh chiếm tỉ trọng cao nhất ở Hoa Kì. a. Ngoại thương -HãyGiá cho trị xuất,biết ngoại nhập khẩuthương lớn được chiếm thể khoảng hiện thông 12% qua toàn hoạt thế giới.động kinh tế nào của Hoa Kì?
  6. a. Ngoại thương Hoạt động ngoại thương thông qua xuất nhập khẩu
  7. a. Ngoại thương Hoạt động ngoại thương thông qua xuất nhập khẩu
  8. b. Giao thông vận tải Hệ thống đường và phương tiện hiện nay như thế nào? - Hệ thống đường và phương tiện hiện đại nhất thế giới
  9. John Kennedy International Airport Los Angeles International Airport Hãng hàng không AIR UNITED Hãng hàng không AIR ATLANTA
  10. Hệ thống GTVT của Hoa Kỳ
  11. c. Tài chính, thông tin liên lạc, du lịch - Tài chính và ngân hàng hoạt động khắp Thế giới. , tạo nguồn thu và lợi thế cho kinh tế của Hoa Kì - Thông tin liên lạc rất hiện đại:( vệ tinh, dịch vụ viễn thông) - Ngành DL phát triển mạnh.
  12. Tài chính, thông tin liên lạc, du lịch San Franxitco Ngân hàng Ha-oai Las Vegas
  13. Ngân hàng
  14. Las Vegas
  15. Ha-oai
  16. II. CÁC NGÀNH KINH TẾ 2. Công nghiệp - Vai trò - Tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu. - Tỉ trọng trong tổng cơ cấu có xu hướng giảm. - Bao gồm 3 nhóm ngành chính + CN chế biến chiếm tỉ trọng cao nhất, tạo ra nhiều mạt hàng xuất khẩu, giải quyết việc làm. + Công nghiệp điện phát triển đa dạng + Công nghiệp khai khoáng đứng đầu thế giới về khai thác phốt phát, mô lipđen
  17. Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Hoa Kỳ - năm (2004) Sản phẩm Sản lượng Xếp hạng trên thế giới Than đá (triệu tấn) 1069 2 Dầu mỏ (triệu tấn) 437 3 Khí tự nhiên (tỉ m3) 531 2 Điện (tỉ kWh) 3979 1 Nhôm (triệu tấn) 2.5 4 Ôtô các loại (triệu chiếc) 16.8 1
  18. Công nghiệp chế biến
  19. Hình ảnh các nguồn sản xuất điện ở Hoa Kì Nhà máy điện hạt nhân Thủy điện bang Colorado Tuốc bin gió bang Califoocnia Pin năng lượng Mặt Trời
  20. Công nghiệp khai khoáng
  21. II. CÁC NGÀNH KINH TẾ 2. Công nghiệp - Cơ cấu:. Giảm tỉ trọng những ngành truyền thống, tăng tỉ trọng những ngành hiện đại.
  22. II. CÁC NGÀNH KINH TẾ 2. Công nghiệp - Phân bố: + Trước đây: tập trung ở Đông Bắc . + Hiện nay: mở rộng xuống phía nam và Thái Bình Dương.
  23. Tràn dầu ở vịnh Mexico
  24. II. CÁC NGÀNH KINH TẾ 3. Nông nghiệp: - Vị trí: Hoa Kì có nền nông nghiệp đứng đầu thế giới.
  25. Hoa Kỳ đứng đầu thế giới về sản lượng ngũ cốc (lúa mì, ngô )
  26. II. CÁC NGÀNH KINH TẾ 3. Nông nghiệp: -Vị trí: Hoa Kì có nền nông nghiệp đứng đầu thế giới. - Cơ cấu: Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp
  27. Dịch vụ trong nông nghiệp
  28. II. CÁC NGÀNH KINH TẾ 3. Nông nghiệp: - Vị trí: Hoa Kì có nền nông nghiệp đứng đầu thế giới. -Cơ cấu: Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp - Phân bố sản xuất: Đa dạng hoá nông sản trên cùng 1 lãnh thổ. - Hình thức: chủ yếu là trang trại (DT bình quân tăng) - Nền nông nghiệp hàng hóa được hình thành sớm và phát triển mạnh. - Là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới.
  29. Một số trang trại ở Hoa Kỳ
  30. Một số nông sản xuất khẩu chính
  31. II. CÁC NGÀNH KINH TẾ * Sự phân hoá lãnh thổ của nền KT Hoa Kỳ Dựa vào lược đồ, hãy nêu sự phân bố NN của Hoa Kỳ? TÂY TRUNG TÂM ĐÔNG
  32. Sơ đồ nội dung bài học Kinh tế Hoa Kỳ Dịch vụ (trung tâm Nông nghiệp thương mại, Công nghiệp tài chính của (rất phát triển) (hiện đại) thế giới) Cường quốc kinh tế số 1 thế giới
  33. CỦNG CỐ 1. Hoa Kì trở thành cường quốc kinh tế số 1 thế giới từ năm: A. 1776. B. 1890. C. 1918. D. 1945. 2. Ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chu yếu của Hoa Kì là A. Công nghiệp. B. Lâm nghiệp. C. Ngư nghiệp. D. Nông nghiệp.
  34. CỦNG CỐ 3. Hoa Kì là nước xuất khẩu nông sản lớn: A. Thứ nhất thế giới. C. Thứ ba thế giới. B. Thứ hai thế giới. D. Thứ tư thế giới. 4. Các ngành dịch vụ tạo ra nguồn thu lớn và nhiều lợi thế cho kinh tế Hoa Kì là A. Dịch vụ ngoại thương. B. Dịch vụ giao thông vận tải. C. Dịch vụ thông tin liên lạc, du lịch. D. Dịch vụ ngân hàng và tài chính.
  35. DẶN DÒ - Xem trước bài thực hành - Làm câu 1/45 SGK - Trả lời câu hỏi cuối bài
  36. BÀI 35: VAI TRÒ, CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG VÀ ĐẶC ĐIỂM PHÂN BỐ NGÀNH DỊCH VỤ