Bài giảng Địa lí Lớp 4 - Bài: Ôn tập - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Hữu Thọ

ppt 25 trang Hương Liên 20/07/2023 1980
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 4 - Bài: Ôn tập - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Hữu Thọ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_4_bai_on_tap_nam_hoc_2020_2021_nguyen_h.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 4 - Bài: Ôn tập - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Hữu Thọ

  1. Thứ năm, ngày 19 tháng 11 năm 2020 Địa lý Câu 1:Đà Lạt cĩ những điều kiện nào để cĩ thể trở thành thành phố du lịch nghỉ mát?
  2. Chọn Đúng (Đ) hoặc Sai (S) Câu 2:Đà Lạt nằm trên cao nguyên Đ Lâm Viên . Câu3:Thành phố Đà Lạt là trung tâm cơng S nghiệp của cả nước. Câu4:Khí hậu mát mẻ giúp Đà Lạt được hoa quả ,rau xứ lạnh. Đ
  3. Thứ năm, ngày 19 tháng 11 năm 2020 Địa lý Ơn tập.
  4. 1.Vị trí miền núi và trung du:
  5. Thứ năm, ngày 19 tháng 11 năm 2020 Địa lý Ơn tập. 2.Đặc điểm thiên nhiên: Tổ 1+2: Hãy nêu đặc điểm thiên nhiên (địa hình,khí hậu ) ở Hồng Liên Sơn? Tổ 3+4: Hãy nêu đặc điểm thiên nhiên (địa hình,khí hậu ) ở Tây Nguyên?
  6. 2.Đặc điểm thiên nhiên: Đặc điểm Hồng Liên Sơn Tây Nguyên Địa hình Dãy núi cao, đồ sộ , Vùng đất cao, nhiều đỉnh nhọn, rộng lớn, gồm sườn dốc, thung các cao nguyên lũng thường hẹp và xếp tầng cao sâu thấp khác nhau Khí hậu Ở những nơi cao Cĩ hai mùa rõ lạnh quanh năm , rệt: mùa mưa và các tháng mùa mùa khơ đơng cĩ khi cĩ tuyết rơi
  7. Nhĩm 1: Nêu đặc điểm về dân tộc và trang phục 3.Con người và hoạt động: của Hồng Liên Sơn? Nhĩm 2: Nêu đặc điểm về dân tộc và trang phục của Tây Nguyên? Nhĩm 3: Nêu đặc điểm về lễ hội (thời gian , tên một số lễ hội ,hoạt động trong lễ hội) của Hồng Liên Sơn? Nhĩm 4: Nêu đặc điểm về lễ hội (thời gian ,tên một số lễ hội ,hoạt động trong lễ hội )của Tây Nguyên? Nhĩm 5: Nêu đặc điểm về con người và hoạt động sản xuất ở Hồng Liên Sơn? Nhĩm 6: Nêu đặc điểm về con người và hoạt động sản xuất ở Tây Nguyên?
  8. Đặc điểm Hồng Liên Sơn Tây Nguyên Con Dân tộc: Dân tộc ít người: Thái, Dân tộc sống lâu dời: Ê- đê, ba- na, người Mơng, Dao, . Gia-rai. Một số dân tộc từ nơi khác đến: Kinh, Mơng, Tày, Nùng Trang Tự may lấy, trang trí cơng Nam đĩng khố, nữ quấn váy phục phu, cĩ màu sắc sặc sỡ Trang phục lễ hội cĩ nhiều hoa văn, mang trang sức kim loại Lễ hội -Thường tổ chức vào dịp - Thường tổ chức vào dịp mùa xuân mùa xuân Và sau mỗi vụ thu hoạch -Hội chơi núi mùa xuân, hội - Hội cồng chiêng, hội đua voi, hội ăn xuống đồng cơm mĩi, -Hoạt động trong lễ hội: thi - Hoạt động trong lễ hội: nhảy múa, múa sạp, hát, ném cịn, đánh cồng chiêng, uống rược cần, Hoạt động Sản xuất Trồng lúa ngơ, khoai, chè, Trồng cây cơng nghiệp lâu năm/: cà phê, chè, tiêu, -Nghề thủ cơng: Dệt, may, CHăn nuơi; trâu, bị, voi, thêu -Khai thác khống sản: Khai thác sức nước, rừng: gỗ, chế apatit, đồng, chì, kẽm, biến lâm sản, làm thủy điện
  9. Đỉnh Phan - xi - păng cĩ sương mù Đỉnh Phan - xi - păng cĩ tuyết phủ
  10. II/ Bản làng và nhà sàn
  11. Chợ phiên, lễ hội trang phục
  12. Mét sè mỈt hµng thđ c«ng truyỊn thèng ë Hoµng Liªn S¬n
  13. Dân tộc Tây Nguyên
  14. Người dân Tây Nguyên Cảnh núi rừng Tây Nguyên Thiên nhiên Tây Nguyên
  15. Hoạt động sản xuất
  16. Thứ năm, ngày 19 tháng 11 năm 2020 Địa lý Ơn tập. 4.Vùng trung du Bắc Bộ: Câu hỏi: a.Nêu đặc điểm địa hình vùng trung du Bắc Bộ ? b.Ở đây người dân đã làm gì để phủ xanh đất trống đồi trọc?
  17. Trung du Bắc Bộ
  18. Địa hình vùng trung du Bắc Bộ
  19. Đồi chè ở Thái Nguyên
  20. Đặc sản vải thiều Lục Ngạn
  21. -Ơn lại các kiến thức đã học -Xem trước bài Đồng bằng Bắc Bộ (98/sgk). -Sưu tầm tranh ảnh về vùng Đồng bằng Bắc Bộ.