Bài giảng Địa lí module 4 Lớp 4 - Bài học: Dân cư và một số nét văn hóa của người dân ở đồng bằng Nam Bộ

docx 7 trang Hải Hòa 11/03/2024 260
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí module 4 Lớp 4 - Bài học: Dân cư và một số nét văn hóa của người dân ở đồng bằng Nam Bộ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_giang_dia_li_module_4_lop_4_bai_hoc_dan_cu_va_mot_so_net.docx

Nội dung text: Bài giảng Địa lí module 4 Lớp 4 - Bài học: Dân cư và một số nét văn hóa của người dân ở đồng bằng Nam Bộ

  1. Học viên: Đơn vị: KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: Lịch sử và Địa lí, lớp: 4 Nội dung: NAM BỘ Mạch chủ đề: DÂN CƯ, HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT VÀ MỘT SỐ NÉT VĂN HÓA Bài: Dân cư và một số nét văn hóa của người dân ở đồng bằng Nam Bộ (1 tiết) Ngày soạn: 23/10/2021 – Ngày dạy: / / I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT Góp phần phát triển phẩm chất và năng lực STT Yêu cầu cần đạt Phẩm chất Năng lưc chung Năng lực đặc thù • Kể tên được một số - Yêu nước: - Tự chủ và tự - Nhận thức khoa dân tộc ở Nam Bộ. Yêu quê học: (HĐ Khám học lịch sử và địa lí: • Mô tả được sự chung hương, tự hào phá, Vận dụng) + Kể tên được một số dân sống hài hòa với thiên về truyền + Tự mình thực tộc, trang phục và lễ hội nhiên của người dân thống văn hóa hiện những nhiệm của người dân ở ĐBNB. thông qua một số nét của đồng bào vụ được giao, + Trình bày đặc điểm văn hóa tiêu biểu (vd: Nam Bộ. tham gia đóng tiêu biểu về dân tộc, nhà nhà ở, chợ nổi, vận tải - Trách nhiệm: góp ý kiến vào ở, làng xóm, chợ nổi, vận đường sông, trang Giữ gìn và hoạt động của tải đường sông, trang phục, lễ hội ) phát huy nhóm tạo sản phục, lễ hội của người truyền thống phẩm học tập. dân ở ĐBNB. văn hóa của + Tìm kiếm, phân - Năng lực tìm hiểu dân tộc. tích nguồn thông lịch sử và địa lý: tin thu thập được. + Biết quan sát, tra cứu - Giải quyết vấn tài liệu để tìm hiểu về đề và sáng tạo: dân cư và các hoạt động +Thực hiện các văn hóa ở Nam Bộ. nhiệm vụ (vấn đề) + Từ nguồn tư liệu, nêu được giao. được nhận xét về đặc +Trình bày kết điểm và mối quan hệ quả học tập giữa thiên nhiên và đời (nhóm, cá nhân); sống của con người ở chia sẻ, lắng nghe Nam Bộ
  2. ý kiến người - Năng lực vận khác dụng kiến thức, kĩ năng đã học: đề xuất được ý tưởng để giới thiệu các hoạt động văn hóa, lễ hội của người dân Nam Bộ. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC • Thiết bị dạy học: a. Giáo viên: - Máy tính, máy chiếu -Trò chơi trên PowerPoint (HĐ luyện tập, thực hành) b. Học sinh: - Bảng nhóm lớn, bút lông, giá đỡ (HĐ khám phá), hoa trắc nghiệm (HĐ Luyện tập - thực hành) • Ngữ liệu/nội dung bài học: (HĐ khám phá) + Tranh ảnh, video về các dân tộc, nhà cửa, phương tiện giao thông, trang phục, lễ hội của người dân ở ĐBNB + Phim tư liệu về các phong trào đấu tranh của người dân Nam Bộ. + Bài hát “Dáng đứng Bến Tre” • Nguồn: Internet DÁNG ĐỨNG BẾN TRE - YouTube (lời 1 – khoảng 3p) III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC Tên, thời Tổ chức hoạt động Phương pháp, lượng, mục Hoạt động Sản phẩm mong đợi kĩ thuật đánh tiêu của hoạt Hoạt động của GV của HS giá động Khởi động - - Cho HS xem video - Quan sát, - HS nêu được cảnh Phương pháp: Mục tiêu: (5p) bài hát Dáng đứng lắng nghe, sông nước, trang phục Hỏi-đáp • Tạo hứng thú Bến Tre. cảm nhận áo bà ba của người Công cụ: câu dẫn dắt vào - - Qua đoạn video và trả lời. Nam Bộ, người con hỏi đóng bài. trên, em có cảm gái Bến Tre kiên • Nêu cảm nhận nhận gì về thiên cường và bất khuất ban đầu về nhiên và con người trong đấu tranh chống thiên nhiên, ở Nam Bộ (như: giặc ngoại xâm.
  3. con người cảnh vật vùng sông Nam Bộ nước, trang phục, tinh thần đấu tranh)? - Khám phá Bước 1: Giao nhiệm - HS sưu tầm Sơ đồ cây: Phương pháp: Mục tiêu: vụ cho HS chuẩn bị tranh ảnh, - Nhánh 1: Các dân tộc Quan sát, hỏi • Kể tên được sưu tầm tranh ảnh, video, thông sống chủ yếu ở ĐBNB đáp, thảo luận một số dân video ở nhà. tin trong sách là: Kinh, Khơ-me, nhóm tộc chủ yếu ở Bước 2: Tổ chức cho báo, hỏi ý kiến Chăm, Hoa Công cụ ĐG: Nam Bộ. HS thảo luận nhóm 4, người thân về - Nhánh 2: Nhà ở dọc Rubrics • Mô tả được trình bày dưới dạng nội dung đã theo các sông ngòi, kênh sự chung sơ đồ cây về đặc điểm được giao. rạch, nhà cửa đơn sơ. sống hài hòa dân cư ở ĐBNB: - HS thảo luận Nhà ở hiện nay kiên cố với thiên + Kể tên các dân tộc và trình bày khang trang hơn. nhiên của sống chủ yếu ở dưới dạng sơ - Nhánh 3: Phương tiện người dân ĐBNB, các lễ hội ở đồ cây (mô tả đi lại: phổ biến là thông qua nơi đây. đặc điểm của xuồng, ghe một số nét + Mô tả đặc điểm nhà người dân và - Nhánh 4: Trang phục: văn hóa tiêu ở, phương tiện đi lại, dán tranh ảnh quần áo bà ba, khăn rằn biểu (vd: nhà trang phục của người minh họa/xem - Nhánh 5: Lễ hội: Bà ở, chợ nổi, dân ở ĐBNB. phim HS đã Chúa Xứ ở Châu Đốc vận tải đường Bước 3: Tổ chức cho sưu tầm) (An Giang), hội xuân sông, )(20p) các nhóm trình bày núi Bà (Tây Ninh), lễ kết quả thảo luận cúng Trăng của đồng Bước 4: GV chốt kiến bào Khơ-me, lễ tế thần thức cá Ông (cá voi), Luyện tập thực Tổ chức trò chơi: VỀ - Quản trò HS chọn đáp án đúng Phương pháp: hành THĂM QUÊ điều khiển cho thể hiện việc hiểu bài, Hỏi – đáp Mục tiêu: HS hệ GV phổ biến luật cả lớp chơi nhớ kiến thức đã học. Công cụ: câu bằng cách đọc thống kiến thức chơi. hỏi đóng. câu hỏi, mời bài học để ghi GV tổ chức cho HS các bạn giơ nhớ sâu và lâu tham gia trò chơi đáp án đúng. hơn. - HS chơi bằng cách
  4. (củng cố Yêu chọn đáp án cầu cần đạt 1, 2) đúng trong (5 phút) bông hoa trắc nghiệm. Vận dụng GV tổng kết lại bài - HS đề xuất - HS nêu các ý tưởng Phương pháp: Mục tiêu: HS đề học các ý tưởng có thể làm được: làm hỏi – đáp, thảo xuất được ý - Em có thể làm gì để giữ gìn và poster, báo tường, vẽ luận nhóm tưởng để giới giữ gìn và phát huy phát huy tranh, để giới thiệu Công cụ: bảng thiệu các hoạt truyền thống văn truyền về các lễ hội ở Nam kiểm động văn hóa, lễ hóa của người dân thống văn Bộ. (nêu ý tưởng tại hội của người ở Nam Bộ? hóa của lớp, thực hiện ở nhà) dân Nam Bộ. (5 người dân ở phút) Nam Bộ. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
  5. PHỤ LỤC Trò chơi: VỀ THĂM QUÊ (HĐ Luyện tập – Thực hành) 1. Phương tiện đi lại chủ yếu của người dân ở đồng bằng Nam Bộ là: A. xe đạp, xe máy B. xe máy, ô tô C. xuồng, ghe D. xe ngựa, đi bộ 2. Các dân tộc sinh sống chủ yếu ở đồng bằng Nam Bộ là: A. Kinh, Khơ-me, Chăm, Hoa B. Kinh, Ba-na, Ê-đê, Chăm C. Chăm, Nùng, Xơ-đăng, Hoa D. Kinh, Hoa, Ba-na, Gia-rai 3. Trang phục phổ biến của người dân ở đồng bằng Nam Bộ là: A. áo bà ba, khăn rằn B. áo tứ thân, khăn đỏ C. áo thun, khăn vàng D. áo dài, áo bà ba 4. Những lễ hội nổi tiếng của người dân ở đồng bằng Nam Bộ là : A. Lễ hội Bà Chúa Xứ, lễ cúng Trăng, lễ hội Yên Tử, hội gò Đống Đa B. Hội xuân núi Bà, lễ hội chùa Hương, lễ hội chùa Keo, hội chọi trâu C. Lễ hội Bà Chúa Xứ, hội xuân núi Bà, lễ cúng Trăng, lễ tế thần cá Ông D. Lễ cúng Trăng, lễ tế thần cá Ông, hội đền Gióng, hội Lim
  6. RUBRICS (HĐ Khám phá) Tiêu chí Tỉ lệ Tốt Khá Đạt 1.Nội dung - Kể tên được một số dân 50% Kể tên và mô Nêu được vài ý Nêu được tộc; tả hoàn chỉnh một ý - Mô tả được đặc điểm nhà cửa, phương tiện đi lại, trang phục; - Kể tên được một số lễ hội tiêu biểu của người dân ở ĐBNB. 2. Kĩ năng 20% Trình bày lưu Trình bày được Trình bày loát, giọng yêu cầu, giọng theo gợi ý nói rõ ràng nói rõ ràng 3. Hình thức 10% Đẹp, rõ ràng, Đúng yêu cầu, Đúng yêu cầu có sáng tạo rõ ràng 4. Thái độ 20% Tích cực hoạt Tích cực hoạt Hoàn thành hợp tác động với bạn động nhiệm vụ
  7. BẢNG KIỂM (HĐ Vận dụng) Hành vi Có Không Tôn trọng ý kiến của người khác. Thường xuyên trao đổi, lấy ý kiến từ người khác khi tiến hành thảo luận. Đưa ra ý kiến, đề xuất ý tưởng.