Bài giảng Địa lý khối 11 - Bài 11, Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á

pptx 31 trang thuongnguyen 9171
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lý khối 11 - Bài 11, Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_ly_khoi_11_bai_11_tiet_1_tu_nhien_dan_cu_va_xa.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lý khối 11 - Bài 11, Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á

  1. Vịnh Hạ Long Awngcovat Chùa Vàng Tháp đôi
  2. Tượng Nhân Sư Cánh đồng Chum Đền Ulun Danu
  3. Bài 11: Khu vực Đông Nam Á Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội.
  4. I. TỰ NHIÊN 1. Vị trí địa lý và lãnh thổ Bản đồ các nước trên thế giới
  5. ĐÔNG TI MO
  6. Trung Quốc hạ đặt gian khoan HD 981 trái phép trên vùng biển Việt Nam Tranh chấp biển Đông
  7. Việt Nam Mianma Thái Lan Lào Philippin Campuchia Malaixia Brunây Xingapo Inđônêxia Đông Timo Hãy kể tên các quốc gia của ĐNA lục địa và ĐNA biển đảo?
  8. Thảo luận nhóm - Yếu tố Đông Nam Á lục địa Đông Nam Á biển đảo Địa hình, - đất Nhóm 1 Nhóm 3 Sông ngòi Khí hậu Sinh vật: Nhóm 2 Nhóm 4 Rừng, biển Khoáng sản
  9. Lược đồ tự nhiên Đông Nam Á
  10. Yếu tố Đông Nam Á lục địa Đông Nam Á biển đảo - Bị chia cắt mạnh bởi các dãy Địa hình, núi chạy dài theo hướng TB-ĐN - Nhiều đồi núi, núi lửa đất - Ven biển có các đồng bằng lớn - Đồng bằng nhỏ hẹp ven biển màu mỡ - Đất đỏ bazan màu mỡ - Đất feralit, đất phù sa, đất đỏ bazan Sông ngòi - Dày đặc, nhiều sông lớn: sông - Sông ngắn và dốc, nhiều nước Mê công - Nhiệt đới gió mùa có sự phân - Nhiệt đới gió mùa và Xích đạo Khí hậu hóa- đa dạng Sinh vật Đa dạng, rừng nhiệt đới phát Rừng Xích đạo phát triển, sinh triển, biển rộng giàu hải sản, trừ Rừng, biển vật biển phong phú đa dạng Lào - Than , sắt, thiếc, dầu khí, - Dầu khí, đồng , than Khoáng sản
  11. Dừa Lúa gạo Cà phê Nền nông nghiệp nhiệt đới - cơ cấu nông sản đa dạng và năng suất cao Cao su Hồ tiêu Chôm chôm
  12. Nghề muối Cảng xingapo Phát triển tổng hợp kinh tế biển Du lịch biển_Múi né Đánh bắt thủy sản
  13. Giàu tài nguyên khoáng sản - nguồn nguyên, nhiên liệu phát triển kinh tế. Khai thác than Khai thác dầu khí _Mỏ Bạch Hổ Khai thác quặng sắt
  14. Diện tích rừng lớn, đa dạng sinh học cao Rừng nhiệt đới Rừng xích đạo
  15. động đất ở Inđonexia 17-09-2007 Lũ lụt ở Việt Nam Sãng thÇn ë In®«nªxia ngµy 26-12-2004
  16. Cháy rừng Lũ lụt Hạn hán Chặt phá rừng Xói mòn đất
  17. Bảng : Mật độ dân số một số khu vực trên thế giới năm 2016 Dân số các khu vực của Châu Á năm 2016 2 Triệu người Đơn vị: Người/km 2000 1846.8 STT Khu vực MĐDS STT Khu vực MĐDS 1800 1618.8 1 Bắc Phi 29 10 Đông Á 140 1600 8.62 2 Đông Phi 61 11 Đông Nam Á 148 1400 91.38 3 Nam Phi 24 12 Tây Á 55 1200 1000 Đông Nam Á 4 Tây Phi 60 13 Trung Á 17 Các khu vực khác 800 5 Trung Phi 24 14 Bắc Âu 61 640.6 600 6 Bắc Mỹ 20 15 Đông Âu 16 400 261.8 7 Ca-ri-bê 192 16 Nam Âu 118 200 68.3 8 Nam Mỹ 24 17 Tây Âu 176 0 Nam Á Đông Á Đông Nam Tây Á Trung Á 9 Trung Mỹ 71 18 Châu Đại Dương 4 Á Nguồn: World population
  18. Việt Nam Thái Lan In-đô-nê-xi-a Từ 0 – 14 tuổi Từ 14 – 60 tuổi Từ 60 tuổi trở lên Biểu đồ cơ cấu dân số theo tuổi một số nước ở Đông Nam Á, năm 2005
  19. Tỉ suất gia tăng tự nhiên của Đông Nam Á (%) 2.5 2.32 2.1 2 % 1.78 1.56 1.5 1.37 1.2 1.16 1.13 1 0.5 0 1985 1990 1995 2000 2005 2010 2015 2016
  20. Hình: Phân bố dân cư khu vực Đông Nam Á
  21. Thuận lợi : Dân số đông, Nguồn lao động dồi dào mật độ ds cao Thị trường tiêu thụ rộng lớn Thu hút đầu tư nước Gia tăng nhanh ngoài Dân cư Khó khăn: Cơ cấu dân số -Áp lực đến phát triển kinh trẻ tế Vấn đề việc làm, chất lượng cuộc sống Phân bố dân cư không đều
  22. 2. Xã hội Dân tộc MaLai Kinh Thái Chăm Dayak Dao
  23. Tôn giáo Chùa vàng-Thái Lan Nhà thờ lớn Manila Angkor Wat- Campuchia Nhà thờ hồi giáo Putra - Malaysia
  24. Lễ hội té nước của các nước Lào-Thái Lan vào dịp Bunpimay (lễ hội năm mới) Văn hóa Cồng Chiêng ở Việt Nam, Philippin
  25. Thuận lợi : Đa dân -Cơ sở để hợp tác và cùng phát triển về nhiều tộc mặt, thúc đẩy phát triển du lịch Khó khăn: Xã Trong việc quản lí, ổn Đa tôn định chính trị xã hội. hội giáo (Thường xảy ra mâu thuẫn giữa các tôn giáo, dân tộc dẫn đến các cuộc xung đột-mầm mống của Văn hóa các cuộc bạo loạn, khủng đa dạng bố)
  26. Bài Tập Quốc gia nào sau đây có tiềm năng thủy điện lớn nhất? a. Việt Nam. b. Thái Lan. c. Myanma. ĐÁP ÁN
  27. Bài Tập Quốc gia nào sau đây lãnh thổ nằm chủ yếu hai bên xích đạo? a. Philippin b. Singgapo c. Inđônêxia
  28. Bài tập củng cố 3. Đông Nam Á nằm giữa 2 đại dương nào? A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương B. Thái Bình Dương và Địa Trung Hải C.C Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương 4. Hạn chế lớn nhất của nguồn lao động Đông Nam Á hiện nay là: A.A Tay nghề và trình độ chuyên môn chưa cao. B. Nguồn lao động đông. C. Nguồn lao động phân bố chưa hợp lí. D. Nguồn lao động tăng nhanh.