Bài giảng dự giờ Hóa học lớp 10 - Bài 26: Luyện tập nhóm Halogen

pptx 15 trang thuongnguyen 8371
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng dự giờ Hóa học lớp 10 - Bài 26: Luyện tập nhóm Halogen", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_du_gio_hoa_hoc_lop_10_bai_26_luyen_tap_nhom_haloge.pptx

Nội dung text: Bài giảng dự giờ Hóa học lớp 10 - Bài 26: Luyện tập nhóm Halogen

  1. KÍNH CHÀO QUí THẦY Cễ VÀ CÁC BẠN HỌC SINH 10a1 LUYỆN TẬP CHƯƠNG 5 : HALOGEN
  2. HALOGENHALOGEN FLO BROM CLO IỐT
  3. I.Vị trớ trong bảng HTTH cỏc nguyờn tố. ➢ - Gồm cú cỏc nguyờn tố 9F 17Cl 35Br 53I 85At. Phõn tử dạng X2 : F2 khớ màu lục nhạt, Cl2 khớ màu vàng lục, Br2 lỏng màu nõu đỏ, I2 tinh thể tớm. ➢ - Dễ nhận thờm một electron để đạt cấu hỡnh bền của khớ hiếm : X + 1e là X- (X : F , Cl , Br , I ) ➢ F cú độ õm điện lớn nhất , chỉ cú số oxi hoỏ –1. Cỏc halogen cũn lại ngoài số oxi hoỏ –1 cũn cú số oxi hoỏ khac +1 , +3 , +5 , +7 ➢ Tớnh tan của muối bạc AgF AgCl¯ AgBr AgI¯ tan nhiều trắng vàng lục vàng đậm
  4. II.CLO ❖ Là chất khớ, màu vàng , mựi xốc , độc và nặng hơn khụng khớ. Tớnh chất hoỏ học a.Tỏc dụng với kim loại : (đa số kim loại và cú t0 để khơi màu phản ứng) tạo muối clorua. 0 cao 2Na + Cl2 t → 2NaCl b.Tỏc dụng phi kim(cần cú nhiệt độ hoặc cú ỏnh sỏng) 0 cao 2P +3Cl2 t → 2PCl3 c. Tỏc dụng với một số hợp chất cú tớnh khử: 0 H2S + Cl2 t đ 2HCl +S d. Cl2 cũn tham gia phản ứng với vai trũ vừa là chất ụxi húa, vừa là chất khử. Cl2 + H2Oắđ HCl + HClO ( Axit hipoclorơ) Axit hipoclorơ cú tớnh oxy hoỏ mạnh, nú phỏ hủy cỏc màu vỡ thế nước clo hay clo ẩm cú tớnh tẩy màu.
  5. ❖ 2.Điều chế : Nguyờn tắc là khử cỏc hợp chất Cl- tạo Cl0 ❖ Trong phũng thớ nghiệm ❖Cho HCl đậm đặc tỏc dụng với cỏc chất ụxi húa mạnh 2KMnO4 + 16HClắđ 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2↑ + 8H2O ❖ Trong cụng nghiệp: dựng phương phỏp điện phõn đpcmn ❖ 2NaCl + 2H2O H2+2NaOH+ Cl2
  6. III. AXIT CLOHIDRIC (HCl) Dung dịch axit HCl cú đầy đủ tớnh chất hoỏ học của một axit mạnh ➢ Ngoài tớnh chất đặc trưng là axit , dung dịch axit HCl đặc cũn thể hiện vai trũ chất khử khi tỏc dụng chất oxi hoỏ mạnh như KMnO4 ,MnO2 ➢ K2Cr2O7 + 14HCl → 3Cl2 + 2KCl + 2CrCl3 + 7H2O ➢ MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
  7. 2.Điều chế a.Phương phỏp sunfat: cho NaCl tinh thể vào dung dịch H2SO4 đậm đặc to> 450℃ ✓ 2NaCltt + H2SO4 Na2SO4 + 2HCl↑ to<250℃ ✓ NaCltt + H2SO4 NaHSO4 + HCl↑ b.Phương phỏp tổng hợp: đốt hỗn hợp khớ hidro và khớ clo as ▪ H2 + Cl2 2HCl
  8. IV FLO: là chất oxi húa mạnh, tham gia phản ứng với hầu hết cỏc đơn chất và hợp chất tạo florua với số oxi hoỏ -1.( kể cả vàng) 1.Tớnh Chất Hoỏ Học a .tỏc dụng với kim loại và phi kim: 3F2 + S → SF6 2Ag + F2 → 2AgF b. tỏc dung với Hidro: phản ứng xảy ra mạnh hơn cỏc halogen khỏc , hỗn hợp H2 , F2 nổ mạnh to trong búng tối. H2 + F2 2HF
  9. c.tỏc dụng với nước: 2F2 + 2H2O → 4HF + O2 Phản ứng này giải thớch vỡ sao F2 khụng đẩy Cl2 , Br2 , I2 ra khỏi dung dịch muối hoặc axit trong khi flo cú tớnh oxi húa mạnh hơn. Hợp chất với oxi : OF2 2F2 + 2NaOH → 2NaF + H2O + OF2; OF2 là chất cú tớnh độc và tớnh oxy hoỏ mạnh 2. Điều chế Điều chế HF bằng phương phỏp sunfat to cao ❑ CaF2(tt) + H2SO4(đđ) CaSO4 + 2HF↑
  10. V.BROM VÀ IOT: là cỏc chất ụxi húa yếu hơn clo. 1. tỏc dụng với kim loại: tạo muối tương ứng to 2Na + I2 2NaI 2. Tỏc dụng hidro to H2 + Br2 2HBr Trạng thỏi brom Trạng thỏi iot
  11. ❖ Độ hoạt động giảm dần từ Cl đ Br đ I ❖ Về độ mạnh axit thỡ lại tăng dần từ HCl < HBr < HI ❖Cỏc axit HBr , HI cú tớnh khử mạnh cú thể khử được axit H2SO4 đặc 1) 2HBr + H2SO4 →Br2 + SO2 + H2O 2) 8HI + H2SO4 → 4I2 + H2S + 4H2O 3) 2HI + 2FeCl3 → FeCl2 + I2 + 2HCl
  12. VI. BÀI TẬP VẬN DỤNG. a/Viết phương trỡnh chứng minh tớnh khử và oxi húa của HCl b/Viết phương trỡnh chứng minh vừa tớnh khử và tớnh oxi húa của Cl2 c. Viết phương trỡnh chứng minh vừa tớnh khử và oxi húa của Br2 Bài giải a.Tớnh khử. Fe +2HCl → FeCl2 + H2 Tớnh oxi húa. K2Cr2O7 + 14HCl → 3Cl2 + 2KCl + 2CrCl3 + 7H2O b. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O c. Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HCl .
  13. Nhận biết cỏc dd sau: NaCl,NaI,AgNO3,NaBr(dựng 2 húa chất) ➢ Lấy mỗi chất một ớt một ớt làm mẫu thử. Cho dd HCl vào cỏc mẫu: ➢ - Mẫu nào kết tủa trắng AgNO3. AgNO3+ HCl → AgCl + HNO3 ➢ 3 mẫu cũn lại khụng hiện tượng. ➢ Cho AgNO3 vào 3 mẫu trờn: ➢ Mẫu nào kết tủa trắng NaCl. .AgNO3+ NaCl → AgCl + NaNO3 ➢ 2 mẫu: NaI, NaBr đều tạo tủa màu vàng. ➢ AgNO3 + NaBr → AgBr + NaNO3 ➢ AgNO3 + NaI → AgI + NaNO3 ➢ Dẫn dd Br2 qua 2 dd trờn: ➢ Mẫu nào xuất hiện dd tớm đen NaI ➢ 2NaI + Br2 → 2NaBr + I2 ➢ Cũn lại NaBr2 khụng hiện tượng
  14. 3.Cho 1,03 gam NaX tỏc dụng AgNO3 dư thu kết tủa. Phõn hủy tủa thu 1,08 gam Ag. Tỡm NaX. Bài giải NaX + AgNO3 → AgX + NaNO3 1.03Τ 1.03 +23 +23 to 2AgX 2Ag+ X2 .nAg=1.08/108=0.01(mol) 1.03 23 + 1.03/X+23= 0.01 => X = 80 Vậy NaBr