Bài giảng dự giờ Lịch sử lớp 9 - Bài 8: Nước Mĩ

ppt 32 trang thuongnguyen 7090
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng dự giờ Lịch sử lớp 9 - Bài 8: Nước Mĩ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_du_gio_lich_su_lop_9_bai_8_nuoc_mi.ppt

Nội dung text: Bài giảng dự giờ Lịch sử lớp 9 - Bài 8: Nước Mĩ

  1. nhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy, c« gi¸o vÒ dù víi tiÕt häc. 9
  2. Ca-na-đa Oa-sinh-tơn - Gồm 3 bộ phận lãnh thổ: + Lục địa bắc Mĩ + Tiểu bang Alasca + Quần đảo Hawai. 2 - Diện tích: 9.826.675 km Mê-xi-cô - Dân số: 310.681.000 (2010) - Năm 1783, Hợp chủng quốc Hoa Kì được thành lập
  3. Chiếm hơn một nửa SL Công toàn thế giới 56,47% nghiệp (1948) 43.53% 56.47% Nông Bằng 2 lần SL của Tây Đức nghiệp Anh+Pháp+ Nhật + Ý. Trữ lượng Nắm giữ 3/4 trữ lượng vàng MĨ vàng thế giới. ( 24,6 tỉ USD) Anh, Phaùp,T.Ñöùc, Italia, NB Quân sự Mạnh nhất, độc quyền về vũ khí nguyên tử Tàu biển 50% tàu trên biển MĨ Ngân 10 ngân hàng lớn nhất thế Thế giới hàng giới là của người Mĩ
  4. HÌNH ẢNH NHẬT BẢN SỰ CẠNH TRANH GIỮA MĨ ĐỨC VÀ NHẬT BẢN, TÂY ÂU ANH PHÁP
  5. KHỐI QUÂN SỰ NATO 4 tháng 4 năm 1949 Ngày thành lập Liên minh quân sự Kiểu Cờ NATO Trụ sở Brussels, Bỉ Thành viên 28 thành viên tiếng Anh, tiếng Ngôn ngữ Pháp[1] chính thức Anders Fogh Rasmussen - Tổng thư ký NATO Các nước khối NATO in màu xanh lá cây Cựu Thủ Tướng Đan Mạch
  6. Theo em nguyên nhân vì đâu + Nhật Bản và Tây Âu cạnh tranh ráo riết. dẫn đến sự + Thường xuyên khủng hoảng dẫn đến suy suy thoái đó? thoái. Chi phí cho quân sự của Mĩ sau chiến tranh + -ChênhChi 50 lệch tỉ USD giàu chonghèo. chiến tranh Triều Tiên. + -ChiChi phí676 quântỉ USDsự lớncho chiến tranh Việt Nam. - Chi 76 tỉ USD cho chiến tranh Grê-na-đa. - Chi 163 tỉ USD cho chiến tranh Pa-na-ma. - Chi 61 tỉ USD cho chiến tranh vùng vịnh. - Chi 1,52 tỉ USD cho hoạt động quân sự ở Xô-ma-li - Gần đây Chính phủ còn duyệt 40 tỉ USD cho chiến tranh chống khủng bố.
  7. HÌNH ẢNH > TƯƠNG PHẢN >CỦA NƯỚC MĨ 25% dân số Mĩ sống trong những căn nhà ổ chuột kiểu như thế này
  8. Cuộc Cách mạng Cách mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ nhất diễn ra khoa học - công nghệ Vậy từ “Cách mạng vàoEm thời hiểu gian thế nào? nào khoa ởhọc đâu?–kĩ thuật” hiệnvề cáchnay người mạng ta khoacòn dùnghọc- kĩ từ thuật? nào Nước nào là nơi khởi Là sự biến đổi về chất tương tự? đầu cuộc cách mạng và kết hợp những khoa học-kĩ thuật phát minh lớn trong lần thứ hai? các nghành khoa học với sự phát triển trong sản xuất, tạo thành một lực lượng mạnh mẽ thúc đẩy nhanh chóng nền kinh tế và sinh hoạt xã hội.
  9. Đây là phát minh về những công cụ sản xuất Mới ngoài ra còn có: máy tính điện tử, máy tự Quan sát bức ảnh, động và hệ thống máy cho em biết tự động. Máy tính điện tử Mĩ đạt được được đánh giá là một thành tựu trong trong những thành tựu lĩnh vực nào? quan trọng của TK XX. C«ng nghÖ hµn tù ®éng Máy tính cá nhân của IBM (năm 1981)
  10. Nh÷ng nguån n¨ng lîng míi N¨ng lîng nguyªn tö N¨ng lîng giã N¨ng lîng thuû triÒu ThuyÒn ch¹y b»ng n¨ng lîng mÆt trêi
  11. Nh÷ng vËt liÖu míi Sîi chØ tæng hîp VËt liÖu P«lime §å dïng b»ng nhùa Áo chống đạn bằng nhựa đặc biệt Vá m¸y bay ®îc chÕ t¹o b»ng nhùa ®Æc biÖt
  12. "C¸ch m¹ng xanh" trong n«ng nghiÖp. M¸y bay phun thuèc trõ s©u M¸y cµo cá M¸y tíi tù ®éng
  13. Giao th«ng vËn t¶i vµ th«ng tin liªn l¹c. CÇu vît ®Þa h×nh Tµu chë dÇu trọng t¶i lín M¸y bay vËn chuyÓn hµnh kh¸ch
  14. Qu©n sù quèc phßng Bom nguyªn tö Tªn löa chiÕn lîc M¸y bay siªu thanh M¸y bay tµng h×nh
  15. Chinh phôc vò trô Tàu con thoi của Mĩ được phóng lên vũ trụ vào thời gian nào và trọng lượng của nó là bao nhiêu? Tàu con thoi được phóng lên ngày 12/4/1981 mang tên Cô-lum-bi-a trọng lượng 2000 tấn với 2 nhà du hành vũ trụ. Tµu vò trô Apolo 11 th¸m R«hiÓm bèt mÆt th¸m tr ¨hiÓmng n ¨saom 1969 ho¶
  16. Sức mạnh quân sự CHIẾN TRANH VÀ VŨ KHÍ HỦY DiỆT
  17. BiÓu t×nh chèng ph©n biÖt chñng téc “ Mïa hÌ nãng báng” (1963, 1969-1975)
  18. Phong tào đấu tranh của người da đen chống nạn phân biệt chủng tộc (1963)
  19. Phong trào đấu tranh đòi quyền lợi của người da đỏ (1969 -1973)
  20. PHONG TRÀO PHẢN ĐỐI CHIẾN TRANH CỦA ND MĨ
  21. Nhân dân Mĩ biểu tình phản đối chiến tranh ở Việt Nam
  22. Hãy kể tên các cuộc chiến tranh xâm lược của Mĩ sau chiến tranh thế giới II mà em biết? Em hiểu như thế nào là “chiến lượctoàn cầu”? Nhằm thiết lập sự thống trị toàn cầu của đế quốc Mĩ chĩa mũi nhọn Đểvào thực 4 đối hiệnchiến tượng: lược nàyMĩ tiến hành những hành động gì? 1. Liên- Viện Xô trợ và đểcác lôi nước kéo,khống xã hội chủ chế nghĩacác nước nhận viện trợ. 2. Đàn-Lập áp ra phong các khối trào quân giải phóngsự để gây dân nhiều tộc của cuộc nhân chiến dân tranh các nướcxâm lược.Á, Phi, Mĩ La-tinh. 3. Đàn áp phong trào công nhân, phong trào Cộng sản các nước tư bản chủ nghĩa. 4. Cột chặt các nước tư bản chủ nghĩa đồng minh của Mĩ bằng mọi biện pháp.
  23. Từ năm 1945 đến năm 2000 có 20 lần Mĩ đem quân xâm lược, ném bom hoặc can thiệp vũ trang vào các nước. Nhật 1945 Việt Nam 1961- 1973 Trung Quốc 1945- 1946 Cam-pu- 1969- Qua bảng thống 1950-1953 chia 1975 kê, em có nhận xét gì về chính Triều Tiên 1950-1953 Li bi 1986 sách đối ngoại Goa-tê-ma 1954,1960, Grê-na-đa 1983 la 1967 của Mĩ? In-đô-nê-xi- 1958 Ni-ca-ra-goa 1980 a Chính sách hiếu Cu Ba 1959-1961 Pa-na-ma 1989 chiến, luôn gây chiến tại các nước kém Công-gô 1964 Xu-đăng 1998 phát triển ở các châu Pê-ru 1965 Áp-ga-ni- 1998 xtan lục để áp đặt chủ Lào 1964 -1973 Nam Tư 1999 nghĩa thực dân mới của Mĩ, nhiều nhất là Xô-ma-li 1990 I-rắc 1991- ở châu Á, châu Phi, 2000 rồi đến Mĩ La-tinh.
  24. MĩTừ có nămthực hiện 1991 được-2000, mưu đồMĩ đó có không? mưu đồ gì? Các cường quốc mới như Nhật Bản, Liên minh châu Âu (EU), Nga, Trung Quốc cũng đã vươn lên hùng mạnh về kinh tế và địa vịchính trị trở thành những đối thủ của Mĩ, đang đòi hỏi trở thành những cực trong trật tự thế giới mới.
  25. - 1968 mỗi Mĩ ngày chi phí cho cuộc chiến ở Việt Nam 100 triệu đôla, gấp 10 lần chi phí cho cuộc chiến tranh chống đói nghèo ở Mĩ. 1961-1973 đã có tổng số 57.259 người Mĩ mất mạng ở Việt Nam, trong đó 37.000 người chưa đầy 21 tuổi. Lầu 5 góc ước tính có khoảng trên 103.000 lính Mĩ chết ở Việt Nam vì những lí do gọi là “ không gắn liền” với cố gắng chiến tranh, kể cả những người chết vì tai nạn máy bay, xe cộ hoặc những người bị lính Mĩ khác giết và tự sát.
  26. SỰ KIỆN 11 - 9 – 2001
  27. 12 ĐỜI TỔNG THỐNG MĨ (1945 – 2009) Stt Tên Tổng thống Nhiệm kì Đảng 1 S. Tru – man 1945 - 1953 Dân chủ 2 D.Ai – sen – hao 1953 – 1961 Cộng hòa 3 G.Ken – nơ – đi 1961 - 1963 Dân chủ 4 L.Giôn- xơn 1965 - 1969 Dân chủ 5 R.Nich – xơn 1969 - 1974 Cộng hòa 6 G.Pho 1974 – 1977 Cộng hòa 7 J.Car – tơ 1977 – 1981 Dân chủ 8 R.Ri – gân 1981 – 1989 Cộng hòa 9 G. Bush (Cha) 1989 - 1993 Cộng hòa 10 Bill Clin – tơn 1993 – 2001 Dân chủ 11 G. Bush 2001 – 2009 Cộng hòa 12 B. Ô – ba - ma 2009 Dân chủ
  28. Barrack-Obama
  29. Nhân dân Việt Nam trao trả hài cốt lính Mĩ cho gia đình họ.
  30. Thủ tướng Phan Văn Khải và TT Bush TT B.Clin tơn thăm VN - 2000 TT BushCT Nguyễn sang tham Văn Việt Triết Nam và TT 2008 Bush Nhận xét về mối quan hệ giữa nước Mỹ với Việt Nam hiện nay